STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
7 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
8 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
10 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng phòng hộ | |
11 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
12 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
13 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Thị Trấn Cam Lộ, Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn từ đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.958.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đoạn từ đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 là 1.958.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao và giá đất phản ánh sự thuận lợi về vị trí cũng như các dịch vụ xung quanh.
Giá Đất Vị trí 2 – 685.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 685.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thị trấn. Các khu vực này thường gần các cơ sở hạ tầng cơ bản và có khả năng phát triển ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 509.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 509.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Những khu vực này thường có điều kiện sử dụng đất tốt hơn nhưng không bằng các khu vực gần trung tâm hoặc các tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị trí 4 – 392.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 392.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, với hạ tầng cơ bản và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc các mục đích sử dụng khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại thị trấn Cam Lộ, đoạn từ đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.