Bảng giá đất Huyện Cam Lộ Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lộ là: 706.397
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cam Lộ Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cam Lộ Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.370.600 479.500 356.300 274.400 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Cam Lộ Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Cam Lộ Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Cam Lộ Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Cam Lộ Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Cam Lộ Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m 1.142.400 399.700 296.800 228.200 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. 914.200 319.900 237.300 182.700 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Cam Lộ Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng 914.200 319.900 237.300 182.700 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Cam Lộ Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Cam Lộ Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Cam Lộ Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 685.300 240.100 178.500 137.200 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 571.200 200.200 148.400 114.100 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 343.000 119.700 88.900 68.600 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 228.200 79.800 59.500 45.500 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 571.200 200.200 148.400 114.100 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 457.100 159.600 119.000 91.700 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 343.000 119.700 88.900 68.600 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 228.200 79.800 59.500 45.500 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 228.200 79.800 59.500 45.500 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 6.000.000 2.100.000 1.560.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 3.500.000 1.225.000 910.000 700.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 2.200.000 770.000 300.000 105.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.800.000 630.000 220.000 90.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô 1.200.000 420.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) 1.200.000 420.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) 1.200.000 420.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà 720.000 300.000 120.000 70.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang 720.000 300.000 120.000 70.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 3 Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 720.000 300.000 120.000 70.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu 420.000 210.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái 420.000 210.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 5 Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông 250.000 150.000 90.000 50.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh 250.000 150.000 90.000 50.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cam Lộ Khu vực 1 - Xã đồng bằng Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) 900.000 540.000 315.000 225.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cam Lộ Khu vực 2 - Xã đồng bằng Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã đồng bằng Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu 360.000 216.000 126.000 90.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cam Lộ Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cam Lộ Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã đồng bằng Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng 80.000 60.000 50.500 35.500 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) 280.000 182.000 140.000 106.400 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ 130.000 84.500 65.000 49.400 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa 105.000 68.250 52.500 39.900 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã trung du Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du 96.000 60.250 48.500 33.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cam Lộ Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cam Lộ Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Cam Lộ Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Cam Lộ Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Cam Lộ Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã miền núi Các vị trí còn lại các xã miền núi 70.000 50.000 40.000 30.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 4.800.000 1.680.000 1.248.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 1.760.000 616.000 240.000 84.000 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Quốc Lộ 1A, Khu Vực 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ Bắc cầu Sòng đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ).

Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Quốc Lộ 1A, Huyện Cam Lộ

Giá Đất Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, từ Bắc cầu Sòng đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ), giá đất nông thôn là 6.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất với sự thuận lợi về giao thông và hạ tầng. Vị trí này gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, rất phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư có giá trị cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.100.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 2.100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và tuyến đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần một sự cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển, nằm trong khu vực có khả năng tăng giá và kết nối tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.560.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 1.560.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý hơn, đồng thời vẫn giữ được sự kết nối và khả năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.200.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Quốc Lộ 1, Khu Vực 2

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt).

Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Quốc Lộ 1, Huyện Cam Lộ

Giá Đất Vị trí 1 – 3.500.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt), giá đất nông thôn là 3.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất với khả năng kết nối cao và thuận lợi về hạ tầng giao thông. Vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự gần gũi với tuyến Quốc lộ 1 và các tiện ích công cộng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.225.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 1.225.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần một sự cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển, với các khu vực có tiềm năng tăng giá nhưng không nằm ở vị trí trung tâm.

Giá Đất Vị trí 3 – 910.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 910.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và cách xa hơn so với các trục đường chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 700.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 700.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1, huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Quốc Lộ 1, Khu Vực 3

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Quốc lộ 1A từ Cống thoát nước trước xưởng cưa Nam Việt đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.200.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn Quốc lộ 1A từ Cống thoát nước trước xưởng cưa Nam Việt đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh là 2.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và có khả năng phát triển cao. Vị trí này được ưu tiên bởi sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối tốt với các khu vực lân cận.

Giá Đất Vị trí 2 – 770.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 770.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực gần các cơ sở hạ tầng cơ bản, có khả năng phát triển ổn định nhưng không bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 300.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 300.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Các khu vực này thường có điều kiện hạ tầng cơ bản và tiếp cận giao thông hạn chế hơn, do đó giá đất cũng thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 105.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, tiếp giáp với mặt đường đất và xa khu dân cư. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc những mục đích sử dụng khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 1A, từ Cống thoát nước trước xưởng cưa Nam Việt đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Quốc Lộ 9 đi Cửa Việt, Khu Vực 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 9 đi Cửa Việt, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu.

Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Quốc Lộ 9 đi Cửa Việt, Huyện Cam Lộ

Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu, giá đất nông thôn là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất với khả năng kết nối giao thông thuận lợi. Vị trí này gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao, rất phù hợp cho các dự án đòi hỏi điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh.

Giá Đất Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 630.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối giao thông tương đối tốt nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển, với khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Giá Đất Vị trí 3 – 220.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 220.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và xa hơn so với các khu vực chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần tiết kiệm chi phí hơn, đồng thời có khả năng phát triển ổn định trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 4 – 90.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 90.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 9 đi Cửa Việt, huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Quốc Lộ 9, Khu Vực 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 (tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với thị trấn Cam Lộ) đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Đây là khu vực có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Giá Đất Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 630.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn. Mặc dù không có tiềm năng phát triển cao như vị trí 1, các khu vực này vẫn gần các cơ sở hạ tầng và có khả năng sử dụng đất tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 220.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 220.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn. Những khu vực này có điều kiện hạ tầng cơ bản hơn và khả năng kết nối giao thông hạn chế.

Giá Đất Vị trí 4 – 90.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 90.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, tiếp giáp với mặt đường đất và xa khu dân cư. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc mục đích sử dụng khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo, huyện Cam Lộ. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.