Bảng giá đất Huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Tịnh là: 453.433
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc A xã Tịnh Hà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Tá - Đến Cống Kiến 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến Cầu Bà Tá 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) các Đoạn còn lại của xã Tịnh Hà 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Sơn Tịnh Đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường gom Khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trục chính Nam - Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 và đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N10 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 9, đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ QL24B - Đến Vũng Úy 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Vũng Uý - Đến Cầu Ấn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) từ Đoạn nối QL 24B - Đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh B6-9 - Đến ngã 4 trong của Xóm An Khánh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến Gò Tre 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến Ngõ Phùng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ngõ Phùng - Đến giáp Tịnh Thọ 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn Ngân Giang - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Hà Trung - Đến giáp Tịnh Ấn Tây 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến nhà ông Lê Văn Hồng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nghị - Đến cầu Bến Bè 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Bè - Đến Núi Khỉ 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn giáp Tịnh Hà - Đến giáp nhà ông Nghị 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ núi Khỉ - Đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Phước Lộc - Đến cầu Bến Bè 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL24B thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu - Đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn nối Quốc lộ 24B (ngõ nhà bà Vận) - Đến ngã 3 đội 10 (giáp đường Phước Lộc - Chợ Đình) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m các đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tuyến bờ kè Vĩnh Phước - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm xá - Đến giáp đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngõ ông Thọ - Đến ngõ ông Trạng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m đến 3m không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cây xăng ông Vân - Đến hết Chùa Ông 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc - Đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn đường - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) từ Cây Xăng ông Vân - Đến hết Chùa Ông 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Sơn Tịnh Đất quy hoạch khu dân cư Mã Thánh và Gò Miễu, Bàu Hưng thuộc thôn Minh Mỹ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 - Đến cầu Xuân Hòa 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên các đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m trừ tuyến đi Phú Sơn - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 HTXNN Xuân Mỹ - Đến giáp Gò Chè 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Mỹ rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100 m đến Cầu kênh Thạch Nham - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Gò Chè - Đến giáp kênh B4-1 (Thôn Minh lộc) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Sơn Tịnh Đất các khu vực khác còn lại của thôn Minh Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Lộc - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) từ kênh B4-1 - Đến giáp Ba Làng 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Trường Tiểu học (nhà ông Lê Công Thẩn) - Đến hết nghĩa trang liệt sĩ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sĩ - Đến giáp đất xã Tịnh Bắc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cù Miễu (Xóm 2 Minh Thành) - Đến nhà ông Phan Đình Mai (thôn Minh Long) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Thành - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ) - Đến giáp Tịnh Sơn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ HTXNN Long Trung - Đến Gò Duối giáp Tịnh Đông 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Khánh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm 5 - Đến nhà sinh hoạt Xóm 6 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn trạm bơm Tả Đội - đến HTXNN Long Trung và từ ngã tư ông Linh đến giáp đường liên xã Tịnh Đông 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Trung - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4 - Đến nhà sinh hoạt Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 2,5m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến Cầu Kinh (Bản Thuyền) 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường vành đai thuộc quy hoạch chung Khu Kinh tế Dung Quất đi xã Tịnh Ấn Đông thuộc Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Kinh (Bản Thuyền) - Đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL 1A thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bờ Bắc Sông Trà - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà thuộc xã Tịnh Hà (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bờ Bắc Sông Trà thuộc xã Tịnh Hà có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất mặt tiền đường tại khu vực đồng bằng của xã Tịnh Hà, phản ánh giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền đường tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường QL24B Đi Đến Cầu Thạch Bích - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền QL24B đi đến Cầu Thạch Bích có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất ở nông thôn với vị trí đắc địa, nằm trên tuyến giao thông chính. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực gần các tiện ích quan trọng và tuyến đường chính, nơi có tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Quốc Lộ 24B - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Quốc lộ 24B, khu vực 1, xã Tịnh Hà (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường Quốc lộ 24B thuộc khu vực 1 của xã Tịnh Hà, nằm trong đoạn thuộc A xã Tịnh Hà. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định giao dịch đất đai, giúp đưa ra các quyết định chính xác hơn trong các hoạt động bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đường N6 và Đường N12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Tịnh Hà, bao gồm đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cụ thể trong các khu vực nêu trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực đồng bằng, với mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện, do sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển của khu dân cư.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Tịnh Hà, Huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Các Tuyến Đường Gom Khu Dân Cư Đồng Phú - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Hà

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi cho đất mặt tiền tại các tuyến đường gom khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các tuyến đường gom khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất mặt tiền ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của các tuyến đường gom.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.