Bảng giá đất Huyện Ba Tơ Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Tơ là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Tơ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Tơ là: 381.053
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Phạm Đồng (cầu Tài Năng 1) - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ trạm khí tượng - Đến quảng trường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ quảng trường - Đến cầu sông Liên 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ cầu nước Ren 1 - Đến trạm khí tượng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm - Đến nhà ông Lê Hòa Bình 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng - Đến Sông Liên (đường 3 tháng 2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến Trung tâm y tế huyện (nay là Đất mặt tiền đường Trần Toại) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu sông Liên - Đến Cầu Bà Chùa 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía đông - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Cầu Bà Chùa - Đến đèo Tổng Rỉ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng - Đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bao quanh khu dân cư phía Bắc chợ Mới - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã ba Phạm Văn Đồng - Đến cổng Cụm công nghiệp 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường 3 tháng 2 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Toại - Đến cầu Tài Năng 3 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Chín - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) - Đến ngã 3 đường 3 tháng 2 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Lương - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư chỉnh trang phía Tây Bắc suối Tài Năng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Thìn - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ba Tơ Đất đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Quý Hai đi Hang Én 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại - Đến ngã 3 Trần Lương 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè sông Liên - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới) - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) - Đến nhà ông Hoanh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng - Đến giáp Đinh Thìn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) - Đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố Đá Bàn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông và phía Tây - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 2 - Đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tám - Đến ông Nguyễn Trung Sơn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ba Tơ Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 (nhà ông Hoanh) đi Vã Nhăn - Đến hết địa phận thị trấn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 1 - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường Trần Lương (nhà Bà Thuý) - Đến Trung tâm Y tế huyện 900.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) - Đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ nhà ông Trương Văn Minh - đến nhà bà Phục 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 - Đến KDC số 8 (hết đường BTXM) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 3 đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Hồ Tôn Dung 650.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh 650.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) - Đến hết đường bê tông 650.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - Đến giáp đường liên xã đi Ba Bích 650.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm Trần Toại - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ trung tâm Y tế - Đến giáp Hẻm 3 Trần Lương 650.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ Ngã 3 đường đi Ba Trang - Đến giáp ao cá nhà Ông Đá 650.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến cầu Nước Dong 650.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bờ kè suối nước Ren - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Nước Dong - Đến giáp xã Ba Bích 500.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - Đến Trung tâm Y tế huyện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Hẻm 3 đường Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương - Đến nhà bà Ba 500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ nhà ông Dương - Đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Ba Chùa - Đến hết nhà ông Phạm Văn Dê 350.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Trụ sở UBND xã (cũ) - Đến nhà Bà Múa 300.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Liếu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường tiếp giáp đường huyện - đến nhà ông Tía 300.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn đường từ nhà Bà Đí - Đến nhà ông Chức 300.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đường từ quán bà Lê - Đến nhà ông Liếu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ nhà văn hóa Đồng Chùa - Đến nhà ông Noa 300.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Nam sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 300.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Trường Tiểu học xã Ba Chùa - Đến cầu Suối Ghềm 220.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ từ giáp nhà Bà Múa - Đến hết địa phận thị trấn 220.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Ba Tơ Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Bắc sông Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 180.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh - đến giáp đường liên xã đi Ba Bích 650.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại (nay là Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 và hẻm 2 đường Trần Toại) - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - đến cầu Nước Dong 650.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 - đến Trung tâm Y tế huyện 500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Thị trấn Ba Tơ đoạn từ đường 3 tháng 2 đi Ba Trang (đến nhà máy xử lý rác thải) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Phạm Đồng (cầu Tài Năng 1) - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ trạm khí tượng - Đến quảng trường 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ quảng trường - Đến cầu sông Liên 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Từ cầu nước Ren 1 - Đến trạm khí tượng 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm - Đến nhà ông Lê Hòa Bình 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 2.100.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng - Đến Sông Liên (đường 3 tháng 2) 2.100.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Toại - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 - Đến Trung tâm y tế huyện (nay là Đất mặt tiền đường Trần Toại) 2.100.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu sông Liên - Đến Cầu Bà Chùa 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía đông - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cầu Tài Năng 2 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ Cầu Bà Chùa - Đến đèo Tổng Rỉ 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường 30 tháng 10 - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng - Đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
92 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
93 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
94 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường bao quanh khu dân cư phía Bắc chợ Mới - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
95 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã ba Phạm Văn Đồng - Đến cổng Cụm công nghiệp 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường 3 tháng 2 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ giáp đường Trần Toại - Đến cầu Tài Năng 3 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Đinh Chín - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) - Đến ngã 3 đường 3 tháng 2 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Trần Lương - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Ba Tơ Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc - Đường loại 1 - Thị trấn Ba Tơ Đoạn từ cầu Tài Năng 1 - Đến cuối bờ kè (kể cả đường phía đông và phía tây) 1.020.000 - - - - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường 11 Tháng 3 - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

Bảng giá đất mặt tiền đường 11 Tháng 3 tại thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 11 Tháng 3, từ Phạm Đồng (cầu Tài Năng 1) đến giáp đường Nguyễn Nghiêm có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường loại 1, nằm ở trung tâm thị trấn Ba Tơ, có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của bất động sản do vị trí đắc địa và khả năng kết nối giao thông thuận lợi, cùng với sự phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 11 Tháng 3, thị trấn Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Phạm Văn Đồng - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Phạm Văn Đồng, thuộc loại đường 1 tại thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Đồng, thuộc loại đường 1 tại thị trấn Ba Tơ, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa, hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Đoạn đường từ trạm khí tượng đến quảng trường có giá trị cao hơn do thuận lợi về giao thông, kết nối và sự phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền - Đường Loại 1, Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Thị trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất ở đô thị thuộc đường loại 1, đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất mặt tiền trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đặc biệt, đất mặt tiền đường loại 1 thường có giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất mặt tiền đường loại 1 tại đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2, Thị trấn Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường loại 1 tại thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường loại 1 tại thị trấn Ba Tơ, từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến Sông Liên (đường 3 Tháng 2), có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất mặt tiền tại đoạn đường loại 1 trong thị trấn Ba Tơ. Đoạn đường này được đánh giá cao về giá trị do nằm ở vị trí đắc địa với các tiện ích quan trọng và kết nối giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại 1 ở thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Trần Toại - Đường Loại 1 - Thị Trấn Ba Tơ

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn mặt tiền đường Trần Toại, loại đường loại 1 tại Thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ngã ba đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường Trần Toại, đoạn từ ngã ba đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện, có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và cơ sở hạ tầng tốt. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1, cho thấy đây là khu vực có giao thông thuận tiện và sự phát triển đô thị đáng kể.

Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại mặt tiền đường Trần Toại, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.