STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến giáp cầu Treo đi Măng Đen | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến giáp cầu Treo đi Măng Đen | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Ba Vì | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến giáp cầu Treo đi Măng Đen | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 2, Xã Ba Vì, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất tại Xã Ba Vì, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất ở nông thôn thuộc mặt tiền đường trong khu vực 2, đoạn từ Quốc lộ 24 đến giáp cầu Treo đi Măng Đen, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất mặt tiền trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 2, Xã Ba Vì có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền đường trong khu vực nông thôn, cụ thể là đoạn từ Quốc lộ 24 đến giáp cầu Treo đi Măng Đen. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn với mức độ kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng hiện tại. Mặc dù thấp hơn so với các khu vực đô thị, mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển dựa trên vị trí giao thông thuận tiện và kết nối với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền đường trong khu vực 2, Xã Ba Vì. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.