STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Sơn | Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (thôn Đông An Hải) - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Lý Sơn | Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (thôn Đông An Hải) - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3 | Huyện Lý Sơn | Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (thôn Đông An Hải) - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi: Đất Khu Dân Cư Xóm Mới 773 Sân Bay (Thôn Đông An Hải) - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải Cũ
Bảng giá đất của Huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi cho khu dân cư xóm mới 773 Sân Bay (thôn Đông An Hải) - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp hỗ trợ việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư xóm mới 773 Sân Bay, thôn Đông An Hải - Khu vực 2 - Địa bàn An Hải cũ, có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được chỉ định. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi và chất lượng đất tốt hơn trong khu vực, điều này có thể liên quan đến cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu dân cư xóm mới 773 Sân Bay, thôn Đông An Hải, huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.