Bảng giá đất tại Huyện Mộ Đức, Tỉnh Quảng Ngãi

Căn cứ theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Mộ Đức đã có những biến động đáng kể, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan về khu vực huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi

Huyện Mộ Đức nằm trong khu vực trọng điểm về phát triển kinh tế của tỉnh Quảng Ngãi. Mộ Đức sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển, như vị trí địa lý chiến lược, gần các tuyến giao thông quan trọng, và là khu vực tập trung các ngành công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Hệ thống giao thông tại Mộ Đức khá phát triển, với các tuyến quốc lộ nối liền huyện với các khu vực khác trong tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối với các trung tâm lớn như Thành phố Quảng Ngãi và các khu vực du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, huyện Mộ Đức còn nổi bật với các dự án hạ tầng đang triển khai, như các tuyến đường mới, khu công nghiệp, và các khu đô thị đang hình thành. Những yếu tố này đóng vai trò quan trọng trong việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại Mộ Đức, giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư.

Mộ Đức cũng sở hữu những tiềm năng lớn về phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái, nhờ vào không gian thiên nhiên rộng lớn và các di tích lịch sử văn hóa.

Phân tích giá đất tại Huyện Mộ Đức

Giá đất tại huyện Mộ Đức hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 18.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 8.000.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại huyện này là 950.920 đồng/m², một mức giá khá hấp dẫn so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi.

So với các huyện khác trong tỉnh, mức giá đất tại Mộ Đức không phải là cao nhưng cũng đã có sự tăng trưởng trong thời gian qua, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông lớn hoặc khu vực gần các khu công nghiệp và dự án lớn.

Nếu so với Thành phố Quảng Ngãi, mức giá đất tại Mộ Đức hiện nay thấp hơn nhiều. Tuy nhiên, với việc tỉnh Quảng Ngãi đang đẩy mạnh đầu tư vào cơ sở hạ tầng và phát triển kinh tế, Mộ Đức được kỳ vọng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong giá trị bất động sản trong tương lai.

Những khu vực có tiềm năng phát triển về công nghiệp và du lịch như Mộ Đức sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Dự báo giá đất tại Mộ Đức sẽ tiếp tục tăng trong tương lai gần nhờ vào các yếu tố như: sự hoàn thiện của hạ tầng giao thông, sự xuất hiện của các dự án bất động sản lớn, và sự gia tăng nhu cầu về đất ở cũng như đất để xây dựng các cơ sở kinh doanh, sản xuất.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vào khu vực này để hưởng lợi từ sự phát triển bền vững và giá trị gia tăng theo thời gian.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của huyện Mộ Đức

Mộ Đức có những ưu thế nổi bật để phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là các dự án hạ tầng và khu công nghiệp. Việc tỉnh Quảng Ngãi chú trọng phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm sẽ tạo ra lực đẩy mạnh mẽ cho thị trường bất động sản huyện Mộ Đức.

Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất mà còn thu hút dòng vốn đầu tư từ nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh.

Ngoài các yếu tố về hạ tầng, Mộ Đức còn có tiềm năng du lịch to lớn. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các di tích lịch sử, huyện Mộ Đức đang dần trở thành điểm đến du lịch sinh thái hấp dẫn. Điều này tạo ra một cơ hội đầu tư đặc biệt cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các điểm du lịch nổi tiếng trong tỉnh.

Khu vực này không chỉ có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ mà còn sở hữu các yếu tố thiên nhiên và hạ tầng thuận lợi cho việc đầu tư bất động sản. Với mức giá đất hiện tại khá hợp lý và dự báo sẽ tăng trưởng trong tương lai, Mộ Đức là một lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mộ Đức là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mộ Đức là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mộ Đức là: 994.292 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
628

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà - Đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường 23/3 - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến đường 23/3 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Hàm - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Thị Hiệp - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến đường Nguyễn Thiệu 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía nam kênh S22B - Đến phía Bắc cầu Bà Trà 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Thị Hiệp - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến cầu Dầm 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú - Đến đường Lê Văn Sỹ 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Lê Thị Mỹ Trang, đường Lê Văn Xuân, đường Lê Quang Đại, đường Trần Cẩm, đường Nguyễn Mậu Phó, đường Nguyễn Tín - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường Lê Văn Sỹ - Đến giáp ranh giới xã Đức Phong 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL 1A - Đến ngã 3 (nhà ông Vinh) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền tuyến đường QL 1A - Đạm Thuỷ - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL 1A - Đến cột mốc qui hoạch thị trấn 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường QL 1A - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú - Đến Bắc Cống Cao 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL1A - Đến Ngã tư UBND thị trấn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ ngã 3 (Tòa án huyện Mộ Đức) - Đến hết đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Nam Trung - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Võ Xuân Hào - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Khiêm - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường 23/3 - Đến giáp đường Nam Đàn 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Thị Hiệp - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức đoạn từ cầu Dầm - đến giáp ranh giới xã Đức Phong 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nam Đàn - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ ranh giới xã Đức Tân - Đến đường Nguyễn Nghiêm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Anh Tế - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư cống Ông Cự - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng trên 200m - đến cầu Tân Phong 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Toại - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Lê Văn Sỹ - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến đường sắt Bắc Nam 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Nghi - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nam Đàn đoạn còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt tiền đường thị trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nối từ QL 1A đến Trạm 35KV - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ (Quán Bà Ba) - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ cống Ông Cự - Đến giáp đường Trung Tâm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tuyến QL1A - Đạm Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ cột mốc qui hoạch thị trấn - Đến cầu Dầm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường QL 1A - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam Cống Cao - Đến giáp ranh giới hành chính xã Đức Phong 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Từ Ngã tư UBND thị trấn - Đến hết đường (giáp Đường QL 24 xã Đức Tân) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội thị trấn - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ ngã 3 (ông Vinh) - Đến Trường THPT Phạm Văn Đồng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách QL1A không quá 200m - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn còn lại 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư cống Ông Cự giai Đoạn 2 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách QL 1A trên 200m - Đến cầu Tân Phong 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Lê Văn Sỹ - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức 800.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức Phía Đông cầu Tân Phong - Đến giáp ranh giới xã Đức Phong 700.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền tuyến đường Cống Cao - Đá Bàn - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL 1A - Đến đường sắt Bắc Nam 700.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền tuyến đường Cống Cao - Đá Bàn - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức từ nhà Ông Phạm Bốn - Đến nhà ông Hồ Văn Dưỡng và đường Trần Quang Diệu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Văn Đạt - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức 700.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Mộ Đức Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức 700.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà - Đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
56 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường 23/3 - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
57 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến đường 23/3 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
58 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Hàm - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
59 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Thị Hiệp - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến đường Nguyễn Thiệu 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
60 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía nam kênh S22B - Đến phía Bắc cầu Bà Trà 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Thị Hiệp - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ Phạm Văn Đồng - Đến cầu Dầm 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú - Đến đường Lê Văn Sỹ 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Lê Thị Mỹ Trang, đường Lê Văn Xuân, đường Lê Quang Đại, đường Trần Cẩm, đường Nguyễn Mậu Phó, đường Nguyễn Tín - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường Lê Văn Sỹ - Đến giáp ranh giới xã Đức Phong 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL 1A - Đến ngã 3 (nhà ông Vinh) 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền tuyến đường QL 1A - Đạm Thuỷ - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL 1A - Đến cột mốc qui hoạch thị trấn 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường QL 1A - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú - Đến Bắc Cống Cao 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ QL1A - Đến Ngã tư UBND thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện - Đường loại 1 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ ngã 3 (Tòa án huyện Mộ Đức) - Đến hết đường 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Nam Trung - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m 2.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Võ Xuân Hào - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Khiêm - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường 23/3 - Đến giáp đường Nam Đàn 2.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 2.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Thị Hiệp - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức đoạn từ cầu Dầm - đến giáp ranh giới xã Đức Phong 2.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nam Đàn - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ ranh giới xã Đức Tân - Đến đường Nguyễn Nghiêm 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Anh Tế - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư cống Ông Cự - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng trên 200m - đến cầu Tân Phong 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Trần Toại - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Lê Văn Sỹ - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến đường sắt Bắc Nam 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Nghi - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và cách mép nhựa đường Phạm Văn Đồng không quá 200m - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Nam Đàn đoạn còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt tiền đường thị trấn rộng từ 6m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nối từ QL 1A đến Trạm 35KV - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ (Quán Bà Ba) - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ cống Ông Cự - Đến giáp đường Trung Tâm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tuyến QL1A - Đạm Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ cột mốc qui hoạch thị trấn - Đến cầu Dầm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường QL 1A - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ phía Nam Cống Cao - Đến giáp ranh giới hành chính xã Đức Phong 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Từ Ngã tư UBND thị trấn - Đến hết đường (giáp Đường QL 24 xã Đức Tân) 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội thị trấn - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn từ ngã 3 (ông Vinh) - Đến Trường THPT Phạm Văn Đồng 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách QL1A không quá 200m - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn còn lại 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư cống Ông Cự giai Đoạn 2 840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ - Đường loại 2 - Thị trấn Mộ Đức Đoạn nối và cách QL 1A trên 200m - Đến cầu Tân Phong 840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m - Đường loại 3 - Thị trấn Mộ Đức 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị