STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Dinh | Đoạn từ Km32+700 - Đến Km38+800 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Dinh | Đoạn từ Km32+700 - Đến Km38+800 | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường QL 24 - Khu vực 2 - Xã Ba Dinh | Đoạn từ Km32+700 - Đến Km38+800 | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường QL 24 - Khu Vực 2 - Xã Ba Dinh
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền QL 24, thuộc khu vực 2 tại xã Ba Dinh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 24, thuộc khu vực 2 tại xã Ba Dinh, có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Km32+700 đến Km38+800. Mặc dù là khu vực nông thôn, giá trị đất tại đây vẫn giữ được mức ổn định nhờ vào sự kết nối với tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QL 24, xã Ba Dinh, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Việc nắm bắt giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.