STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
102 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
103 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
104 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản | 510.000 | 306.000 | 229.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
105 | Huyện Thuận Châu | Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
106 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
107 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
108 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
109 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
110 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
111 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
112 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
113 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) | 6.800.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
114 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
115 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
116 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
117 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường | 5.525.000 | 3.315.000 | 2.490.500 | 1.657.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
118 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.912.500 | 1.275.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
119 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
120 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | - | Đất TM - DV đô thị |
121 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 5.270.000 | 3.162.000 | 2.371.500 | 1.581.000 | 1.054.000 | Đất TM - DV đô thị |
122 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất TM - DV đô thị |
123 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM - DV đô thị |
124 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM - DV đô thị |
125 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV đô thị |
126 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM - DV đô thị |
127 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM - DV đô thị |
128 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 442.000 | 263.500 | 195.500 | 136.000 | 85.000 | Đất TM - DV đô thị | |
129 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện | 11.200.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
130 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh | 9.800.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
131 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
132 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | 1.050.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
133 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
134 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm | 8.750.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
135 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
136 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
137 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
138 | Huyện Thuận Châu | Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
139 | Huyện Thuận Châu | Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.725.000 | 3.150.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
140 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.725.000 | 3.150.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
141 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) | 8.820.000 | 5.292.000 | 3.969.000 | 2.646.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
142 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề | 6.720.000 | 4.032.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
143 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) | 2.450.000 | 1.470.000 | 1.106.000 | 735.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
144 | Huyện Thuận Châu | Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) | 1.260.000 | 756.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
145 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.366.000 | 1.575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
146 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
147 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.421.000 | 945.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
148 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) | 525.000 | 315.000 | 238.000 | 161.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
149 | Huyện Thuận Châu | Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) | 1.225.000 | 735.000 | 553.000 | 371.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
150 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu | Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
151 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.890.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
152 | Huyện Thuận Châu | Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
153 | Huyện Thuận Châu | Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng | 525.000 | 315.000 | 238.000 | 161.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
154 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.100.000 | 1.260.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
155 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
156 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
157 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
158 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
159 | Huyện Thuận Châu | Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) | 980.000 | 588.000 | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
160 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.365.000 | 819.000 | 616.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
161 | Huyện Thuận Châu | Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) | 1.365.000 | 819.000 | 616.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
162 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
163 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
164 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 | 294.000 | 175.000 | 133.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
165 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
166 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
167 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 | 840.000 | 504.000 | 378.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
168 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
169 | Huyện Thuận Châu | Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
170 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
171 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
172 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
173 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
174 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
175 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 273.000 | 161.000 | 126.000 | 84.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
176 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
177 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
178 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
179 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
180 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 2.450.000 | 1.470.000 | 1.106.000 | 735.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
181 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường | 4.550.000 | 2.730.000 | 2.051.000 | 1.365.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
182 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | 1.050.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
183 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
184 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
185 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.953.000 | 1.302.000 | 868.000 | Đất SX - KD đô thị |
186 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX - KD đô thị |
187 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX - KD đô thị |
188 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX - KD đô thị |
189 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD đô thị |
190 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX - KD đô thị |
191 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 1.470.000 | 882.000 | 665.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX - KD đô thị |
192 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 364.000 | 217.000 | 161.000 | 112.000 | 70.000 | Đất SX - KD đô thị | |
193 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m | 1.250.000 | 750.000 | 560.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Nam Tiến, Xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi (Đường Quốc Lộ 6)
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đối với cụm dân cư Nam Tiến thuộc xã Bon Phặng - Phiêng Bông và Muỗi Nọi, nằm dọc theo Đường Quốc lộ 6, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đường vào sân bóng bản Nam Tiến đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần đường vào sân bóng bản Nam Tiến và có vị trí thuận lợi gần Đường Quốc lộ 6. Sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng làm tăng giá trị của đất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khoảng cách gần Đường Quốc lộ 6 và các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị trung bình nhưng vẫn đảm bảo điều kiện giao thông tốt.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các khu vực quan trọng.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và Đường Quốc lộ 6 hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi dọc theo Đường Quốc lộ 6. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Xã Chiềng Pấc (Đường Quốc Lộ 6)
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm dân cư xã Chiềng Pấc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, hướng Thuận Châu 100m và hướng Sơn La 100m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần cổng Nhà máy Xi măng và được hưởng lợi từ việc gần Quốc lộ 6, mang lại sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và dễ tiếp cận.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với cổng Nhà máy Xi măng và Quốc lộ 6. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị cao nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong đoạn gần cổng Nhà máy Xi măng. Mức giá này là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá thấp hơn với tiềm năng phát triển khả thi.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, với mức giá thấp phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và chấp nhận điều kiện hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư xã Chiềng Pấc. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Xã Chiềng Pha (Đường Quốc Lộ 6)
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm xã Chiềng Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã và có kết nối giao thông tốt với các tuyến đường chính, làm tăng giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và hạ tầng thuận tiện, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với trụ sở UBND xã và các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị trung bình và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm xã Chiềng Pha, đặc biệt là trong đoạn từ trụ sở UBND xã đến các điểm giao thông chính. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.