Bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh cho thấy nhiều triển vọng gia tăng giá trị nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Huyện Sơn Tịnh – Khu vực giàu tiềm năng phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi

Huyện Sơn Tịnh, tọa lạc phía bắc Thành phố Quảng Ngãi, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển kinh tế - xã hội nổi bật.

Với vị trí địa lý thuận lợi gần trung tâm tỉnh, Sơn Tịnh được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng trọng điểm như đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, các tuyến giao thông kết nối vùng, và khu công nghiệp Tịnh Phong. Những yếu tố này đã biến nơi đây trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh cho thấy nhiều triển vọng gia tăng giá trị nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh

Giá đất tại Huyện Sơn Tịnh hiện dao động mạnh mẽ, phản ánh sự đa dạng về mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển từng khu vực. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất cao nhất được ghi nhận tại huyện là 5.500.000 VNĐ/m², trong khi giá thấp nhất ở mức 18.000 VNĐ/m². Giá trung bình đạt khoảng 453.433 VNĐ/m².

Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc liền kề các tuyến giao thông lớn thường có giá đất cao hơn, đặc biệt phù hợp cho mục đích kinh doanh và phát triển dự án. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô, dù giá đất thấp hơn, lại mang đến cơ hội đầu tư dài hạn khi hạ tầng tiếp tục mở rộng.

So với các huyện khác như Đức Phổ hay Lý Sơn, giá đất tại Sơn Tịnh thuộc nhóm trung bình, tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng đang dần vượt trội nhờ các chính sách phát triển của tỉnh.

Nhà đầu tư cần cân nhắc chiến lược phù hợp. Đầu tư ngắn hạn vào đất trung tâm hoặc gần khu công nghiệp là lựa chọn sáng suốt để đón đầu làn sóng đô thị hóa. Đối với những người có tầm nhìn dài hạn, đất ở các khu vực đang quy hoạch hạ tầng mới sẽ mang lại lợi nhuận bền vững.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh sở hữu nhiều yếu tố quan trọng thúc đẩy tiềm năng bất động sản. Các dự án lớn như Khu Công Nghiệp Tịnh Phong, hệ thống đường ven biển, và tuyến đường cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện. Hạ tầng giao thông thuận lợi giúp kết nối Sơn Tịnh với Thành phố Quảng Ngãi và các khu vực trọng điểm kinh tế khác trong tỉnh.

Khu vực này cũng được hưởng lợi từ sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ. Khu Công Nghiệp Tịnh Phong là một trong những trung tâm sản xuất lớn, không chỉ tạo việc làm mà còn làm tăng nhu cầu về đất ở và dịch vụ kinh doanh.

Ngoài ra, Sơn Tịnh còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào các địa danh như Khu Di Tích Văn Hóa Sa Huỳnh và sông Trà Khúc thơ mộng. Sự kết hợp giữa kinh tế công nghiệp và phát triển du lịch tạo nên nền tảng vững chắc cho thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Sơn Tịnh, với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đang ngày càng khẳng định mình là một điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi.

Giá đất tại đây có tiềm năng gia tăng đáng kể trong tương lai nhờ vào sự hỗ trợ của chính quyền địa phương và tốc độ đô thị hóa nhanh chóng. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội từ các khu vực có hạ tầng đang phát triển hoặc đất gần khu công nghiệp để tối đa hóa giá trị đầu tư của mình.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
36
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc A xã Tịnh Hà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Tá - Đến Cống Kiến 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến Cầu Bà Tá 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) các Đoạn còn lại của xã Tịnh Hà 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Sơn Tịnh Đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường gom Khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trục chính Nam - Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 và đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N10 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 9, đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ QL24B - Đến Vũng Úy 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Vũng Uý - Đến Cầu Ấn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) từ Đoạn nối QL 24B - Đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh B6-9 - Đến ngã 4 trong của Xóm An Khánh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến Gò Tre 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến Ngõ Phùng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ngõ Phùng - Đến giáp Tịnh Thọ 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn Ngân Giang - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Hà Trung - Đến giáp Tịnh Ấn Tây 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến nhà ông Lê Văn Hồng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nghị - Đến cầu Bến Bè 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Bè - Đến Núi Khỉ 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn giáp Tịnh Hà - Đến giáp nhà ông Nghị 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ núi Khỉ - Đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Phước Lộc - Đến cầu Bến Bè 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL24B thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu - Đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn nối Quốc lộ 24B (ngõ nhà bà Vận) - Đến ngã 3 đội 10 (giáp đường Phước Lộc - Chợ Đình) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m các đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tuyến bờ kè Vĩnh Phước - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm xá - Đến giáp đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngõ ông Thọ - Đến ngõ ông Trạng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m đến 3m không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cây xăng ông Vân - Đến hết Chùa Ông 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc - Đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn đường - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) từ Cây Xăng ông Vân - Đến hết Chùa Ông 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Sơn Tịnh Đất quy hoạch khu dân cư Mã Thánh và Gò Miễu, Bàu Hưng thuộc thôn Minh Mỹ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 - Đến cầu Xuân Hòa 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên (không thuộc khu vực 1) nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên các đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m trừ tuyến đi Phú Sơn - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 HTXNN Xuân Mỹ - Đến giáp Gò Chè 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Mỹ rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100 m đến Cầu kênh Thạch Nham - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Gò Chè - Đến giáp kênh B4-1 (Thôn Minh lộc) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Sơn Tịnh Đất các khu vực khác còn lại của thôn Minh Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Lộc - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) từ kênh B4-1 - Đến giáp Ba Làng 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Trường Tiểu học (nhà ông Lê Công Thẩn) - Đến hết nghĩa trang liệt sĩ 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sĩ - Đến giáp đất xã Tịnh Bắc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cù Miễu (Xóm 2 Minh Thành) - Đến nhà ông Phan Đình Mai (thôn Minh Long) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Thành - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ) - Đến giáp Tịnh Sơn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ HTXNN Long Trung - Đến Gò Duối giáp Tịnh Đông 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Khánh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm 5 - Đến nhà sinh hoạt Xóm 6 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn trạm bơm Tả Đội - đến HTXNN Long Trung và từ ngã tư ông Linh đến giáp đường liên xã Tịnh Đông 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Trung - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) Đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4 - Đến nhà sinh hoạt Xóm 3 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 2,5m trở lên không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Minh (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến Cầu Kinh (Bản Thuyền) 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường vành đai thuộc quy hoạch chung Khu Kinh tế Dung Quất đi xã Tịnh Ấn Đông thuộc Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Kinh (Bản Thuyền) - Đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL 1A thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ