| 101 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 102 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 103 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 104 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
-
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 105 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 106 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
765.000
|
510.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 107 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.700.000
|
1.020.000
|
765.000
|
510.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 108 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 109 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 110 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 111 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê
|
331.500
|
195.500
|
153.000
|
102.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 112 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu |
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên
|
357.000
|
212.500
|
161.500
|
110.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 113 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ)
|
6.800.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
2.040.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 114 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
4.760.000
|
2.856.000
|
2.142.000
|
1.428.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 115 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
4.760.000
|
2.856.000
|
2.142.000
|
1.428.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 116 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
2.975.000
|
1.785.000
|
1.343.000
|
892.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 117 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường
|
5.525.000
|
3.315.000
|
2.490.500
|
1.657.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 118 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh)
|
4.250.000
|
2.550.000
|
1.912.500
|
1.275.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 119 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ
|
850.000
|
510.000
|
382.500
|
255.000
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 120 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
2.125.000
|
1.275.000
|
960.500
|
637.500
|
-
|
Đất TM - DV đô thị |
| 121 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)
|
5.270.000
|
3.162.000
|
2.371.500
|
1.581.000
|
1.054.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 122 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)
|
3.400.000
|
2.040.000
|
1.530.000
|
1.020.000
|
680.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 123 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng
|
2.125.000
|
1.275.000
|
960.500
|
637.500
|
425.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 124 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng
|
2.125.000
|
1.275.000
|
960.500
|
637.500
|
425.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 125 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội)
|
1.275.000
|
765.000
|
578.000
|
382.500
|
255.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 126 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
1.020.000
|
612.000
|
459.000
|
306.000
|
204.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 127 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1.785.000
|
1.071.000
|
807.500
|
535.500
|
357.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 128 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
|
442.000
|
263.500
|
195.500
|
136.000
|
85.000
|
Đất TM - DV đô thị |
| 129 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện
|
11.200.000
|
6.720.000
|
5.040.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 130 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh
|
9.800.000
|
5.880.000
|
4.410.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 131 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi)
|
8.400.000
|
5.040.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 132 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.575.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 133 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân
|
2.100.000
|
1.260.000
|
945.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 134 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm
|
8.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 135 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 136 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)
|
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 137 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)
|
7.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 138 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông
|
7.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 139 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.725.000
|
3.150.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 140 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108)
|
10.500.000
|
6.300.000
|
4.725.000
|
3.150.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 141 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m)
|
8.820.000
|
5.292.000
|
3.969.000
|
2.646.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 142 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề
|
6.720.000
|
4.032.000
|
3.024.000
|
2.016.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 143 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
1.106.000
|
735.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 144 |
Huyện Thuận Châu |
Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi)
|
1.260.000
|
756.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 145 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
5.250.000
|
3.150.000
|
2.366.000
|
1.575.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 146 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 147 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ)
|
3.150.000
|
1.890.000
|
1.421.000
|
945.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 148 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng)
|
525.000
|
315.000
|
238.000
|
161.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 149 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch)
|
1.225.000
|
735.000
|
553.000
|
371.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 150 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu |
Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
945.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 151 |
Huyện Thuận Châu |
Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
6.300.000
|
3.780.000
|
2.835.000
|
1.890.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 152 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
4.900.000
|
2.940.000
|
2.205.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 153 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng
|
525.000
|
315.000
|
238.000
|
161.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 154 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
2.100.000
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 155 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 156 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 157 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 158 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 159 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)
|
980.000
|
588.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 160 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.365.000
|
819.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 161 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)
|
1.365.000
|
819.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 162 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
4.900.000
|
2.940.000
|
2.205.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 163 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu
|
4.760.000
|
2.856.000
|
2.142.000
|
1.428.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 164 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9
|
294.000
|
175.000
|
133.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 165 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
420.000
|
252.000
|
189.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 166 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
420.000
|
252.000
|
189.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 167 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 168 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản
|
420.000
|
252.000
|
189.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 169 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 170 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 171 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 172 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 173 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 174 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 175 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê
|
273.000
|
161.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 176 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu |
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên
|
294.000
|
175.000
|
133.000
|
91.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 177 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ)
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 178 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.764.000
|
1.176.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 179 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.764.000
|
1.176.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 180 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
1.106.000
|
735.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 181 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường
|
4.550.000
|
2.730.000
|
2.051.000
|
1.365.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 182 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.575.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 183 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ
|
700.000
|
420.000
|
315.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 184 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1.750.000
|
1.050.000
|
791.000
|
525.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 185 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)
|
4.340.000
|
2.604.000
|
1.953.000
|
1.302.000
|
868.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 186 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
560.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 187 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng
|
1.750.000
|
1.050.000
|
791.000
|
525.000
|
350.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 188 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng
|
1.750.000
|
1.050.000
|
791.000
|
525.000
|
350.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 189 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội)
|
1.050.000
|
630.000
|
476.000
|
315.000
|
210.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 190 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
168.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 191 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1.470.000
|
882.000
|
665.000
|
441.000
|
294.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 192 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
|
364.000
|
217.000
|
161.000
|
112.000
|
70.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 193 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m
|
1.500.000
|
900.000
|
680.000
|
450.000
|
300.000
|
Đất ở nông thôn |
| 194 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m
|
1.250.000
|
750.000
|
560.000
|
380.000
|
250.000
|
Đất ở nông thôn |
| 195 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 196 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m
|
1.000.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
Đất ở nông thôn |
| 197 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng)
|
800.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
160.000
|
Đất ở nông thôn |
| 198 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm
|
1.500.000
|
900.000
|
680.000
|
450.000
|
300.000
|
Đất ở nông thôn |
| 199 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
800.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
160.000
|
Đất ở nông thôn |
| 200 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |