STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đoạn Khóa Bảo
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Khóa Bảo, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Khu Vực Thị Trấn Cam Lộ
Loại Đất: Đất ở đô thị
Đoạn: Từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (Tịnh xá Ngọc Lộ) đến giáp đường Cần Vương
Giá Đất Vị trí 1 – 2.285.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 2.285.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất với tiếp cận tốt đến các trục đường chính và tiện ích công cộng. Đây là mức giá phản ánh sự cao cấp và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng và trục đường chính, tuy nhiên có mức giá thấp hơn do sự cạnh tranh hoặc điều kiện cụ thể của từng khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 594.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 594.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên, với khoảng cách xa hơn đến các trục đường chính hoặc tiện ích công cộng. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có điều kiện trung bình.
Giá Đất Vị trí 4 – 457.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 457.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các đoạn đường có điều kiện không thuận lợi nhất và xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án có chi phí đầu tư thấp hơn hoặc nhu cầu phát triển cụ thể.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn Khóa Bảo, thị trấn Cam Lộ. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.