STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An Vĩnh cũ - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An Vĩnh cũ - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An Vĩnh cũ - Khu vực 2 - Địa bàn An Vĩnh cũ | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bê Tông Giao Thông Nông Thôn Có Chiều Sâu Từ 0m Đến 21m - Địa Bàn An Vĩnh Cũ - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất ở nông thôn mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m tại địa bàn An Vĩnh cũ - Khu vực 2 đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này đưa ra mức giá cho vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền này có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực An Vĩnh cũ - Khu vực 2, nhờ vào vị trí thuận lợi trên mặt tiền đường bê tông và sự thuận tiện trong giao thông nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại địa bàn An Vĩnh cũ. Nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.