Bảng giá đất Huyện Thuận Châu Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.458.044
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM - DV đô thị
102 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM - DV đô thị
103 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 1.020.000 612.000 459.000 - - Đất TM - DV đô thị
104 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM - DV đô thị
105 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
106 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM - DV đô thị
107 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM - DV đô thị
108 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
109 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
110 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM - DV đô thị
111 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 331.500 195.500 153.000 102.000 - Đất TM - DV đô thị
112 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 357.000 212.500 161.500 110.500 - Đất TM - DV đô thị
113 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM - DV đô thị
114 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất TM - DV đô thị
115 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất TM - DV đô thị
116 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM - DV đô thị
117 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 5.525.000 3.315.000 2.490.500 1.657.500 - Đất TM - DV đô thị
118 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM - DV đô thị
119 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM - DV đô thị
120 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM - DV đô thị
121 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 5.270.000 3.162.000 2.371.500 1.581.000 1.054.000 Đất TM - DV đô thị
122 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất TM - DV đô thị
123 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM - DV đô thị
124 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM - DV đô thị
125 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV đô thị
126 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM - DV đô thị
127 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM - DV đô thị
128 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 442.000 263.500 195.500 136.000 85.000 Đất TM - DV đô thị
129 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 11.200.000 6.720.000 5.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
130 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất SX - KD đô thị
131 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 8.400.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
132 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX - KD đô thị
133 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
134 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 8.750.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
135 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 7.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
136 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 7.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
137 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 7.700.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
138 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 7.700.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
139 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 10.500.000 6.300.000 4.725.000 3.150.000 - Đất SX - KD đô thị
140 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 10.500.000 6.300.000 4.725.000 3.150.000 - Đất SX - KD đô thị
141 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 8.820.000 5.292.000 3.969.000 2.646.000 - Đất SX - KD đô thị
142 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 6.720.000 4.032.000 3.024.000 2.016.000 - Đất SX - KD đô thị
143 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX - KD đô thị
144 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.260.000 756.000 - - - Đất SX - KD đô thị
145 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 5.250.000 3.150.000 2.366.000 1.575.000 - Đất SX - KD đô thị
146 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
147 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 - Đất SX - KD đô thị
148 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 525.000 315.000 238.000 161.000 - Đất SX - KD đô thị
149 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.225.000 735.000 553.000 371.000 - Đất SX - KD đô thị
150 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX - KD đô thị
151 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 6.300.000 3.780.000 2.835.000 1.890.000 - Đất SX - KD đô thị
152 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX - KD đô thị
153 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 525.000 315.000 238.000 161.000 - Đất SX - KD đô thị
154 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.100.000 1.260.000 - - - Đất SX - KD đô thị
155 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
156 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
157 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
158 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
159 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 980.000 588.000 - - - Đất SX - KD đô thị
160 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.365.000 819.000 616.000 - - Đất SX - KD đô thị
161 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.365.000 819.000 616.000 - - Đất SX - KD đô thị
162 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX - KD đô thị
163 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất SX - KD đô thị
164 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 294.000 175.000 133.000 - - Đất SX - KD đô thị
165 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
166 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
167 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 840.000 504.000 378.000 - - Đất SX - KD đô thị
168 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
169 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
170 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
171 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
172 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
173 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
174 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
175 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 273.000 161.000 126.000 84.000 - Đất SX - KD đô thị
176 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 294.000 175.000 133.000 91.000 - Đất SX - KD đô thị
177 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX - KD đô thị
178 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 3.920.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất SX - KD đô thị
179 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 3.920.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất SX - KD đô thị
180 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX - KD đô thị
181 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 4.550.000 2.730.000 2.051.000 1.365.000 - Đất SX - KD đô thị
182 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX - KD đô thị
183 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
184 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX - KD đô thị
185 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 4.340.000 2.604.000 1.953.000 1.302.000 868.000 Đất SX - KD đô thị
186 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX - KD đô thị
187 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX - KD đô thị
188 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX - KD đô thị
189 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD đô thị
190 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX - KD đô thị
191 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX - KD đô thị
192 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 364.000 217.000 161.000 112.000 70.000 Đất SX - KD đô thị
193 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.250.000 750.000 560.000 380.000 250.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Nam Tiến, Xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi (Đường Quốc Lộ 6)

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đối với cụm dân cư Nam Tiến thuộc xã Bon Phặng - Phiêng Bông và Muỗi Nọi, nằm dọc theo Đường Quốc lộ 6, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đường vào sân bóng bản Nam Tiến đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần đường vào sân bóng bản Nam Tiến và có vị trí thuận lợi gần Đường Quốc lộ 6. Sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng làm tăng giá trị của đất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khoảng cách gần Đường Quốc lộ 6 và các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị trung bình nhưng vẫn đảm bảo điều kiện giao thông tốt.

Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các khu vực quan trọng.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và Đường Quốc lộ 6 hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi dọc theo Đường Quốc lộ 6. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Xã Chiềng Pấc (Đường Quốc Lộ 6)

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm dân cư xã Chiềng Pấc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, hướng Thuận Châu 100m và hướng Sơn La 100m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần cổng Nhà máy Xi măng và được hưởng lợi từ việc gần Quốc lộ 6, mang lại sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và dễ tiếp cận.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với cổng Nhà máy Xi măng và Quốc lộ 6. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị cao nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong đoạn gần cổng Nhà máy Xi măng. Mức giá này là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá thấp hơn với tiềm năng phát triển khả thi.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, với mức giá thấp phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và chấp nhận điều kiện hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư xã Chiềng Pấc. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Xã Chiềng Pha (Đường Quốc Lộ 6)

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm xã Chiềng Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã và có kết nối giao thông tốt với các tuyến đường chính, làm tăng giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và hạ tầng thuận tiện, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu cao.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với trụ sở UBND xã và các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị trung bình và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm xã Chiềng Pha, đặc biệt là trong đoạn từ trụ sở UBND xã đến các điểm giao thông chính. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.