Bảng giá đất Huyện Thuận Châu Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Châu là: 16.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Châu là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Châu là: 1.458.044
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 16.000.000 9.600.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 15.000.000 9.000.000 6.750.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 12.600.000 7.560.000 5.670.000 3.780.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 9.600.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.800.000 1.080.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 7.500.000 4.500.000 3.380.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.750.000 1.050.000 790.000 530.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.400.000 840.000 - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.950.000 1.170.000 880.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.950.000 1.170.000 880.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 420.000 250.000 190.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 1.200.000 720.000 540.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 390.000 230.000 180.000 120.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 420.000 250.000 190.000 130.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 6.500.000 3.900.000 2.930.000 1.950.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 6.200.000 3.720.000 2.790.000 1.860.000 1.240.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 520.000 310.000 230.000 160.000 100.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) - Đến đường vào Bệnh viện huyện 13.600.000 8.160.000 6.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường vào Bệnh viện huyện - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh 11.900.000 7.140.000 5.355.000 - - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Tỉnh (Tiểu khu 10 thị trấn) - Đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi) 10.200.000 6.120.000 4.590.000 3.060.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 334 + 310 m (Từ hết đường đôi) - Đến KM 333 + 640 m 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 333 + 640 m - Đến hết nhà ông Quàng Văn Dân 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm 10.625.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 8.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ) 8.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1) 9.350.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Thuận Châu Phố Pha Luông - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc) - Phố Pha Luông 9.350.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Thuận Châu Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 335+750 m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) - Đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 100m (từ đầu lên Phố Nguyễn Lương Bằng) - Đến KM 336 + 280m (Đến khu đất hạt 108) 12.750.000 7.650.000 5.737.500 3.825.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết KM 336 + 280m (Từ khu hạt 108) - Đến KM 336 + 530 m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20 m) 10.710.000 6.426.000 4.819.500 3.213.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 336 + 530 m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20 m) đến Km 337 + 420 m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiề 8.160.000 4.896.000 3.672.000 2.448.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ hết Km 337 + 420 m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly) - Đến Km 338 + 260 m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng) 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Thuận Châu Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên) - Thị trấn Thuận Châu Từ Km 338 + 260 m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) - Đến Km 339 + 260 m (Đến cuối đường đôi) 1.530.000 918.000 - - - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ đường Tây Bắc đến ngã ba đi phố 23-8 (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đi phố 23-8 - Đến ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đường lên trường Tiểu học thị trấn - Đến cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng phụ trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến khu hiệu bộ trường ĐH Tây Bắc (đầu ngõ 124 đường Trung Dũng) 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Thuận Châu Đường Trung Dũng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cổng trường ĐH Tây Bắc (cũ) - Đến ngã tư đầu phố Chu Văn An (đường Quy hoạch) 1.487.500 892.500 671.500 450.500 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc - Thị trấn Thuận Châu Đường vào Đội đô thị - Đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Thuận Châu Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) 7.650.000 4.590.000 3.442.500 2.295.000 - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Thuận Châu Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 - Đến cổng trường Đại học Tây Bắc (trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Thuận Châu Phố Khau Tú (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn - Đến hết đất nhà ông Bế Hùng 637.500 382.500 289.000 195.500 - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 2.550.000 1.530.000 - - - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên - Đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Ủy ban nhân dân huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực - Đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê - Đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngố số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên - Đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lến UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Thuận Châu Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan - Đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện) 1.190.000 714.000 - - - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Thuận Châu Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến hết đất nhà khách UBND huyện (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.657.500 994.500 748.000 - - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Thuận Châu Phố 23-8 _ Thị trấn Thuận Châu Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân) 1.657.500 994.500 748.000 - - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 5.780.000 3.468.000 2.601.000 1.734.000 - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 357.000 212.500 161.500 - - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Sơn La) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất trên đoạn đường Tây Bắc (hướng đi Sơn La) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ KM 335 + 750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục) đến đường vào Bệnh viện huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông chính, như bệnh viện huyện, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Phố Pha Luông - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Phố Pha Luông thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ chợ trung tâm. Với vị trí đắc địa, gần khu vực dịch vụ và chợ trung tâm, nơi có lưu lượng người qua lại cao và tiềm năng phát triển lớn, giá trị đất tại đây là cao nhất trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phố Pha Luông, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tây Bắc (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất dọc theo đường Tây Bắc (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết mức giá cho các vị trí đất ở đô thị trong đoạn từ hết Km 335+750m (từ cầu suối cạn đường vào phòng Giáo dục Tiểu khu 6 thị trấn) đến Km 336+100m (đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về giá trị và khả năng đầu tư.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở đoạn đường gần các tiện ích và giao thông chính, mang lại giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời cao và giá trị bất động sản ổn định.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiếp cận giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tây Bắc, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường 21-11 (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất cho đoạn đường 21-11 (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Km 336 + 100m đến Km 336 + 280m trên đường 21-11, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại điểm có tiềm năng phát triển tốt nhất, gần các tiện ích và giao thông chính. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực có giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào các khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, nó vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 21-11, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường 21-11 (Hướng Đi Điện Biên) - Thị Trấn Thuận Châu

Bảng giá đất cho đoạn đường 21-11 (hướng đi Điện Biên) tại thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở đô thị dọc theo đoạn từ hết KM 336 + 280m (từ khu hạt 108) đến KM 336 + 530m (đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai hiệu quả hơn.

Vị trí 1: 12.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại điểm có giá trị đất cao nhất do vị trí gần các tiện ích và giao thông chính, mang lại tiềm năng phát triển và sinh lợi cao. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và khả năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 7.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 7.560.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư muốn đầu tư vào các khu vực có giá trị ổn định với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 5.670.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 5.670.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 4: 3.780.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 3.780.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 21-11, thị trấn Thuận Châu. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.