15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1402 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1403 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1404 Thành phố Sơn La Xã Hua La 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1405 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1406 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1407 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1408 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1409 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1410 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Lề 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1411 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1412 Thành phố Sơn La Phường Quyết Tâm 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1413 Thành phố Sơn La Phường Quyết Thắng 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1414 Thành phố Sơn La Phường Tô Hiệu 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1415 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1416 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cọ 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1417 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Ngần 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1418 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1419 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1420 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1421 Thành phố Sơn La Xã Hua La 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1422 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1423 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1424 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1425 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1426 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1427 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Lề 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1428 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1429 Thành phố Sơn La Phường Quyết Tâm 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1430 Thành phố Sơn La Phường Quyết Thắng 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1431 Thành phố Sơn La Phường Tô Hiệu 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1432 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1433 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cọ 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1434 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Ngần 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1435 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1436 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1437 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1438 Thành phố Sơn La Xã Hua La 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1439 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1440 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1441 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1442 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1443 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1444 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Lề 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1445 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1446 Thành phố Sơn La Phường Quyết Tâm 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1447 Thành phố Sơn La Phường Quyết Thắng 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1448 Thành phố Sơn La Phường Tô Hiệu 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1449 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1450 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cọ 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1451 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Ngần 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1452 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1453 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1454 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1455 Thành phố Sơn La Xã Hua La 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1456 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1457 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1458 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1459 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
1460 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1461 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
1462 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
1463 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 3.600.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
1464 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
1465 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
1466 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
1467 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
1468 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 5.700.000 3.420.000 2.570.000 1.710.000 1.140.000 Đất ở đô thị
1469 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 2.610.000 1.570.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
1470 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 2.340.000 1.400.000 1.050.000 700.000 470.000 Đất ở đô thị
1471 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.560.000 940.000 700.000 470.000 310.000 Đất ở đô thị
1472 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 1.350.000 810.000 610.000 410.000 270.000 Đất ở đô thị
1473 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
1474 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 980.000 590.000 440.000 290.000 200.000 Đất ở đô thị
1475 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 650.000 Đất ở đô thị
1476 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
1477 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
1478 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
1479 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở đô thị
1480 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở đô thị
1481 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
1482 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
1483 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.890.000 1.130.000 850.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
1484 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 525.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở đô thị
1485 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 2.600.000 1.560.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
1486 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
1487 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 490.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
1488 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
1489 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
1490 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
1491 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
1492 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
1493 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 765.000 Đất TM-DV đô thị
1494 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 3.060.000 1.836.000 1.377.000 918.000 612.000 Đất TM-DV đô thị
1495 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 510.000 Đất TM-DV đô thị
1496 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
1497 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM-DV đô thị
1498 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
1499 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 4.845.000 2.907.000 2.184.500 1.453.500 969.000 Đất TM-DV đô thị
1500 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 2.218.500 1.334.500 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị