STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 4.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Hưng Hà | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Lê Quý Đôn (trước đây là ĐT.454), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) đến cống Thọ Mai (nhà anh Thảo), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm chiến lược với giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại sầm uất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực trong bối cảnh đất ở đô thị.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích chính. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này vẫn cao so với mức giá đất ở đô thị trung bình.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí giá cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lê Quý Đôn. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích và giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quý Đôn, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường Lê Quý Đôn (trước đây là ĐT.454), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) đến cống Thọ Mai (nhà anh Thảo), giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm chiến lược với giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và các khu vực kinh doanh sầm uất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực này trong bối cảnh thương mại-dịch vụ đô thị.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng và khu vực kinh doanh chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy giá trị khá cao trong bối cảnh đất thương mại-dịch vụ.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn. Mức giá này phù hợp với những người tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường Lê Quý Đôn. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và khu vực kinh doanh, hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực thương mại-dịch vụ đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quý Đôn, thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.