STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5401 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc xã Hua Păng | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5402 | Huyện Mộc Châu | Xã Tà Lại | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5403 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc xã Tà Lại | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5404 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Hợp | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5405 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc xã Tân Hợp | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5406 | Huyện Mộc Châu | Xã Quy Hướng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5407 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc xã Quy Hướng | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5408 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Khừa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5409 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khừa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5410 | Huyện Mộc Châu | Xã Lóng Sập | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5411 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc xã Lóng Sập | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5412 | Huyện Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
5413 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc huyện Mộc Châu | 13.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
5414 | Huyện Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5415 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc huyện Mộc Châu | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
5416 | Huyện Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5417 | Huyện Mộc Châu | Khu dân cư thuộc huyện Mộc Châu | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
5418 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
5419 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
5420 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.950.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
5421 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.730.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
5422 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
5423 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
5424 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
5425 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.510.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | Đất ở đô thị |
5426 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) | 1.170.000 | 700.000 | 530.000 | 350.000 | 230.000 | Đất ở đô thị |
5427 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
5428 | Huyện Mai Sơn | Phố Hà Văn Ắng | Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m - Đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m | 8.450.000 | 5.070.000 | 3.800.000 | 2.540.000 | 1.690.000 | Đất ở đô thị |
5429 | Huyện Mai Sơn | Phố Hà Văn Ắng | Từ phố Hà Văn Ắng đi - Đến hết đất nhà máy nước | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
5430 | Huyện Mai Sơn | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) - Đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
5431 | Huyện Mai Sơn | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ đầu cầu phía Công an - Đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
5432 | Huyện Mai Sơn | Đường Cà Văn Khum | Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m | 6.750.000 | 4.050.000 | 3.040.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
5433 | Huyện Mai Sơn | Đường Cà Văn Khum | Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) | 2.520.000 | 1.510.000 | 1.130.000 | 760.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
5434 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m | 4.550.000 | 2.730.000 | 2.050.000 | 1.370.000 | 910.000 | Đất ở đô thị |
5435 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
5436 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú - Đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
5437 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m | 2.340.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 470.000 | Đất ở đô thị |
5438 | Huyện Mai Sơn | Đường Tôn Thất Tùng | Từ ngã ba Viện Lao +20 m - Đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.010.000 | 680.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
5439 | Huyện Mai Sơn | Đường Tôn Thất Tùng | Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m - Đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh | 1.560.000 | 940.000 | 700.000 | 470.000 | 310.000 | Đất ở đô thị |
5440 | Huyện Mai Sơn | Đường Nà Viền | Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m - Đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m | 660.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
5441 | Huyện Mai Sơn | Đường Hoa Ban | Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 - Đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) | 1.100.000 | 660.000 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
5442 | Huyện Mai Sơn | Đường Hoa Ban | Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu - Đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
5443 | Huyện Mai Sơn | Phố Kim Đồng | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
5444 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Hắc | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Xí nghiệp nước | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
5445 | Huyện Mai Sơn | Phố Cầu Treo | Từ bên kia cầu treo - Đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm | 660.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5446 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang - Đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) | 840.000 | 500.000 | 380.000 | 250.000 | 170.000 | Đất ở đô thị |
5447 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m - Đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
5448 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m - Đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe | 720.000 | 430.000 | 320.000 | 220.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
5449 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
5450 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
5451 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5452 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5453 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 1B | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5454 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5455 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Từ Km 263 + 500 - Đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
5456 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m - Đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
5457 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) - Đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) | 3.840.000 | 2.300.000 | 1.730.000 | 1.150.000 | 770.000 | Đất ở đô thị |
5458 | Huyện Mai Sơn | Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5459 | Huyện Mai Sơn | Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100m) | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5460 | Huyện Mai Sơn | Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiều khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 +300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) | 4.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5461 | Huyện Mai Sơn | Tuyến đường nhựa | Từ đường Quốc lộ 6 + 100m - Đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
5462 | Huyện Mai Sơn | Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót | Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100m - Đến Quốc lộ 6 + 400m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
5463 | Huyện Mai Sơn | Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị | |
5464 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất TM-DV đô thị |
5465 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
5466 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) | 9.350.000 | 5.610.000 | 4.207.500 | 2.805.000 | 1.870.000 | Đất TM-DV đô thị |
5467 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi | 8.925.000 | 5.355.000 | 4.020.500 | 2.677.500 | 1.785.000 | Đất TM-DV đô thị |
5468 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất TM-DV đô thị |
5469 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV đô thị |
5470 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
5471 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m | 6.630.000 | 3.978.000 | 2.983.500 | 1.989.000 | 1.326.000 | Đất TM-DV đô thị |
5472 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) | 994.500 | 595.000 | 450.500 | 297.500 | 195.500 | Đất TM-DV đô thị |
5473 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
5474 | Huyện Mai Sơn | Phố Hà Văn Ắng | Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m - Đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m | 7.182.500 | 4.309.500 | 3.230.000 | 2.159.000 | 1.436.500 | Đất TM-DV đô thị |
5475 | Huyện Mai Sơn | Phố Hà Văn Ắng | Từ phố Hà Văn Ắng đi - Đến hết đất nhà máy nước | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | 510.000 | Đất TM-DV đô thị |
5476 | Huyện Mai Sơn | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) - Đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
5477 | Huyện Mai Sơn | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ đầu cầu phía Công an - Đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | 714.000 | Đất TM-DV đô thị |
5478 | Huyện Mai Sơn | Đường Cà Văn Khum | Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m | 5.737.500 | 3.442.500 | 2.584.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | Đất TM-DV đô thị |
5479 | Huyện Mai Sơn | Đường Cà Văn Khum | Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) | 2.142.000 | 1.283.500 | 960.500 | 646.000 | 425.000 | Đất TM-DV đô thị |
5480 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m | 3.867.500 | 2.320.500 | 1.742.500 | 1.164.500 | 773.500 | Đất TM-DV đô thị |
5481 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
5482 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú - Đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) | 2.210.000 | 1.326.000 | 994.500 | 663.000 | 442.000 | Đất TM-DV đô thị |
5483 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m | 1.989.000 | 1.190.000 | 892.500 | 595.000 | 399.500 | Đất TM-DV đô thị |
5484 | Huyện Mai Sơn | Đường Tôn Thất Tùng | Từ ngã ba Viện Lao +20 m - Đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m | 1.912.500 | 1.147.500 | 858.500 | 578.000 | 382.500 | Đất TM-DV đô thị |
5485 | Huyện Mai Sơn | Đường Tôn Thất Tùng | Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m - Đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh | 1.326.000 | 799.000 | 595.000 | 399.500 | 263.500 | Đất TM-DV đô thị |
5486 | Huyện Mai Sơn | Đường Nà Viền | Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m - Đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m | 561.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV đô thị |
5487 | Huyện Mai Sơn | Đường Hoa Ban | Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 - Đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) | 935.000 | 561.000 | 425.000 | 280.500 | 187.000 | Đất TM-DV đô thị |
5488 | Huyện Mai Sơn | Đường Hoa Ban | Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu - Đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
5489 | Huyện Mai Sơn | Phố Kim Đồng | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
5490 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Hắc | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Xí nghiệp nước | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | 510.000 | Đất TM-DV đô thị |
5491 | Huyện Mai Sơn | Phố Cầu Treo | Từ bên kia cầu treo - Đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm | 561.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5492 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang - Đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) | 714.000 | 425.000 | 323.000 | 212.500 | 144.500 | Đất TM-DV đô thị |
5493 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m - Đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
5494 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m - Đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe | 612.000 | 365.500 | 272.000 | 187.000 | 119.000 | Đất TM-DV đô thị |
5495 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
5496 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
5497 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5498 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5499 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 1B | 2.244.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5500 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất rừng sản xuất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất tại huyện Mộc Châu, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và chất lượng đất rừng. Mức giá này được áp dụng cho các khu vực trong huyện, cho phép các cá nhân và tổ chức dễ dàng so sánh và đánh giá giá trị của đất rừng sản xuất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất rừng sản xuất tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất rừng sản xuất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Khu Dân Cư Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu dân cư thuộc huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu dân cư huyện Mộc Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.500 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Mộc Châu, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực. Mức giá này có thể dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể, khả năng sử dụng đất và các tiện ích liên quan.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất rừng sản xuất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Tô Hiệu, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất cho đoạn đường Tô Hiệu, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị dọc theo Quốc lộ 6, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất tại những điểm gần trung tâm hành chính và cơ sở công an quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn cao của khu vực với các tiềm năng phát triển kinh tế và đô thị.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần cổng công an huyện nhưng không phải là điểm chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực có sự kết nối tốt đến các cơ sở hạ tầng và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ cổng công an huyện, nhưng vẫn nằm trong khu vực dọc Quốc lộ 6. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở những điểm có kết nối kém hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa nhất từ cổng công an huyện. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu về đất đô thị với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc theo đường Tô Hiệu, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đường 20 - 8
Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường 20 - 8 được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các dự án phát triển lớn, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có lợi thế về giao thông so với các vị trí còn lại.
Vị trí 3: 4.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.730.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong khu vực, dù có ít ưu thế hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 20 - 8. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Phố Lò Văn Muôn, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại Phố Lò Văn Muôn, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Quốc lộ 6 + 20m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80m. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần Quốc lộ 6 và cổng chợ trung tâm. Đất tại vị trí này có giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích chính của khu vực, thích hợp cho các dự án thương mại lớn hoặc xây dựng công trình quan trọng.
Vị trí 2: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đất tại vị trí này vẫn gần Quốc lộ 6 và cổng chợ trung tâm, nhưng có phần xa hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự giảm dần của giá trị đất khi càng xa các điểm chính, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: 3.510.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.510.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa hơn so với các vị trí đầu và gần hơn đến các khu vực không phải là trung tâm, nhưng vẫn nằm trong phạm vi tiện ích của chợ và giao thông chính.
Vị trí 4: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa hơn cổng chợ trung tâm và các tiện ích chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại Phố Lò Văn Muôn, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.