STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
2 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
4 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Bích - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Bích đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại địa phương.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực này. Giá cao hơn có thể do đất tại vị trí này có điều kiện tốt hơn cho việc sản xuất nông nghiệp hoặc gần các cơ sở hạ tầng thiết yếu.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức tương đối cao. Sự khác biệt về giá có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai, độ thuận lợi trong canh tác hoặc khoảng cách đến các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu. Giá thấp hơn có thể phản ánh đất ở vị trí này có điều kiện kém hơn về mặt nông nghiệp hoặc xa hơn so với các khu vực có hạ tầng phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Bích, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.