STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) - Đường trục 29 m | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m - Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 - Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 16 - Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Phố Trần Thánh Tông - Thị trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho phố Trần Thánh Tông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Trần Thánh Tông có mức giá cao nhất là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm trong đoạn từ Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) đến Đường trục 29 m. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Trần Thánh Tông, Thị trấn Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.