STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) | 6.750.000 | 4.050.000 | 3.040.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) | 2.100.000 | 1.260.000 | 950.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) | 5.737.500 | 3.442.500 | 2.584.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | 714.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | 765.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) | 3.060.000 | 1.836.000 | 1.377.000 | 918.000 | 612.000 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | 510.000 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) | 4.725.000 | 2.835.000 | 2.128.000 | 1.421.000 | 945.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.421.000 | 945.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Yên Châu | Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) | 1.470.000 | 882.000 | 665.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Từ Ngã Tư Đi Hướng Hà Nội - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu
Bảng giá đất tại khu vực từ ngã tư đi hướng Hà Nội đến thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m, từ ngã tư đến hết đất của ông Trường Nguyên. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ ngã tư đến hết đất của ông Trường Nguyên. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các khu vực trung tâm và các tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng cao cho phát triển thương mại và dịch vụ nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khoảng cách xa hơn từ điểm trung tâm nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào kết nối tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 3.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Điều này phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt đến mức độ cao như các khu vực trước đó.
Vị trí 4: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.030.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ ngã tư đi hướng Hà Nội đến thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự cập nhật và hiểu biết về bảng giá này là cơ sở để các nhà đầu tư và người dân có được quyết định hợp lý và tối ưu trong các giao dịch bất động sản.