Bảng giá đất tại Huyện Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị

Huyện Cam Lộ, Quảng Trị có giá đất dao động từ 6.050 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², với giá đất trung bình đạt khoảng 706.397 VND/m². Được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Tổng quan về Huyện Cam Lộ, Quảng Trị

Huyện Cam Lộ nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh Quảng Trị, được biết đến với sự kết nối thuận tiện về giao thông, đặc biệt là Quốc lộ 9 - tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh miền Trung và các vùng biên giới.

Đây là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào việc phát triển hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai. Cam Lộ còn là cửa ngõ ra biển, thuận lợi cho các hoạt động thương mại, dịch vụ và du lịch.

Đặc điểm nổi bật của huyện là nền kinh tế đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ, với các ngành nông nghiệp, dịch vụ và thương mại đang chiếm ưu thế.

Huyện cũng đang được chú trọng đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng, như đường giao thông, khu đô thị mới, và các trung tâm thương mại, tạo ra một môi trường lý tưởng cho việc phát triển bất động sản.

Chưa kể, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu du lịch, nhu cầu về đất đai tại huyện Cam Lộ có xu hướng tăng lên nhanh chóng, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến giao thông trọng yếu và các khu đô thị đang hình thành.

Phân tích giá đất tại Huyện Cam Lộ

Theo thông tin về giá đất tại Huyện Cam Lộ, giá đất cao nhất hiện nay rơi vào khoảng 6.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 6.050 VND/m². Mức giá trung bình tại đây hiện dao động ở mức 706.397 VND/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, trong đó các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn có giá trị đất cao hơn rất nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá đất tại Cam Lộ chính là quy hoạch và phát triển hạ tầng của khu vực. Việc nâng cấp hệ thống giao thông, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, cùng với sự ra đời của các khu đô thị mới đang khiến giá đất tại các khu vực này tăng trưởng ổn định.

Đặc biệt, các khu đất gần các trục đường chính, khu công nghiệp, khu du lịch hoặc khu đô thị mới sẽ có xu hướng tăng giá nhanh chóng trong thời gian tới.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư tại Huyện Cam Lộ, tùy vào mục tiêu đầu tư mà có thể lựa chọn các chiến lược phù hợp. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, khu vực này có nhiều cơ hội khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai và hoàn thiện. Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc mua đất ở các khu vực gần các dự án phát triển có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cam Lộ

Một trong những yếu tố tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với đầu tư bất động sản tại Huyện Cam Lộ chính là việc khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển về kinh tế, dịch vụ và du lịch. Huyện nằm ở vị trí chiến lược với hệ thống giao thông thuận tiện, có thể kết nối trực tiếp với các khu vực kinh tế trọng điểm trong và ngoài tỉnh Quảng Trị. Các dự án lớn về hạ tầng, đặc biệt là phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch, sẽ là động lực thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại đây.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, Cam Lộ đang thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sinh thái đang có xu hướng tăng giá mạnh, mở ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các dự án phát triển hạ tầng như đường cao tốc, sân bay, và các trung tâm thương mại đang dần hình thành sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Với sự phát triển này, Cam Lộ có thể trở thành một điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản của tỉnh Quảng Trị.

Huyện Cam Lộ đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với nhiều dự án hạ tầng trọng điểm được triển khai. Điều này chắc chắn sẽ tạo ra một cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Giá đất tại các khu vực gần các tuyến đường trọng yếu hoặc các dự án phát triển sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng du lịch, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Cam Lộ không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn là lựa chọn chiến lược cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời bền vững, Cam Lộ chính là một điểm đến không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lộ là: 734.872 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
256

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). 3.264.000 1.142.000 849.000 653.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. 2.938.000 1.028.000 764.000 588.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cam Lộ Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Cam Lộ Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Cam Lộ Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Cam Lộ Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Cam Lộ Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Cam Lộ Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Cam Lộ Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Cam Lộ Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Cam Lộ Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Cam Lộ Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Cam Lộ Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Cam Lộ Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. 1.306.000 457.000 339.000 261.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Cam Lộ Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng 1.306.000 457.000 339.000 261.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Cam Lộ Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Cam Lộ Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Cam Lộ Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 816.000 286.000 212.000 163.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 490.000 171.000 127.000 98.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 326.000 114.000 85.000 65.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 816.000 286.000 212.000 163.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 490.000 171.000 127.000 98.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 326.000 114.000 85.000 65.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 326.000 114.000 85.000 65.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). 2.611.200 913.600 679.200 522.400 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. 2.350.400 822.400 611.200 470.400 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Cam Lộ Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Cam Lộ Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Cam Lộ Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Cam Lộ Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Cam Lộ Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Cam Lộ Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Cam Lộ Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cam Lộ Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cam Lộ Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Cam Lộ Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Cam Lộ Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Cam Lộ Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m 1.305.600 456.800 339.200 260.800 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. 1.044.800 365.600 271.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng 522.400 182.400 136.000 104.800 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Cam Lộ Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng 1.044.800 365.600 271.200 208.800 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m 783.200 274.400 204.000 156.800 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) 783.200 274.400 204.000 156.800 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Cam Lộ Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) 783.200 274.400 204.000 156.800 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Cam Lộ Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. 783.200 274.400 204.000 156.800 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Cam Lộ Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) 522.400 182.400 136.000 104.800 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) 522.400 182.400 136.000 104.800 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền 522.400 182.400 136.000 104.800 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 783.200 274.400 204.000 156.800 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 652.800 228.800 169.600 130.400 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 522.400 182.400 136.000 104.800 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 392.000 136.800 101.600 78.400 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 260.800 91.200 68.000 52.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 652.800 228.800 169.600 130.400 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 522.400 182.400 136.000 104.800 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 392.000 136.800 101.600 78.400 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 260.800 91.200 68.000 52.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 260.800 91.200 68.000 52.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). 2.284.800 799.400 594.300 457.100 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. 2.056.600 719.600 534.800 411.600 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Cam Lộ Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương 1.827.700 639.800 475.300 365.400 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) 1.827.700 639.800 475.300 365.400 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Cam Lộ Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). 1.827.700 639.800 475.300 365.400 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Cam Lộ Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo 1.827.700 639.800 475.300 365.400 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Cam Lộ Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương 1.827.700 639.800 475.300 365.400 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Cam Lộ Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương 1.599.500 560.000 415.800 319.900 - Đất SX-KD đô thị