Bảng giá đất tại Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La

Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Huyện Thuận Châu dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 16.000.000 VNĐ/m2. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự hoàn thiện hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Đây là một khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa, thích hợp cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động du lịch.

Với những đồi núi trập trùng, hệ thống suối và thác nước tự nhiên, khu vực này cũng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thuận Châu là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ như Quốc lộ 6 và các tuyến đường liên huyện, liên xã đang được cải thiện và mở rộng, kết nối Huyện Thuận Châu với các khu vực lân cận và Thành phố Sơn La.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông không chỉ giúp giảm thời gian di chuyển mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Sự phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến nông sản và các ngành công nghiệp nhẹ tại Huyện Thuận Châu cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá đất. Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và các dịch vụ đi kèm.

Phân tích giá đất tại Huyện Thuận Châu

Giá đất tại Huyện Thuận Châu hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2 đến mức cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 1.458.044 VNĐ/m2. Sự chênh lệch giá đất này phản ánh rõ sự phân hóa giữa các khu vực phát triển mạnh và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Giá đất cao nhất xuất hiện ở những khu vực gần các tuyến đường quốc lộ, các khu công nghiệp hoặc các khu dân cư mới. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng giao thông tiếp tục được cải thiện và các dự án công nghiệp thu hút nhiều lao động và nhà đầu tư.

Ngược lại, các khu vực ngoại ô hoặc những khu đất chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá đất thấp hơn nhiều, nhưng lại tiềm ẩn cơ hội sinh lời lớn trong dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện Thuận Châu hiện là một lựa chọn hấp dẫn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, tuyến giao thông chính hoặc các khu du lịch sinh thái đều có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Thuận Châu có mức giá hợp lý hơn, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với các yếu tố như hạ tầng, công nghiệp và du lịch đang dần được đẩy mạnh, giá trị đất tại Huyện Thuận Châu chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thuận Châu

Huyện Thuận Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa, khu vực này có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản và chế biến thực phẩm đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở.

Huyện Thuận Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, hệ thống suối, thác nước và các khu bảo tồn thiên nhiên. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông trong khu vực, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông liên huyện, sẽ giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Thuận Châu hiện sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng, công nghiệp và du lịch, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.495.903 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
329

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 16.000.000 9.600.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 12.600.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 9.600.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 7.500.000 4.500.000 3.380.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.750.000 1.050.000 790.000 530.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.950.000 1.170.000 880.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.950.000 1.170.000 880.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 420.000 250.000 190.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 390.000 230.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 420.000 250.000 190.000 130.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 6.500.000 3.900.000 2.930.000 1.950.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 6.200.000 3.720.000 2.790.000 1.860.000 1.240.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 520.000 310.000 230.000 160.000 100.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 13.600.000 8.160.000 6.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 11.900.000 7.140.000 5.355.000 - - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 10.200.000 6.120.000 4.590.000 3.060.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 10.625.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 8.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 8.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 9.350.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 9.350.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 10.710.000 6.426.000 4.819.500 3.213.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 8.160.000 4.896.000 3.672.000 2.448.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.530.000 918.000 - - - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.487.500 892.500 671.500 450.500 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 7.650.000 4.590.000 3.442.500 2.295.000 - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.550.000 1.530.000 - - - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.657.500 994.500 748.000 - - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.657.500 994.500 748.000 - - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 5.780.000 3.468.000 2.601.000 1.734.000 - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 357.000 212.500 161.500 - - Đất TM - DV đô thị