STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Tỉnh Lộ 11 - Khu Vực 3, Xã Miền Núi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3, xã miền núi, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đất được xem xét kéo dài từ Nam cầu Cây Cui đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241.
Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Tỉnh Lộ 11 - Khu Vực 3
Giá Đất Vị trí 1 – 200.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tương đối tốt trong khu vực xã miền núi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những vị trí có tiềm năng phát triển và khả năng sử dụng hiệu quả hơn cho các mục đích nông nghiệp và sinh hoạt.
Giá Đất Vị trí 2 – 100.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn còn khả năng phát triển và sử dụng tốt cho các hoạt động nông nghiệp và sinh hoạt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai trung bình và khả năng phát triển hạn chế hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án cần cân nhắc giữa chi phí và điều kiện sử dụng đất, với điều kiện đất đai vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 50.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 50.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém và khó khăn hơn cho sản xuất và sinh hoạt. Mức giá này thích hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và có điều kiện đất đai khó khăn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3, xã miền núi, huyện Cam Lộ. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên mức giá và điều kiện của khu vực.