STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) - Đến giáp ranh giới xã Ba Vinh | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành - Đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) - Đến giáp ranh giới xã Ba Vinh | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành - Đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu) | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) - Đến giáp ranh giới xã Ba Vinh | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Thành | Đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành - Đến điểm nối đường tỉnh lộ 625 (Nhà ông Dậu) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 2, Xã Ba Thành, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất tại Xã Ba Thành, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất ở nông thôn thuộc mặt tiền đường trong khu vực 2, đoạn từ điểm nối Quốc lộ 24 (ngã 3 Suối Loa) đến giáp ranh giới xã Ba Vinh, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 2, Xã Ba Thành có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền đường trong khu vực nông thôn, cụ thể là đoạn từ điểm nối Quốc lộ 24 (ngã 3 Suối Loa) đến giáp ranh giới xã Ba Vinh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn với mức độ kết nối giao thông và tiện ích công cộng, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí kết nối với các tuyến đường chính và các xã lân cận.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền đường trong khu vực 2, Xã Ba Thành. Hiểu rõ giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý.