Bảng giá đất Tại Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Huyện Hưng Hà Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 12.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 15.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung 20.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn 16.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp 14.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu 12.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu 8.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 7.200.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 9.000.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung 12.000.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn 9.600.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp 8.400.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu 7.200.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu 4.800.000 1.200.000 900.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 7.500.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung 10.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn 8.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp 7.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu 6.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu 4.000.000 1.000.000 750.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Quốc Lộ 39 - Thị Trấn Hưng Hà

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc lộ 39 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền đến giáp ngã ba rẽ vào sân vận động, với giá trị đất cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ trung tâm, với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 800.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của thị trấn, với giá trị đất thấp hơn do ít tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Quốc lộ 39, Thị trấn Hưng Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện