STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
1902 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 2.100.000 | 1.260.000 | 950.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
1903 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 520.000 | 310.000 | 230.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
1904 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 13.600.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1905 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 11.900.000 | 7.140.000 | 5.355.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1906 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 10.200.000 | 6.120.000 | 4.590.000 | 3.060.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1907 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.912.500 | 1.275.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1908 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1909 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm | 10.625.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1910 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1911 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1912 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) | 9.350.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1913 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông | 9.350.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1914 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 12.750.000 | 7.650.000 | 5.737.500 | 3.825.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1915 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) | 12.750.000 | 7.650.000 | 5.737.500 | 3.825.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1916 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) | 10.710.000 | 6.426.000 | 4.819.500 | 3.213.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1917 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề | 8.160.000 | 4.896.000 | 3.672.000 | 2.448.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1918 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1919 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) | 1.530.000 | 918.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1920 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 6.375.000 | 3.825.000 | 2.873.000 | 1.912.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1921 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1922 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1923 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) | 637.500 | 382.500 | 289.000 | 195.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1924 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) | 1.487.500 | 892.500 | 671.500 | 450.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1925 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu | Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1926 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 7.650.000 | 4.590.000 | 3.442.500 | 2.295.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1927 | Huyện Thuận Châu | Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1928 | Huyện Thuận Châu | Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng | 637.500 | 382.500 | 289.000 | 195.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1929 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.550.000 | 1.530.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1930 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) | 1.190.000 | 714.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1931 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.190.000 | 714.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1932 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.190.000 | 714.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1933 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) | 1.190.000 | 714.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1934 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 1.190.000 | 714.000 | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1935 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.657.500 | 994.500 | 748.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1936 | Huyện Thuận Châu | Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) | 1.657.500 | 994.500 | 748.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1937 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1938 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu | 5.780.000 | 3.468.000 | 2.601.000 | 1.734.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1939 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 | 357.000 | 212.500 | 161.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1940 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1941 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1942 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1943 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản | 510.000 | 306.000 | 229.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
1944 | Huyện Thuận Châu | Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1945 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1946 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1947 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1948 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1949 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1950 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1951 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1952 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) | 6.800.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1953 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1954 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1955 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1956 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường | 5.525.000 | 3.315.000 | 2.490.500 | 1.657.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1957 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.912.500 | 1.275.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1958 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
1959 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
1960 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 5.270.000 | 3.162.000 | 2.371.500 | 1.581.000 | 1.054.000 | Đất TM - DV đô thị |
1961 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất TM - DV đô thị |
1962 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM - DV đô thị |
1963 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM - DV đô thị |
1964 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV đô thị |
1965 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM - DV đô thị |
1966 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM - DV đô thị |
1967 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 442.000 | 263.500 | 195.500 | 136.000 | 85.000 | Đất TM - DV đô thị | |
1968 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 11.200.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1969 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 9.800.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1970 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1971 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | 1.050.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1972 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1973 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm | 8.750.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1974 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1975 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1976 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1977 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1978 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.725.000 | 3.150.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1979 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.725.000 | 3.150.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1980 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) | 8.820.000 | 5.292.000 | 3.969.000 | 2.646.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1981 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề | 6.720.000 | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1982 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) | 2.450.000 | 1.470.000 | 1.106.000 | 735.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1983 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) | 1.260.000 | 756.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1984 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.366.000 | 1.575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1985 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1986 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.421.000 | 945.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1987 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) | 525.000 | 315.000 | 238.000 | 161.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1988 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) | 1.225.000 | 735.000 | 553.000 | 371.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1989 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu | Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1990 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.890.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1991 | Huyện Thuận Châu | Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1992 | Huyện Thuận Châu | Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng | 525.000 | 315.000 | 238.000 | 161.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1993 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.100.000 | 1.260.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1994 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1995 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1996 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1997 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1998 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1999 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.365.000 | 819.000 | 616.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
2000 | Huyện Thuận Châu | Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) | 1.365.000 | 819.000 | 616.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Thị Tứ Tông Lạnh
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư tại thị tứ Tông Lạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư tại thị tứ Tông Lạnh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận tiện và sự phát triển của khu vực gần Trường phổ thông trung học Tông Lạnh. Vị trí 1 có thể là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực gần Trường phổ thông trung học Tông Lạnh, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1, điều này có thể là do các yếu tố liên quan đến vị trí cụ thể và điều kiện của đất.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất trong khu dân cư, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư tại thị tứ Tông Lạnh, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài và có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu dân cư ở thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Các Tuyến Đường Còn Lại Quanh Khu Vực Thị Tứ Tông Lạnh Chưa Quy Định Tại Các Điểm Trên - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị Tứ Tông Lạnh chưa được quy định tại các điểm trên thuộc loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực chưa được quy định, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 520.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm quanh thị tứ Tông Lạnh và có giá trị cao do khả năng tiếp cận tốt và sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt hơn so với các khu vực khác chưa được quy định. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm một khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 310.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn là mức giá khá cao trong khu vực. Khu vực này cũng nằm quanh thị tứ Tông Lạnh, với sự thuận tiện về giao thông và hạ tầng cơ sở. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư mong muốn một mức giá cao nhưng không cần phải đầu tư quá nhiều.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 230.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá đất ở mức trung bình, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực gần Thị Tứ Tông Lạnh.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 160.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và không quá phụ thuộc vào sự gần gũi với các tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các tuyến đường quanh khu vực Thị Tứ Tông Lạnh chưa được quy định. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.