Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9901 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ Đoạn từ nhà ông Phùng Minh Thu - Đến nhà ông Nguyễn Tám 740.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9902 Huyện Lý Sơn Đất ở vòng quanh Khách sạn Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 21m đến 35m - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9903 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền trục đường chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 21m đến 35m của các - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ Đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9904 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh - Đến nhà Ông Bùi Văn Đức 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9905 Huyện Lý Sơn Đất ở vòng quanh Khách sạn Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 35m đến 50m - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9906 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền đường từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9907 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An Vĩnh cũ - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ 320.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9908 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền trục đường chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các - Khu vực 3 - Địa bàn An Vĩnh cũ Đoạn thuộc vị trí 1, 5 khu vực 1 nêu trên 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9909 Huyện Lý Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Địa bàn An Vĩnh cũ 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9910 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ giáp ranh An Vĩnh cũ - Đến chợ thôn Tây - địa bàn An Hải cũ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9911 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn có chiều sâu từ 0m - Đến 21m từ giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ Đến Đình làng An Hải 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9912 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ Dốc chòi Tuần Tra thôn Tây xã An Hải cũ - Đến ngã tư ông Mới 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9913 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Đặng Duy Tân - Đến nhà ông Ngô Đình Tuấn 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9914 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ giáp Trạm Hải Đăng - Đến Nguyễn Hội và đoạn nối từ Nguyễn Hội Đến giáp đường cơ động Đông Nam đảo (Trạm tìm kiếm cứu nạn) (thôn Đông - địa bàn An Hải cũ) 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9915 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Phạm Trung Sơn - Đến nhà nghỉ Phước Lộc 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9916 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn có chiều sâu từ 0m - Đến 21m từ Đình làng An Hải Đến Trạm tìm kiếm cứu nạn (Thôn Đông An Hải) 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9917 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Long - Đến cổng Đại đội C1 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9918 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn có chiều sâu từ 0m - Đến 21m đoạn từ UBND địa bàn An Hải cũ Đến ngã tư Ông Mới 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9919 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ 10 phía Đông Chợ An Hải - Đến giáp ranh đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn. 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9920 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường vào Cảng cá Lý Sơn có 11 chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ BCH Quân sự huyện Lý Sơn - Đến vũng neo đậu tàu thuyền 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9921 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ ngã tư Ông Mới - Đến Lăng Đồng Hộ và đoạn từ nhà ông Trần Đông Sơn Đến Chùa Hang 740.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9922 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ - Đến giáp đình làng An Hải 740.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9923 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Phùng Xuân Chấp - Đến Dinh Bà Trời 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9924 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền đường từ 21m - 35m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 khu vực 1 nêu trên - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ 400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9925 Huyện Lý Sơn Đất ở bên ngoài trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) cách mặt tiền đường trên 35m - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ - Đến chợ An Hải 400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9926 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Bùi Tấn Đông - Đến Bể hòa áp Hồ chứa nước Thới Lới 400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9927 Huyện Lý Sơn Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (thôn Đông An Hải) - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9928 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tính thôn Đồng Hộ - Đến giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ 400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9929 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền đường có chiều sâu từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu trên - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ 400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9930 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21 m trên địa bàn địa bàn An Hải - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9931 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu trên - Khu vực 3 - Địa bàn An Hải cũ 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9932 Huyện Lý Sơn Đất ở cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên - Khu vực 3 - Địa bàn An Hải cũ 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9933 Huyện Lý Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Địa bàn An Hải cũ 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9934 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn Bắc An Bình - Khu vực 2 - Địa bàn An Bình Đoạn từ cầu Cảng đi vòng khu dân cư - Đến Trạm Biên Phòng và đoạn từ nhà bà Trần Thị Thinh đến Bưu điện Văn hóa thôn Bắc An Bình (trục chính từ 0 đến 21m). 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9935 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền có chiều sâu từ 0m đến 21m đường bê tông giao thông nông thôn địa bàn An Bình - Khu vực 2 - Địa bàn An Bình 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9936 Huyện Lý Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc địa bàn An Bình - Khu vực 3 - Địa bàn An Bình 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9937 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn Bắc An Bình - Khu vực 2 - Địa bàn An Bình đoạn từ cầu Cảng đi vòng khu dân cư đến Trạm Biên Phòng và đoạn từ nhà bà Trần Thị Thinh - đến Bưu điện Văn hóa thôn Bắc An Bình (trục chính từ 0 đến 21m) 400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9938 Huyện Lý Sơn Đất mặt tiền có chiều sâu từ 0m đến 21m đường bê tông giao thông nông thôn địa bàn An Bình - Khu vực 2 - Địa bàn An Bình 320.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9939 Huyện Lý Sơn Huyện Lý Sơn Toàn huyện 100.000 80.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm
9940 Huyện Lý Sơn Huyện Lý Sơn Toàn huyện 100.000 80.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
9941 Huyện Lý Sơn Huyện Lý Sơn Toàn huyện 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
9942 Huyện Lý Sơn Huyện Lý Sơn Toàn huyện 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
9943 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9944 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9945 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc A xã Tịnh Hà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9946 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Tá - Đến Cống Kiến 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9947 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến Cầu Bà Tá 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9948 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) các Đoạn còn lại của xã Tịnh Hà 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9949 Huyện Sơn Tịnh Đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9950 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường gom Khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9951 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trục chính Nam - Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9952 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9953 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9954 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9955 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9956 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9957 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9958 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9959 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9960 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9961 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9962 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9963 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9964 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
9965 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9966 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 và đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9967 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9968 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9969 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N10 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9970 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 9, đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9971 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9972 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ QL24B - Đến Vũng Úy 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9973 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9974 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Vũng Uý - Đến Cầu Ấn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9975 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9976 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) từ Đoạn nối QL 24B - Đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9977 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
9978 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
9979 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh B6-9 - Đến ngã 4 trong của Xóm An Khánh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
9980 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến Gò Tre 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
9981 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
9982 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến Ngõ Phùng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
9983 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ngõ Phùng - Đến giáp Tịnh Thọ 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
9984 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn Ngân Giang - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
9985 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Hà Trung - Đến giáp Tịnh Ấn Tây 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
9986 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến nhà ông Lê Văn Hồng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
9987 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
9988 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nghị - Đến cầu Bến Bè 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9989 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Bè - Đến Núi Khỉ 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
9990 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn giáp Tịnh Hà - Đến giáp nhà ông Nghị 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
9991 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
9992 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ núi Khỉ - Đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9993 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9994 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9995 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Phước Lộc - Đến cầu Bến Bè 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9996 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9997 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9998 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL24B thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
9999 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
10000 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu - Đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm trên toàn huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí trong toàn huyện.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên toàn huyện có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi hơn, có thể là gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này có điều kiện kém thuận lợi hơn một chút hoặc ít gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích, cơ sở hạ tầng hoặc có điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Lý Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bờ Bắc Sông Trà - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà thuộc xã Tịnh Hà (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bờ Bắc Sông Trà thuộc xã Tịnh Hà có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất mặt tiền đường tại khu vực đồng bằng của xã Tịnh Hà, phản ánh giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền đường tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường QL24B Đi Đến Cầu Thạch Bích - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền QL24B đi đến Cầu Thạch Bích có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất ở nông thôn với vị trí đắc địa, nằm trên tuyến giao thông chính. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất tại khu vực gần các tiện ích quan trọng và tuyến đường chính, nơi có tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Quốc Lộ 24B - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Quốc lộ 24B, khu vực 1, xã Tịnh Hà (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường Quốc lộ 24B thuộc khu vực 1 của xã Tịnh Hà, nằm trong đoạn thuộc A xã Tịnh Hà. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định giao dịch đất đai, giúp đưa ra các quyết định chính xác hơn trong các hoạt động bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đường N6 và Đường N12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Tịnh Hà, bao gồm đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cụ thể trong các khu vực nêu trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực đồng bằng, với mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện, do sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển của khu dân cư.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Tịnh Hà, Huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.