STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Quốc Lộ 9, Khu Vực 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 (tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với thị trấn Cam Lộ) đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Đây là khu vực có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Giá Đất Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 630.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn. Mặc dù không có tiềm năng phát triển cao như vị trí 1, các khu vực này vẫn gần các cơ sở hạ tầng và có khả năng sử dụng đất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 220.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn. Những khu vực này có điều kiện hạ tầng cơ bản hơn và khả năng kết nối giao thông hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 90.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 90.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, tiếp giáp với mặt đường đất và xa khu dân cư. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc mục đích sử dụng khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo, huyện Cam Lộ. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.