STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lý Sơn | Đất ở cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên - Khu vực 3 - Địa bàn An Hải cũ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Lý Sơn | Đất ở cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên - Khu vực 3 - Địa bàn An Hải cũ | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3 | Huyện Lý Sơn | Đất ở cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên - Khu vực 3 - Địa bàn An Hải cũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Cách Mặt Tiền Đường Từ Trên 21m Đến 35m Của Các Đoạn Thuộc Vị Trí 5, Khu Vực 1 - Khu Vực 3 - Địa Bàn An Hải Cũ
Bảng giá đất của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất ở nông thôn cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m tại địa bàn An Hải cũ - Khu vực 3 đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn thuộc vị trí 5 trong khu vực 1.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m. Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với các khu vực gần mặt tiền đường hơn, nhưng vẫn phản ánh mức giá hợp lý trong khu vực An Hải cũ, nhờ vào các yếu tố như kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các khu vực cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m. Hiểu rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.