Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
1902 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
1903 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 520.000 310.000 230.000 160.000 100.000 Đất ở đô thị
1904 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 13.600.000 8.160.000 6.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
1905 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 11.900.000 7.140.000 5.355.000 - - Đất TM - DV đô thị
1906 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 10.200.000 6.120.000 4.590.000 3.060.000 - Đất TM - DV đô thị
1907 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM - DV đô thị
1908 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM - DV đô thị
1909 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 10.625.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
1910 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 8.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
1911 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 8.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
1912 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 9.350.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
1913 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 9.350.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
1914 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
1915 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
1916 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 10.710.000 6.426.000 4.819.500 3.213.000 - Đất TM - DV đô thị
1917 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 8.160.000 4.896.000 3.672.000 2.448.000 - Đất TM - DV đô thị
1918 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM - DV đô thị
1919 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.530.000 918.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1920 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM - DV đô thị
1921 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 - Đất TM - DV đô thị
1922 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 - Đất TM - DV đô thị
1923 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM - DV đô thị
1924 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.487.500 892.500 671.500 450.500 - Đất TM - DV đô thị
1925 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM - DV đô thị
1926 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 7.650.000 4.590.000 3.442.500 2.295.000 - Đất TM - DV đô thị
1927 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM - DV đô thị
1928 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM - DV đô thị
1929 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.550.000 1.530.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1930 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1931 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1932 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1933 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1934 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
1935 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.657.500 994.500 748.000 - - Đất TM - DV đô thị
1936 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.657.500 994.500 748.000 - - Đất TM - DV đô thị
1937 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM - DV đô thị
1938 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 5.780.000 3.468.000 2.601.000 1.734.000 - Đất TM - DV đô thị
1939 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 357.000 212.500 161.500 - - Đất TM - DV đô thị
1940 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM - DV đô thị
1941 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM - DV đô thị
1942 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 1.020.000 612.000 459.000 - - Đất TM - DV đô thị
1943 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM - DV đô thị
1944 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
1945 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM - DV đô thị
1946 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM - DV đô thị
1947 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
1948 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
1949 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
1950 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 331.500 195.500 153.000 102.000 - Đất TM - DV đô thị
1951 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 357.000 212.500 161.500 110.500 - Đất TM - DV đô thị
1952 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM - DV đô thị
1953 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất TM - DV đô thị
1954 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất TM - DV đô thị
1955 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM - DV đô thị
1956 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 5.525.000 3.315.000 2.490.500 1.657.500 - Đất TM - DV đô thị
1957 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM - DV đô thị
1958 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM - DV đô thị
1959 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM - DV đô thị
1960 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 5.270.000 3.162.000 2.371.500 1.581.000 1.054.000 Đất TM - DV đô thị
1961 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất TM - DV đô thị
1962 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM - DV đô thị
1963 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM - DV đô thị
1964 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV đô thị
1965 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM - DV đô thị
1966 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM - DV đô thị
1967 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 442.000 263.500 195.500 136.000 85.000 Đất TM - DV đô thị
1968 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 11.200.000 6.720.000 5.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1969 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất SX - KD đô thị
1970 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 8.400.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
1971 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX - KD đô thị
1972 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1973 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 8.750.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1974 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 7.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1975 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 7.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1976 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 7.700.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1977 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 7.700.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1978 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 10.500.000 6.300.000 4.725.000 3.150.000 - Đất SX - KD đô thị
1979 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 10.500.000 6.300.000 4.725.000 3.150.000 - Đất SX - KD đô thị
1980 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 8.820.000 5.292.000 3.969.000 2.646.000 - Đất SX - KD đô thị
1981 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 6.720.000 4.032.000 3.024.000 2.016.000 - Đất SX - KD đô thị
1982 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX - KD đô thị
1983 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.260.000 756.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1984 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 5.250.000 3.150.000 2.366.000 1.575.000 - Đất SX - KD đô thị
1985 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
1986 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
1987 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 525.000 315.000 238.000 161.000 - Đất SX - KD đô thị
1988 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.225.000 735.000 553.000 371.000 - Đất SX - KD đô thị
1989 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
1990 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 6.300.000 3.780.000 2.835.000 1.890.000 - Đất SX - KD đô thị
1991 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX - KD đô thị
1992 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 525.000 315.000 238.000 161.000 - Đất SX - KD đô thị
1993 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.100.000 1.260.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1994 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1995 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1996 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1997 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1998 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
1999 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.365.000 819.000 616.000 - - Đất SX - KD đô thị
2000 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.365.000 819.000 616.000 - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Thị Tứ Tông Lạnh

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư tại thị tứ Tông Lạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư tại thị tứ Tông Lạnh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận tiện và sự phát triển của khu vực gần Trường phổ thông trung học Tông Lạnh. Vị trí 1 có thể là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực gần Trường phổ thông trung học Tông Lạnh, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1, điều này có thể là do các yếu tố liên quan đến vị trí cụ thể và điều kiện của đất.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất trong khu dân cư, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư tại thị tứ Tông Lạnh, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài và có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu dân cư ở thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Các Tuyến Đường Còn Lại Quanh Khu Vực Thị Tứ Tông Lạnh Chưa Quy Định Tại Các Điểm Trên - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị Tứ Tông Lạnh chưa được quy định tại các điểm trên thuộc loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực chưa được quy định, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 520.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm quanh thị tứ Tông Lạnh và có giá trị cao do khả năng tiếp cận tốt và sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt hơn so với các khu vực khác chưa được quy định. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm một khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 310.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn là mức giá khá cao trong khu vực. Khu vực này cũng nằm quanh thị tứ Tông Lạnh, với sự thuận tiện về giao thông và hạ tầng cơ sở. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư mong muốn một mức giá cao nhưng không cần phải đầu tư quá nhiều.

Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 230.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá đất ở mức trung bình, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực gần Thị Tứ Tông Lạnh.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 160.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và không quá phụ thuộc vào sự gần gũi với các tiện ích.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các tuyến đường quanh khu vực Thị Tứ Tông Lạnh chưa được quy định. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.