STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 3.264.000 | 1.142.000 | 849.000 | 653.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.938.000 | 1.028.000 | 764.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.611.200 | 913.600 | 679.200 | 522.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.350.400 | 822.400 | 611.200 | 470.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.284.800 | 799.400 | 594.300 | 457.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.056.600 | 719.600 | 534.800 | 411.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị Trấn Cam Lộ, Đường 02/4
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đường 02/4, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Đô Thị Tại Đường 02/4
Giá Đất Vị trí 1 – 3.264.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành), giá đất ở đô thị là 3.264.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường gần trung tâm và có tiềm năng phát triển cao, đồng thời thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.142.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.142.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và trung tâm đô thị nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá phản ánh điều kiện phát triển trung bình của khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 849.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 849.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 653.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 653.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển kém hơn, xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đường 02/4, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Cam Lộ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) đến giáp đường Cần Vương.
Giá Đất Đô Thị Tại Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Cam Lộ
Giá Đất Vị trí 1 – 2.611.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) đến giáp đường Cần Vương, giá đất ở đô thị là 2.611.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất gần các trục giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết nối thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.
Giá Đất Vị trí 2 – 914.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 914.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và các đoạn đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển ổn định, nằm trong khu vực có mức giá cao nhưng không phải là trung tâm.
Giá Đất Vị trí 3 – 679.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 679.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và cách xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 522.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 522.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đoạn Nguyễn Hữu Thọ, Thị Trấn Cam Lộ
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở khu vực đường Nguyễn Hữu Thọ thuộc thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Đoạn Nguyễn Hữu Thọ – Thị Trấn Cam Lộ
Loại Đất: Đất ở đô thị
Đoạn: Từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa)
Giá Đất Vị trí 1 – 2.611.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực là 2.611.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường nằm gần các tiện ích chính, khu vực có hạ tầng phát triển và vị trí trung tâm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với các dự án cần vị trí nổi bật và thuận lợi về giao thông.
Giá Đất Vị trí 2 – 914.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 914.000 đồng/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng không nằm trực tiếp ở các điểm trung tâm và tiện ích công cộng chính. Giá đất ở đây thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các khu vực khác do vị trí khá thuận lợi và có khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 679.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá đất là 679.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi bằng vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị nhưng cách xa các điểm chính và hạ tầng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 522.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 522.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện kém thuận lợi hơn và xa các tiện ích công cộng. Khu vực này phù hợp với các dự án đầu tư có chi phí thấp hoặc phát triển dài hạn.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Thọ, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Đoạn Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Cam Lộ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Trần Hưng Đạo, thị trấn Cam Lộ. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương).
Giá Đất Vị trí 1 – 2.611.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương) là 2.611.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhất, nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, tuyến đường giao thông và các tiện ích đô thị. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 914.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 914.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1, nằm gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển cao nhưng không phải là khu vực trung tâm.
Giá Đất Vị trí 3 – 679.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 679.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện và vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực xa hơn khỏi các trục đường chính và có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 522.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 522.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn Trần Hưng Đạo, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Tôn Thất Thuyết, Thị Trấn Cam Lộ (Đất Ở Đô Thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Tôn Thất Thuyết từ đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.611.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đoạn Tôn Thất Thuyết từ đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo là 2.611.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với sự kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và giá đất phản ánh sự thuận lợi về vị trí.
Giá Đất Vị trí 2 – 914.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 914.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị và gần các tiện ích, các khu vực này có hạ tầng và giao thông không bằng các khu vực ở vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng sử dụng tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 679.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 679.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên. Những khu vực này có chất lượng đất và tiện ích công cộng cơ bản nhưng không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2.
Giá Đất Vị trí 4 – 522.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 522.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc các mục đích sử dụng khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn Tôn Thất Thuyết từ đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo, thị trấn Cam Lộ. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.