Bảng giá đất tại Huyện Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị

Huyện Cam Lộ, Quảng Trị có giá đất dao động từ 6.050 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², với giá đất trung bình đạt khoảng 706.397 VND/m². Được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Tổng quan về Huyện Cam Lộ, Quảng Trị

Huyện Cam Lộ nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh Quảng Trị, được biết đến với sự kết nối thuận tiện về giao thông, đặc biệt là Quốc lộ 9 - tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh miền Trung và các vùng biên giới.

Đây là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào việc phát triển hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai. Cam Lộ còn là cửa ngõ ra biển, thuận lợi cho các hoạt động thương mại, dịch vụ và du lịch.

Đặc điểm nổi bật của huyện là nền kinh tế đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ, với các ngành nông nghiệp, dịch vụ và thương mại đang chiếm ưu thế.

Huyện cũng đang được chú trọng đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng, như đường giao thông, khu đô thị mới, và các trung tâm thương mại, tạo ra một môi trường lý tưởng cho việc phát triển bất động sản.

Chưa kể, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu du lịch, nhu cầu về đất đai tại huyện Cam Lộ có xu hướng tăng lên nhanh chóng, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến giao thông trọng yếu và các khu đô thị đang hình thành.

Phân tích giá đất tại Huyện Cam Lộ

Theo thông tin về giá đất tại Huyện Cam Lộ, giá đất cao nhất hiện nay rơi vào khoảng 6.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 6.050 VND/m². Mức giá trung bình tại đây hiện dao động ở mức 706.397 VND/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, trong đó các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn có giá trị đất cao hơn rất nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá đất tại Cam Lộ chính là quy hoạch và phát triển hạ tầng của khu vực. Việc nâng cấp hệ thống giao thông, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, cùng với sự ra đời của các khu đô thị mới đang khiến giá đất tại các khu vực này tăng trưởng ổn định.

Đặc biệt, các khu đất gần các trục đường chính, khu công nghiệp, khu du lịch hoặc khu đô thị mới sẽ có xu hướng tăng giá nhanh chóng trong thời gian tới.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư tại Huyện Cam Lộ, tùy vào mục tiêu đầu tư mà có thể lựa chọn các chiến lược phù hợp. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, khu vực này có nhiều cơ hội khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai và hoàn thiện. Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc mua đất ở các khu vực gần các dự án phát triển có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cam Lộ

Một trong những yếu tố tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với đầu tư bất động sản tại Huyện Cam Lộ chính là việc khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển về kinh tế, dịch vụ và du lịch. Huyện nằm ở vị trí chiến lược với hệ thống giao thông thuận tiện, có thể kết nối trực tiếp với các khu vực kinh tế trọng điểm trong và ngoài tỉnh Quảng Trị. Các dự án lớn về hạ tầng, đặc biệt là phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch, sẽ là động lực thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại đây.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, Cam Lộ đang thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sinh thái đang có xu hướng tăng giá mạnh, mở ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các dự án phát triển hạ tầng như đường cao tốc, sân bay, và các trung tâm thương mại đang dần hình thành sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Với sự phát triển này, Cam Lộ có thể trở thành một điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản của tỉnh Quảng Trị.

Huyện Cam Lộ đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với nhiều dự án hạ tầng trọng điểm được triển khai. Điều này chắc chắn sẽ tạo ra một cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Giá đất tại các khu vực gần các tuyến đường trọng yếu hoặc các dự án phát triển sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng du lịch, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Cam Lộ không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn là lựa chọn chiến lược cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời bền vững, Cam Lộ chính là một điểm đến không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lộ là: 734.872 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
256

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cam Lộ Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cam Lộ Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Cam Lộ Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Cam Lộ Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Cam Lộ Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Cam Lộ Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Cam Lộ Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. 914.200 319.900 237.300 182.700 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Cam Lộ Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng 914.200 319.900 237.300 182.700 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Cam Lộ Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Cam Lộ Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Cam Lộ Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 571.200 200.200 148.400 114.100 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 343.000 119.700 88.900 68.600 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 228.200 79.800 59.500 45.500 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 571.200 200.200 148.400 114.100 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 343.000 119.700 88.900 68.600 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 228.200 79.800 59.500 45.500 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 228.200 79.800 59.500 45.500 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 6.000.000 2.100.000 1.560.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 3.500.000 1.225.000 910.000 700.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 2.200.000 770.000 300.000 105.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô 1.200.000 420.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) 1.200.000 420.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) 1.200.000 420.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà 720.000 300.000 120.000 70.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang 720.000 300.000 120.000 70.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 3 Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 720.000 300.000 120.000 70.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu 420.000 210.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái 420.000 210.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 5 Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông 250.000 150.000 90.000 50.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh 250.000 150.000 90.000 50.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cam Lộ Khu vực 1 - Xã đồng bằng Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) 900.000 540.000 315.000 225.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cam Lộ Khu vực 2 - Xã đồng bằng Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã đồng bằng Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cam Lộ Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cam Lộ Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã đồng bằng Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng 80.000 60.000 50.500 35.500 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) 280.000 182.000 140.000 106.400 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ 130.000 84.500 65.000 49.400 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa 105.000 68.250 52.500 39.900 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã trung du Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du 96.000 60.250 48.500 33.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cam Lộ Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cam Lộ Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Cam Lộ Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Cam Lộ Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Cam Lộ Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã miền núi Các vị trí còn lại các xã miền núi 70.000 50.000 40.000 30.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 4.800.000 1.680.000 1.248.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 1.760.000 616.000 240.000 84.000 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn