Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, với giá trị dao động từ 18.000 đồng đến 10 triệu đồng, phản ánh sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn. Căn cứ pháp lý tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

Tổng quan khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa, một trong những địa phương nằm trong tỉnh Quảng Ngãi, có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch của khu vực miền Trung. Với nền kinh tế phát triển từ nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và du lịch, khu vực này ngày càng thu hút các nhà đầu tư nhờ những tiềm năng nổi bật.

Kể từ khi các tuyến đường giao thông trọng điểm như QL1A và các tuyến tỉnh lộ được nâng cấp và mở rộng, kết nối huyện với các trung tâm kinh tế lớn, giá trị đất đai tại Tư Nghĩa đã có những dấu hiệu tăng trưởng mạnh mẽ.

Không chỉ vậy, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện, chợ và các công trình công cộng khác đang được triển khai, tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong diện mạo đô thị của huyện. Tư Nghĩa đang dần trở thành một khu vực có cơ hội đầu tư lớn, không chỉ cho mục đích nhà ở mà còn cho các dự án bất động sản thương mại và công nghiệp.

Đặc biệt, việc áp dụng các quyết định pháp lý mới, như Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, đã thúc đẩy quá trình chỉnh trang đô thị và nâng cấp hạ tầng tại Tư Nghĩa.

Những quyết định này không chỉ giúp ổn định thị trường đất đai mà còn tạo ra cơ hội phát triển cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Tư Nghĩa

Với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, giá đất tại Huyện Tư Nghĩa đã có những thay đổi đáng kể trong những năm qua.

Giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 10 triệu đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 18.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Tư Nghĩa là khoảng 676.730 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa các khu vực nông thôn và đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Tư Nghĩa không phải là cao nhất nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng và sự phát triển của các khu đô thị.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm thấy cơ hội khi giá đất tại đây còn thấp và đang trong quá trình gia tăng giá trị. Trong khi đó, những nhà đầu tư dài hạn có thể tận dụng sự phát triển của huyện Tư Nghĩa trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và đưa vào sử dụng.

Đặc biệt, nếu so với các khu vực như Thành phố Quảng Ngãi hay các huyện khác trong tỉnh, Tư Nghĩa vẫn còn rất nhiều tiềm năng phát triển. Giá đất tại đây có thể tiếp tục tăng trong vòng 3-5 năm tới, đặc biệt là những khu vực gần các dự án hạ tầng mới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 

Huyện Tư Nghĩa không chỉ nổi bật nhờ hạ tầng giao thông mà còn nhờ vào các yếu tố tự nhiên và xã hội đặc trưng. Khu vực này nằm gần biển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, nhu cầu về đất cho các dự án du lịch, nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển tại Tư Nghĩa đang ngày càng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai sẽ mang lại cơ hội đầu tư lớn. Một số khu vực trong huyện Tư Nghĩa có thể trở thành các trung tâm công nghiệp mới, thu hút các nhà đầu tư lớn vào các lĩnh vực sản xuất và chế biến. Đây chính là cơ sở để giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong thời gian tới.

Huyện Tư Nghĩa còn được hưởng lợi từ việc tỉnh Quảng Ngãi đang tích cực phát triển các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng như khu công nghiệp, các trung tâm hành chính, giúp nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong cả ngắn hạn và dài hạn. Mặc dù giá đất hiện tại không cao như ở các khu vực trung tâm nhưng với các dự án hạ tầng đang và sẽ được triển khai, khu vực này đang trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bằng việc nắm bắt cơ hội từ sự phát triển của các khu đô thị mới, các tuyến giao thông hiện đại và sự phát triển của các ngành công nghiệp, Tư Nghĩa có thể mang lại lợi nhuận lớn cho các nhà đầu tư thông minh.


Giá đất cao nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tư Nghĩa là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tư Nghĩa là: 735.219 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1059
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cầu Bàu Giang - Đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Bắc cầu La Hà - Đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm - Đến cuối ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Thụy 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp ngã 4 trường Mầm non Sao Mai 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền thuộc khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến đường Phạm Trung Mưu 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến hết khu dân cư 725 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp điểm đầu đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường nội bộ Khu dân cư phía tây Cụm công nghiệp La Hà 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ khu dân cư 725 - Đến nhà ông Trịnh Hoài Đức 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Chẩm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Trương Quang Giao 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đá Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Phạm Cao Chẩm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đá Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Năng Lự - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) - Đến giáp ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Ty - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Từ Ty từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) - Đến giáp đầu Cầu Phủ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà từ trường Mầm non Sao Mai - thị trấn La Hà - Đến giáp ranh giới thị trấn La Hà - Nghĩa Trung 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Thu Xà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường nội bộ khu dân cư hiện hữu phía nam Kênh N8 - Đến giáp đường Đá Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Núi Đá Chẽ - Đến ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Trương Quang Giao 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Cổ Lũy - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Hưng Nguyên - Đến giáp đường Lê Quý Đôn 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang (kể cả đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đến hết Khu dân cư Đông Bàu Giang) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hưng Nguyên - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đến đường Phạm Cao Chẩm 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Viết Lãm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Trần Kiên 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp núi Đá chẻ - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp kênh N8 thị trấn La Hà 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Nam UBND thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Trọng Nguyễn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Trương Quang Giao - Đến giáp đường Từ Ty 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A ) - Đến giáp sân vận động huyện Tư Nghĩa 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn - Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (Ngã 3 cầu La Hà) - Đến giáp đường Nguyễn Năng Lự 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - đến Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (UBND huyện) - Đến giáp đường Trần Kiên 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư 725 - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bích Khê thuộc Khu dân cư đô thị An Điền Phát - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Thái Thú, Nguyễn Duy Cung, Nguyễn Công Phương và các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Khu đô thị An Điền Phát - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Bắc UBND huyện - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 15m, bề rộng mặt đường 9m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tư Nghĩa Đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 13,5m, bề rộng mặt đường 7,5m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy thuộc nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà (mặt cắt đường 18m, bề rộng mặt đường 9m) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông UBND huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn Tư Nghĩa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp kênh N8 thị trấn La Hà - Đến giáp đường Trương Quang Giao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Đá Chẻ - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang - đến ngã 3 trước Nhà văn hóa - Tổ dân phố 1 900.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung 900.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 650.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 400.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 350.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa - Đến giáp ngã 3 đường đi cầu Sông Vệ mới. 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Sông Cây Bứa - Đến Kênh N16A 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Bứa - Đến giáp cầu Vạn Mỹ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ QL1A - Ngã ba Thanh Long - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ cầu Sông Vệ cũ - Đến giáp đường QL 1A 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ Đồn Công An thị trấn Sông Vệ - đến giáp cổng chợ Sông Vệ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) - Đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bửu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Chu Văn An - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Ngọc Lễ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Phú Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Hồ Giáo 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hồ Giáo - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Khoa - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đồn Công An thị trấn Sông Vệ - Đến cổng chợ Sông Vệ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Xuân Hòa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ thửa đất số 807 - tờ bản đồ 8 - Đến giáp đường Phạm Cao Đài 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đừng còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loiaj 2 -Thị trấn Sông Vệ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL1A cũ) - Đến cầu Ông Tổng. 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Yết Kiêu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh - Đến giáp đường vào cổng chợ Sông Vệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xuống Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)đến giáp ngã 4 Bắc trường THCS TT Sông Vệ (điểm qui hoạch mới) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Tố Hữu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông vệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC Vườn Xùi (Đồng Bàu Bạo) - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Tùng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ dđường Nguyễn Chánh - Đến giáp đường Phạm Kiệt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên - Đến nhà ông Lê Văn Luận 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ - Đến nhà ông Nguyễn Một 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Đài - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) - Đến cầu Ngòi 900.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận 750.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Hữu Lập - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL 1A - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 400.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 350.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cầu Bàu Giang - Đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà 6.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị