Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
3 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
4 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
5 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
7 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
8 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
9 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
10 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
11 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
12 Huyện Mộ Đức Xã Đức Phú 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
13 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Lâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
14 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
15 Huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Xuân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
16 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phú 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
17 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bình 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
18 Huyện Trà Bồng Xã Trà Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
19 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thuỷ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
20 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
21 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
22 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
23 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
24 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
25 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
26 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
27 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
28 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
29 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
30 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
31 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
32 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
33 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Bao 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
34 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Trung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
35 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hạ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
36 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thành 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
37 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Nham 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
38 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Cao 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
39 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Linh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
40 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
41 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hải 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
42 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thuỷ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
43 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Kỳ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
44 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Ba 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
45 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Dũng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
46 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thiện 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
47 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Tây 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
48 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Nhân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
49 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Đông 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
50 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
51 Huyện Minh Long Xã Long Mai 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
52 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
53 Huyện Minh Long Xã Thanh An 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
54 Huyện Minh Long Xã Long Môn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
55 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
56 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
57 Huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
58 Huyện Ba Tơ Xã Ba Động 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
59 Huyện Ba Tơ Xã Ba Dinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
60 Huyện Ba Tơ Xã Ba Điền 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
61 Huyện Ba Tơ Xã Ba Thành 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
62 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
63 Huyện Ba Tơ Xã Ba Trang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
64 Huyện Ba Tơ Xã Ba Lế 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
65 Huyện Ba Tơ Xã Ba Bích 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
66 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vì 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
67 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tiêu 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
68 Huyện Ba Tơ Xã Ba Xa 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
69 Huyện Ba Tơ Xã Ba Ngạc 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
70 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tô 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
71 Huyện Ba Tơ Xã Ba Cung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
72 Huyện Ba Tơ Xã Ba Nam 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
73 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
74 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
75 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
76 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
77 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Đông 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
78 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
79 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
80 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Đông 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
81 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
82 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Minh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
83 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bắc 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
84 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Sơn 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
85 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Trà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
86 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
87 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bình 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
88 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Phong 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
89 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Thọ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
90 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Minh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
91 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bắc 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
92 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Sơn 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
93 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Trà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
94 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
95 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bình 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
96 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Phong 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
97 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Thọ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
98 Huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
99 Huyện Bình Sơn Xã Bình Long 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
100 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hiệp 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ