| 1901 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
240.000
|
Đất ở đô thị |
| 1902 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
950.000
|
630.000
|
420.000
|
Đất ở đô thị |
| 1903 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
|
520.000
|
310.000
|
230.000
|
160.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 1904 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện
|
13.600.000
|
8.160.000
|
6.120.000
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1905 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh
|
11.900.000
|
7.140.000
|
5.355.000
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1906 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi)
|
10.200.000
|
6.120.000
|
4.590.000
|
3.060.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1907 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m
|
4.250.000
|
2.550.000
|
1.912.500
|
1.275.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1908 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân
|
2.550.000
|
1.530.000
|
1.147.500
|
765.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1909 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm
|
10.625.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1910 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
8.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1911 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
8.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1912 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)
|
9.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1913 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông
|
9.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1914 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)
|
12.750.000
|
7.650.000
|
5.737.500
|
3.825.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1915 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108)
|
12.750.000
|
7.650.000
|
5.737.500
|
3.825.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1916 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
10.710.000
|
6.426.000
|
4.819.500
|
3.213.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1917 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề
|
8.160.000
|
4.896.000
|
3.672.000
|
2.448.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1918 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
2.975.000
|
1.785.000
|
1.343.000
|
892.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1919 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)
|
1.530.000
|
918.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1920 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
6.375.000
|
3.825.000
|
2.873.000
|
1.912.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1921 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn
|
5.100.000
|
3.060.000
|
2.295.000
|
1.530.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1922 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
|
3.825.000
|
2.295.000
|
1.725.500
|
1.147.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1923 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)
|
637.500
|
382.500
|
289.000
|
195.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1924 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)
|
1.487.500
|
892.500
|
671.500
|
450.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1925 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu |
Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.550.000
|
1.530.000
|
1.147.500
|
765.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1926 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
7.650.000
|
4.590.000
|
3.442.500
|
2.295.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1927 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
5.950.000
|
3.570.000
|
2.677.500
|
1.785.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1928 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
637.500
|
382.500
|
289.000
|
195.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1929 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.550.000
|
1.530.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1930 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện)
|
1.190.000
|
714.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1931 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.190.000
|
714.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1932 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.190.000
|
714.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1933 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện)
|
1.190.000
|
714.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1934 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
1.190.000
|
714.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1935 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.657.500
|
994.500
|
748.000
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1936 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1.657.500
|
994.500
|
748.000
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1937 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
5.950.000
|
3.570.000
|
2.677.500
|
1.785.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1938 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu
|
5.780.000
|
3.468.000
|
2.601.000
|
1.734.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1939 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9
|
357.000
|
212.500
|
161.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1940 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1941 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1942 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1943 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1944 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1945 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
765.000
|
510.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1946 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
765.000
|
510.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1947 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1948 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1949 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1950 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê
|
331.500
|
195.500
|
153.000
|
102.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1951 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu |
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên
|
357.000
|
212.500
|
161.500
|
110.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1952 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ)
|
6.800.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
2.040.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1953 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
4.760.000
|
2.856.000
|
2.142.000
|
1.428.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1954 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
4.760.000
|
2.856.000
|
2.142.000
|
1.428.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1955 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
2.975.000
|
1.785.000
|
1.343.000
|
892.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1956 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường
|
5.525.000
|
3.315.000
|
2.490.500
|
1.657.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1957 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh)
|
4.250.000
|
2.550.000
|
1.912.500
|
1.275.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1958 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ
|
850.000
|
510.000
|
382.500
|
255.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1959 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
2.125.000
|
1.275.000
|
960.500
|
637.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1960 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)
|
5.270.000
|
3.162.000
|
2.371.500
|
1.581.000
|
1.054.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1961 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.530.000
|
1.020.000
|
680.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1962 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng
|
2.125.000
|
1.275.000
|
960.500
|
637.500
|
425.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1963 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng
|
2.125.000
|
1.275.000
|
960.500
|
637.500
|
425.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1964 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội)
|
1.275.000
|
765.000
|
578.000
|
382.500
|
255.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1965 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
204.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1966 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1.785.000
|
1.071.000
|
807.500
|
535.500
|
357.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1967 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
|
442.000
|
263.500
|
195.500
|
136.000
|
85.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 1968 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện
|
11.200.000
|
6.720.000
|
5.040.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1969 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh
|
9.800.000
|
5.880.000
|
4.410.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1970 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi)
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1971 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.575.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1972 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân
|
2.100.000
|
1.260.000
|
945.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1973 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm
|
8.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1974 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1975 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1976 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)
|
7.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1977 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông
|
7.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1978 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.725.000
|
3.150.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1979 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108)
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.725.000
|
3.150.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1980 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
8.820.000
|
5.292.000
|
3.969.000
|
2.646.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1981 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề
|
6.720.000
|
4.032.000
|
3.024.000
|
2.016.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1982 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
1.106.000
|
735.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1983 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1984 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
5.250.000
|
3.150.000
|
2.366.000
|
1.575.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1985 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1986 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.421.000
|
945.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1987 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)
|
525.000
|
315.000
|
238.000
|
161.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1988 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)
|
1.225.000
|
735.000
|
553.000
|
371.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1989 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu |
Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
945.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1990 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.835.000
|
1.890.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1991 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
4.900.000
|
2.940.000
|
2.205.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1992 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
525.000
|
315.000
|
238.000
|
161.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1993 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1994 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1995 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1996 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1997 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1998 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 1999 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.365.000
|
819.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2000 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1.365.000
|
819.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |