14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Tuyên Hóa Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4902 Huyện Tuyên Hóa Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4903 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4904 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
4905 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4906 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4907 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4908 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4909 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4910 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
4911 Huyện Tuyên Hóa Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4912 Huyện Tuyên Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4913 Huyện Tuyên Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4914 Huyện Tuyên Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4915 Huyện Tuyên Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4916 Huyện Tuyên Hóa Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4917 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4918 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ Quang Trung - Sân vân động huyện 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4919 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4920 Huyện Tuyên Hóa Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) 354.000 249.000 177.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
4921 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4922 Huyện Tuyên Hóa Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4923 Huyện Tuyên Hóa Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4924 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Khu vực UB Mặt trận cũ 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4925 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4926 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
4927 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông 144.000 102.000 72.000 51.000 - Đất TM-DV đô thị
4928 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
4929 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4930 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
4931 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4932 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4933 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
4934 Huyện Tuyên Hóa Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
4935 Huyện Tuyên Hóa Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4936 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4937 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) 624.000 437.000 308.000 217.250 - Đất SX-KD đô thị
4938 Huyện Tuyên Hóa Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4939 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4940 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4941 Huyện Tuyên Hóa Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4942 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4943 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4944 Huyện Tuyên Hóa Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4945 Huyện Tuyên Hóa Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
4946 Huyện Tuyên Hóa Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4947 Huyện Tuyên Hóa Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4948 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4949 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 281.000 198.000 140.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
4950 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4951 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4952 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4953 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4954 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4955 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 281.000 198.000 140.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
4956 Huyện Tuyên Hóa Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4957 Huyện Tuyên Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4958 Huyện Tuyên Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4959 Huyện Tuyên Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4960 Huyện Tuyên Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4961 Huyện Tuyên Hóa Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4962 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4963 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ Quang Trung - Sân vân động huyện 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4964 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4965 Huyện Tuyên Hóa Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) 325.000 228.000 162.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
4966 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4967 Huyện Tuyên Hóa Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4968 Huyện Tuyên Hóa Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4969 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Khu vực UB Mặt trận cũ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4970 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4971 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
4972 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông 132.000 94.000 66.000 46.750 - Đất SX-KD đô thị
4973 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 940.000 640.000 420.000 230.000 - Đất ở nông thôn
4974 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 590.000 400.000 265.000 145.000 - Đất ở nông thôn
4975 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 245.000 155.000 110.000 55.000 - Đất ở nông thôn
4976 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
4977 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4978 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4979 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hương Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
4980 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
4981 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4982 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4983 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Kim Hóa - Miền núi 276.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
4984 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4985 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4986 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Hóa - Miền núi 396.000 277.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
4987 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4988 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4989 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4990 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
4991 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi 44.000 36.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4992 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi 36.000 33.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4993 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4994 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4995 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lê Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
4996 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4997 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4998 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
4999 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
5000 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn