STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) | 3.240.000 | 1.940.000 | 1.460.000 | 970.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún | 1.260.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) | 1.050.000 | 630.000 | 470.000 | 320.000 | 210.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) | 2.754.000 | 1.649.000 | 1.241.000 | 824.500 | 552.500 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún | 1.071.000 | 646.000 | 484.500 | 323.000 | 212.500 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | 382.500 | 229.500 | 170.000 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) | 892.500 | 535.500 | 399.500 | 272.000 | 178.500 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) | 2.268.000 | 1.358.000 | 1.022.000 | 679.000 | 455.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún | 882.000 | 532.000 | 399.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Yên Châu | Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu | Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) | 735.000 | 441.000 | 329.000 | 224.000 | 147.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Từ Trung Tâm Ngã Tư Vào Trường Cấp III (TK2) - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu
Bảng giá đất cho khu vực từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2), thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở giáo dục và trung tâm hành chính của thị trấn. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.940.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm cách xa một chút từ trung tâm nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển xung quanh.
Vị trí 3: 1.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phản ánh điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt mức độ cao như các khu vực trước đó.
Vị trí 4: 970.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 970.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2), thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.