STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ QL 24 - Đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ QL 24 - Đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 - Khu vực 2 - Xã Ba Động | Đoạn từ QL 24 - Đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Tỉnh Lộ 625 - Khu Vực 2 - Xã Ba Động
Bảng giá đất tại huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi đã được cập nhật cho đoạn mặt tiền tỉnh lộ 625 thuộc khu vực 2 tại xã Ba Động. Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất trong khu vực này được quy định như sau.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn tỉnh lộ 625 tại khu vực 2 xã Ba Động có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 24 đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. Giá đất tại khu vực này phản ánh sự phát triển của khu vực nông thôn và các yếu tố thị trường đất đai tại địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các giao dịch và đầu tư đất đai tại tỉnh lộ 625, xã Ba Động, huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi. Nắm bắt giá trị đất tại khu vực này là cần thiết để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch.