STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8701 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Ngạc | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8702 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Ngạc | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8703 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km53+00 - Đến Km54+400 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8704 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km55+00 - Đến Km55+900 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8705 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km54+400 - Đến Km55+00 | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8706 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km55+900 - Đến Km56+500 | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8707 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km56+800 - Đến Km58+700 (nhà ông Vĩnh) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8708 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tiêu | Đoạn từ Km57+50 (cầu Bà Ê) - Đến cầu K Ray (ranh giới Ba Tiêu và Ba Ngạc) thuộc QL 24B | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8709 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8710 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tiêu | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8711 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui - xã Ba Tiêu | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8712 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | Đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) - Đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 (đường vào trụ sở UBND xã Ba Vinh). | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8713 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | Đoạn từ ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 đường vào UBND xã Ba Vinh - Đến Đèo Nai (ranh giới giữa xã Ba Vinh với Ba Điền) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8714 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Trung tâm cụm xã Ba Vinh - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8715 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8716 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu định canh định cư tập trung thôn Nước Y - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8717 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | từ ngã ba Mang Thin đi thôn Nước Gia | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8718 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vinh | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8719 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ (nay là thôn Nước Y) - Khu vực 3 - xã Ba Vinh. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8720 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) - Đến chân Đèo Eo Chim (nhà Ông Châm) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8721 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ ngã 3 đi Tỉnh lộ 624 - Đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8722 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh - Đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8723 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ ngã tư Gò Nghênh (nhà ông Oa) - Đến thôn Hy Long | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8724 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Ba Điền - Đến thôn làng Tương ( nhà ông Thường) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8725 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu Tái định cư Làng Tương - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8726 | Huyện Ba Tơ | Đường Làng Rêu Gò Vi - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | Đoạn cầu Vả Ranh thôn Làng Rêu - Đến cầu Vả Giá thôn Làng Tương | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8727 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Điền | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8728 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Phổ Ninh Ba Khâm Ba Trang - Khu vực 3 - Xã Ba Trang | Đoạn từ đầu phần đất Khu tập thể Trường tiểu học xã Ba Trang - Đến Làng Leo thôn Bùi Hui (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8729 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Trang | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8730 | Huyện Ba Tơ | Mặt tiền đường bê tông - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm | Đoạn từ ngã 3 Ba Khâm Ba Trang - Đến trụ sở UBND cũ | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8731 | Huyện Ba Tơ | Giáp đường huyện Ba Trang Ba Khâm Phổ Ninh - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8732 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Khâm | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
8733 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm công nghiệp thị trấn Ba tơ - Đường loại 2 - Cụm công nghiệp Ba Tơ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
8734 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Ba Động - Khu vực 2 - Cụm công nghiệp Ba Động | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
8735 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động | Đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động - Đến hết cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8736 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động | Đoạn từ Km18 - Đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8737 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Động | Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) - Đến hết thôn Suối Loa | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8738 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ Km15 (đỉnh đèo Đá Chát) - Đến Km18. | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8739 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường vào cụm Công nghiệp Ba Động - Khu vực 2 - Xã Ba Động | từ Ngã ba Quốc Lộ 24 - Đến Cụm Công nghiệp | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8740 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ QL 24 - Đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng) | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8741 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ ngã 3 QL 24 (chợ cũ) - Đến cầu treo Tân Long Trung và nhà cụ Trần Toại | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8742 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ QL 24 - Đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8743 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường huyện (Ba Chùa Hành Tín Tây) - Khu vực 3 - Xã Ba Động | Đoạn từ Bãi Ri - Đến hết địa phận thôn Tân Long Thượng | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8744 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Động | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8745 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Liên | Đoạn từ Km11+700 (cầu Hương Chiên) - Đến Km15 | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8746 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên - Khu vực 2 - Xã Ba Liên | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8747 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Liên | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8748 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Thành | Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động tới Trạm y tế xã Ba Động (bên trái tuyến) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8749 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ cây xăng xã Ba Thành - Đến giáp ranh giới xã Ba Cung | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8750 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) - Đến giáp ranh giới xã Ba Vinh | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8751 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) - Đến cuối đường BTXM (chòi canh lửa của WB3 thôn Trường An) | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8752 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành - Đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu) | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8753 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Thành | Đoạn từ cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) - Đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây) | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8754 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Thành | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8755 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Cung | Đoạn từ cầu Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) - Đến cầu Nước Ren (nhà ông Lê Văn Mùi) | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8756 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường tránh Đông - Khu vực 2 - Xã Ba Cung | Đoạn từ ngã 3 QL 24 - Đến cầu Nước Ren (mới) | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8757 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Cung | Đoạn từ KM 24 + 900 - Đến cầu Nước Ray | 150.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8758 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền tuyến đường - Khu vực 2 - Xã Ba Cung | từ cuối xã Ba Chùa - Đến đầu địa phận xã Ba Thành | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8759 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Cung | Đoạn từ ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8760 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Làng Giấy – Kà La - Khu vực 2 - Xã Ba Cung | Đoạn từ QL 24 đi Ba Thành | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8761 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Cung | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8762 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Ba Bích | Đoạn từ dốc Lang Hang - Đến nhà ông Thiệu | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8763 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Bích | từ nhà Ông Thiệu - Đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Lế) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8764 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Bích | Đoạn từ cầu Nước Niêng - Đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam) | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8765 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Bích | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8766 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Giang | Đoạn từ nhà Ông Phạ - Đến Trụ sở UBND xã | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8767 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 2 - Xã Ba Giang | Đoạn từ Suối Bà Ó - Đến nhà Ông Phạ | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8768 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Giang | Đoạn từ Trụ sở UBND xã - Đến thôn Ba Nhà | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8769 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Giang | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8770 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Dinh | Đoạn từ Km32+700 - Đến Km38+800 | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8771 | Huyện Ba Tơ | Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | Quốc lộ 24 KM 34+300 (nhà ông Éo) - Đến nhà ông Đùng | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8772 | Huyện Ba Tơ | Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | Quốc lộ 24 KM 34+800 (nhà bà Côi) - Đến Nhà văn hóa thôn Đồng Dinh | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8773 | Huyện Ba Tơ | Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | Quốc lộ 24 KM 35+800 (nhà bà Lan Bé) - Đến Nhà văn hóa thôn Nước Lang | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8774 | Huyện Ba Tơ | Đường BTXM - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | Quốc lộ 24 KM 37+700 - Đến cầu Sông Tô | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8775 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | Đoạn từ Km35 + 950 - Đến cầu Pa Ó (thôn Kà La) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8776 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | Đoạn từ đầu thôn Kà La - Đến cầu Suối Ghềm | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8777 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Dinh | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8778 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Tổ 2, thôn Kà La - Khu vực 3 - xã Ba Dinh | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8779 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km42+800 - Đến trạm Y tế xã | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8780 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ trạm Y tế xã - Đến Km 49+100 | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8781 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km39+400 - Đến Km 41+100 | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8782 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Quốc lộ 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi (xã Ba Tô) | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8783 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ QL 24 (nhà Ông A Xị) - Đến cầu treo thôn Làng Xi 2 | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8784 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km42+200 (ngã 3 đường đi thôn Làng Mạ) - Đến trường THCS Ba Tô | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8785 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km42+250 (nhà Xuân Phượng) - Đến ngã ba xóm Ka Nin (Làng Mạ) | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8786 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km46+500 (giáp Cầu Nước Lúa) - Đến hết phần đất nhà Ông Phạm Văn Mọc (thôn Mang Lùng 1) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8787 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ Km45 (nhà Ông Thắng) - Đến hết phần đất nhà Ông Thốc (thôn Mang Lùng 2) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8788 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ nhà ông Ui - Đến hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8789 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ nhà ông Thắng - Đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8790 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | Đoạn từ QL 24 Km43 đi vào xóm Nước Kon | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8791 | Huyện Ba Tơ | Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Tô | 42.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
8792 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum - Đến giáp cầu (gần Phòng khám Đa khoa khu Tây) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8793 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi - Đến Km49+200 | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8794 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8795 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì - Khu vực 1 - Xã Ba Vì | Đoạn nối QL 24 bao quanh chợ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8796 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì - Khu vực 2 | Đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 - Đến điểm tiếp nối QL 24 (trừ mặt tiền chợ) | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8797 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ cầu (gần Phòng khám đa khoa Khu Tây) - Đến hết địa phận xã Ba Vì | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8798 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường (điểm nối QL24) - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | từ ngã 3 Ba Vì - Đến cầu Ba Xa (trừđoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m) | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8799 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến giáp cầu Treo đi Măng Đen | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8800 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Ba Vì | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Các Đường Bê Tông Xi Măng Khác - Khu Vực 3 - Xã Ba Ngạc, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho các đoạn đường bê tông xi măng khác tại Khu vực 3, xã Ba Ngạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các khu vực đất mặt tiền, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các đoạn đường bê tông xi măng khác trong Khu vực 3, xã Ba Ngạc có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn với giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị, phản ánh đặc điểm của khu vực và tiềm năng phát triển tương đối. Mức giá này cho thấy sự phân bổ giá trị bất động sản tại các khu vực nông thôn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc những lô đất với giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu vực 3, xã Ba Ngạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Ở Các Vị Trí Còn Lại - Khu Vực 3 - Xã Ba Ngạc
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho các vị trí còn lại tại khu vực 3 - Xã Ba Ngạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, từ đó đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại tại khu vực 3 - Xã Ba Ngạc có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh tình hình phát triển cơ sở hạ tầng và mức độ tiện ích hạn chế trong khu vực này. Mức giá thấp hơn cho thấy khu vực này còn nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai nhưng hiện tại vẫn chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Ba Ngạc, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí còn lại trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường QL 24 - Khu Vực 2 - Xã Ba Tiêu
Bảng giá đất tại huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền QL 24 thuộc khu vực 2 tại xã Ba Tiêu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 24 thuộc khu vực 2 tại xã Ba Tiêu có mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Km53+00 đến Km54+400. Mặc dù là khu vực nông thôn, giá trị đất ở đây vẫn phản ánh sự kết nối quan trọng với các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QL 24, xã Ba Tiêu, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Các Đường Bê Tông Xi Măng - Khu Vực 3, Xã Ba Tiêu, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất tại Xã Ba Tiêu, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất ở nông thôn thuộc các đường bê tông xi măng còn lại trong khu vực 3, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 3, Xã Ba Tiêu có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền các đường bê tông xi măng trong khu vực nông thôn, phản ánh giá trị đất trong khu vực với đặc điểm địa lý và cơ sở hạ tầng của nông thôn. Giá trị này phù hợp với mức giá đất nông thôn, nơi giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển dựa trên điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất mặt tiền các đường bê tông xi măng còn lại tại khu vực 3, Xã Ba Tiêu. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Ở Các Vị Trí Khác Còn Lại - Khu Vực 3 - Xã Ba Tiêu
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho khu vực 3 tại xã Ba Tiêu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí còn lại trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 3, xã Ba Tiêu, có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các khu vực đô thị. Đất ở khu vực này có thể có ít tiện ích và cơ sở hạ tầng hơn, nhưng phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 3, xã Ba Tiêu, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.