STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 2.210.000 | 1.326.000 | 994.500 | 663.000 | 442.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 1.820.000 | 1.092.000 | 819.000 | 546.000 | 364.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Yên Châu | Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu | Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Quy Hoạch Mở Rộng Trung Tâm Thị Trấn Dọc Quốc Lộ 6
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu vực quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Yên Châu dọc Quốc lộ 6, thuộc địa bàn xã Viêng Lán, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 241 + 800 m đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn dọc Quốc lộ 6. Khu vực này được định giá cao nhờ vị trí gần trung tâm và tiếp cận thuận tiện với Quốc lộ 6, điều này làm tăng giá trị đất cho các dự án đầu tư đô thị hoặc xây dựng công trình.
Vị trí 2: 1.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực quy hoạch mở rộng và dọc theo Quốc lộ 6, giá tại vị trí 2 phản ánh mức độ xa hơn từ trung tâm thị trấn hoặc vị trí không trực tiếp tiếp giáp với tuyến đường chính.
Vị trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Giá của vị trí 3 có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ trung tâm hoặc ảnh hưởng của các yếu tố như điều kiện giao thông hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng những khu vực giá trị cao hơn.
Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn dọc Quốc lộ 6. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển, song vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn với mức đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Yên Châu dọc Quốc lộ 6. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.