14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Hà Thị trấn Di Lăng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thượng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
3 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Bao 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
4 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Trung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
5 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hạ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thành 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
7 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Nham 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
8 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Cao 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
9 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Linh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
10 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
11 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Hải 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
12 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Thuỷ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
13 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Kỳ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
14 Huyện Sơn Hà Xã Sơn Ba 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
15 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
16 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Đông 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
17 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
18 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
19 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Đông 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
20 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
21 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
22 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
23 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
24 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
25 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
26 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
27 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
28 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
29 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
30 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
31 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
32 Huyện Mộ Đức Xã Đức Phú 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
33 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Lâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
34 Huyện Tư Nghĩa Xã Nghĩa Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
35 Huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Xuân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
36 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phú 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
37 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bình 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
38 Huyện Trà Bồng Xã Trà Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
39 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thuỷ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
40 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
41 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
42 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
43 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
44 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
45 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
46 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
47 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
48 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
49 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
50 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
51 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Dũng 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
52 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Thiện 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
53 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Tây 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
54 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Nhân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
55 Huyện Nghĩa Hành Xã Hành Tín Đông 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
56 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
57 Huyện Minh Long Xã Long Mai 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
58 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
59 Huyện Minh Long Xã Thanh An 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
60 Huyện Minh Long Xã Long Môn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
61 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
62 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
63 Huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
64 Huyện Ba Tơ Xã Ba Động 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
65 Huyện Ba Tơ Xã Ba Dinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
66 Huyện Ba Tơ Xã Ba Điền 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
67 Huyện Ba Tơ Xã Ba Thành 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
68 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
69 Huyện Ba Tơ Xã Ba Trang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
70 Huyện Ba Tơ Xã Ba Lế 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
71 Huyện Ba Tơ Xã Ba Bích 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
72 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vì 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
73 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tiêu 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
74 Huyện Ba Tơ Xã Ba Xa 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
75 Huyện Ba Tơ Xã Ba Ngạc 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
76 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tô 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
77 Huyện Ba Tơ Xã Ba Cung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
78 Huyện Ba Tơ Xã Ba Nam 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
79 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
80 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
81 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
82 Huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
83 Huyện Bình Sơn Xã Bình Long 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
84 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hiệp 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
85 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chương 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
86 Huyện Bình Sơn Xã Bình Mỹ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
87 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chánh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
88 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thạnh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
89 Huyện Bình Sơn Xã Bình Đông 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
90 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thuận 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
91 Huyện Bình Sơn Xã Bình Phước 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
92 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trị 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
93 Huyện Bình Sơn Xã Bình Dương 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
94 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trung 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
95 Huyện Bình Sơn Xã Bình Minh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
96 Huyện Bình Sơn Xã Bình Nguyên 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
97 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hải 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
98 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hoà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
99 Huyện Bình Sơn Xã Bình Tân Phú 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
100 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thanh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ