STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 140.000 | 70.000 | 49.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Khu Vực 3 - Xã Miền Núi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 3, xã miền núi, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Khu Vực Xã Miền Núi
Loại Đất: Đất ở nông thôn
Đoạn: Từ Bắc cầu Cam Tuyền đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền
Giá Đất Vị trí 1 – 200.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực xã miền núi, gần các trục đường chính và các tiện ích công cộng. Đây là mức giá phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 100.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1. Các khu vực này vẫn gần các trục đường chính và tiện ích công cộng nhưng có mức giá thấp hơn do các yếu tố cạnh tranh hoặc điều kiện cụ thể.
Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên, với khoảng cách xa hơn đến các trục đường chính và tiện ích công cộng. Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 50.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 50.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, xa các tiện ích công cộng và trục đường chính. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 3, xã miền núi, huyện Cam Lộ. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.