14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Lâm trường Rừng Thông - Giáp Đồng Trạch 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2102 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Hoàn Lão - Ngã ba Bệnh viện 4.130.000 2.895.000 2.030.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
2103 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Bệnh viện - Cầu Hiểm 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2104 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2105 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2106 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu cấp 3 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2107 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Cầu cấp 3 - Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2108 Huyện Bố Trạch Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Trung tâm GDTX 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2109 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu Phường Bún 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2110 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Đường sắt 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2111 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trãi - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Giáp Đại Trạch (qua Chợ Ga) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2112 Huyện Bố Trạch Trần Quang Khải - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK1 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2113 Huyện Bố Trạch Lê Thánh Tông - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK12 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2114 Huyện Bố Trạch Trần Quang Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Thửa đất bà Nhị TK12 (thửa đất số 110; tờ BĐĐC số 25) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2115 Huyện Bố Trạch An Dương Vương - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 4.130.000 2.895.000 2.030.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
2116 Huyện Bố Trạch Hai Bà Trưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 4.130.000 2.895.000 2.030.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
2117 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2118 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2119 Huyện Bố Trạch Lê Lợi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2120 Huyện Bố Trạch Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Hoàn Lão Nhà máy giấy - Tây chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2121 Huyện Bố Trạch Đào Duy Từ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Trường Chinh 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2122 Huyện Bố Trạch Trường Chinh - Thị trấn Hoàn Lão Công ty Xuân Hưng - Hết thửa đất ông Minh TK4 (thửa đất số 61; tờ BĐĐC số 33) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2123 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thể TK12 (thửa đất số 242; tờ BĐĐC số 25) - Đường An Dương Vương 4.130.000 2.895.000 2.030.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
2124 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Lượng TK11 (thửa đất số 56; tờ BĐĐC số 20) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2125 Huyện Bố Trạch Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Phúc TK4 (thửa đất số 132; tờ BĐĐC số 28) - Đông Chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2126 Huyện Bố Trạch Lê Đại Hành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Trường Trung tâm chính trị huyện 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2127 Huyện Bố Trạch Lê Đức Thọ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thịnh (thửa đất số 212; tờ BĐĐC số 25) - Hết Công an huyện 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2128 Huyện Bố Trạch Trần Phú - Thị trấn Hoàn Lão Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 - Hết Trường Quách Xuân Kỳ 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2129 Huyện Bố Trạch Nguyễn Khuyến - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Duyệt TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2130 Huyện Bố Trạch Hà Huy Tập - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Cù Chính Lan 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2131 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệu TK2 (thửa đất số 260; tờ BĐĐC số 25) - Sân vận động huyện 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2132 Huyện Bố Trạch Lưu Trọng Lư - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Phòng Tài chính - KH 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2133 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão SVĐ TT Hoàn Lão - Cầu Hói 2 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2134 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Hói 2 - Đường 22 - 4 540.000 380.000 270.000 190.000 - Đất ở đô thị
2135 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Thủy TK11 (thửa đất số 06; tờ BĐĐC số 20) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2136 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thu TK12 (thửa đất số 160; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2137 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Nghi TK11 (thửa đất số 18; tờ BĐĐC số 20) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2138 Huyện Bố Trạch Lê Duẩn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2139 Huyện Bố Trạch Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 36m phía Tây Trường TH số 1 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2140 Huyện Bố Trạch Trần Quốc Toản - Thị trấn Hoàn Lão Phía Đông Trường THPT số 5 Bố Trạch 1.320.000 925.000 650.000 455.000 - Đất ở đô thị
2141 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Hoàn Lão Xung quanh hồ Bàu Ri 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2142 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Trần Phú 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2143 Huyện Bố Trạch Kim Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Huyện Đoàn 2.680.000 1.880.000 1.320.000 925.000 - Đất ở đô thị
2144 Huyện Bố Trạch Nguyễn Bính - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Đường Tố Hữu 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2145 Huyện Bố Trạch Tôn Thất Tùng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 tháng 4 - Cổng Bệnh viện Đa Khoa 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2146 Huyện Bố Trạch Cù Chính Lan - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Trường Chinh 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2147 Huyện Bố Trạch Nguyễn Huệ - Thị trấn Hoàn Lão UBND TT Hoàn Lão - Hết thửa đất ông Hoành TK8 (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 9) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2148 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Đường Cao Bá Quát 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2149 Huyện Bố Trạch Lý Tự Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy (thửa đất số 430; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Quyết TK1 (thửa đất số 389; tờ BĐĐC số 25) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2150 Huyện Bố Trạch Võ Thị Sáu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Khương TK11 (thửa đất số 66; tờ BĐĐC số 14) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2151 Huyện Bố Trạch Lê Quý Đôn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Mến TK8 (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 46) - Hết thửa đất bà Hà TK8 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 46) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2152 Huyện Bố Trạch Đặng Thùy Trâm - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Công TK8 (thửa đất số 50; tờ BĐĐC số 09) - Hết thửa đất ông Tuyển TK8 (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 09) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2153 Huyện Bố Trạch Phạm Văn Đồng - Thị trấn Hoàn Lão Trạm Y tế - Hết thửa đất ông Cương TK8 (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2154 Huyện Bố Trạch Cao Bá Quát - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tân TK10 (thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 19) - Đường Nguyễn Văn Linh 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2155 Huyện Bố Trạch Phan Bội Châu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Giáo TK9 (thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 12) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2156 Huyện Bố Trạch Nguyễn Du - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2157 Huyện Bố Trạch Bế Văn Đàn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK10 (thửa đất số 140, tờ BĐĐC số 19) - Hết thửa đất bà Hồng TK10 (thửa đất số 324, tờ BĐĐC số 19) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2158 Huyện Bố Trạch Xuân Sơn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lưu Trọng Lư - Đường Nguyễn Du 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2159 Huyện Bố Trạch Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Kế TK3 (thửa đất số 59; tờ BĐĐC số 24) - Đường Hoàng Diệu 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2160 Huyện Bố Trạch Lý Công Uẩn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thủy TK3 (thửa đất số 419; tờ BĐĐC số 18) - Đường Quách Xuân Kỳ 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2161 Huyện Bố Trạch Nguyễn Sinh Sắc - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Thảnh TK3 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 23) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2162 Huyện Bố Trạch Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Chữ (thửa đất số 75; tờ BĐĐC số 24) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2163 Huyện Bố Trạch Tố Hữu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK3 (thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 24) - Hết thửa đất ông Cả TK2 (thửa đất số 93, tờ BĐĐC số 23) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2164 Huyện Bố Trạch Xuân Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Tất Thành - Hết thửa đất ông Tuyển TK2 (thửa đất số 01, tờ BĐĐC số 24) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2165 Huyện Bố Trạch Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hưởng TK2 (thửa đất số 61, tờ BĐĐC số 24) - Hết Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2166 Huyện Bố Trạch Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Yển TK9 (thửa đất số 152; tờ BĐĐC số 12) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2167 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 17) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2168 Huyện Bố Trạch Duy Tân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hảo TK9 (thửa đất số 116; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Vỹ TK5 (thửa đất số 340; tờ BĐĐC số 22) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2169 Huyện Bố Trạch Bà Triệu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Lâm TK9 (thửa đất số 81; tờ BĐĐC số 17) - Hết Công ty Xuân Hưng 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2170 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tùng TK9 (thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Bình TK9 (thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 17) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2171 Huyện Bố Trạch Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK5 (thửa đất số 176; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Cữ TK9 (thửa đất số 306; tờ BĐĐC số 17) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2172 Huyện Bố Trạch Tuệ Tĩnh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Nanh TK6 (thửa đất số 138, tờ BĐĐC số 21) - Hết thửa đất ông Đồng TK5 (thửa đất số 128, tờ BĐĐC số 17) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2173 Huyện Bố Trạch Trần Nhật Duật - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thọ TK5 (thửa đất số 177; tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Quý TK5 (thửa đất số 192; tờ BĐĐC số 22) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2174 Huyện Bố Trạch Phan Đình Giót - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Khiên TK7 (thửa đất số 111, tờ BĐĐC số 67) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2175 Huyện Bố Trạch Dương Văn An - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất bà Châu TK7 (thửa đất số 198, tờ BĐĐC số 93) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2176 Huyện Bố Trạch Phùng Hưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Hết thửa đất ông Thỉ TK7 (thửa đất số 138; tờ BĐĐC số 93) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2177 Huyện Bố Trạch Đặng Trần Côn - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường sắt Tây Trạch 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2178 Huyện Bố Trạch Trần Nhân Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK2 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất Bà Nhân TK2 (thửa đất số 161; tờ BĐĐC số 31) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2179 Huyện Bố Trạch Hoàng Cầm - Thị trấn Hoàn Lão Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quốc Toản 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2180 Huyện Bố Trạch Nam Cao - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 210; tờ BĐĐC số 30) - Thửa đất ông Hạnh TK2 (thửa đất số 216; tờ BĐĐC số 30) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2181 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đặng Thai Mai 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2182 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hiệp TK2 (thửa đất số 279; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Doanh TK2 (thửa đất số 10; tờ BĐĐC số 34) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2183 Huyện Bố Trạch Đặng Thai Mai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất Bà Trang TK2 (thửa đất số 158; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Duy TK2 (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 30) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2184 Huyện Bố Trạch Trần Cao Vân - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 139; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất bà Thanh TK 2 (thửa đất số 163; tờ BĐĐC số 29) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2185 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Đính (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 33) - Hết thửa đất bà Hiền TK2 (thửa đất số 07; tờ BĐĐC số 34) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2186 Huyện Bố Trạch Lê Lai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Vân (thửa đất số 189; tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 272; tờ BĐĐC số 30) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2187 Huyện Bố Trạch Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Long TK2 (thửa đất số 248; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2188 Huyện Bố Trạch Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hoàn Lão Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Định TK4 (thửa đất số 202; tờ BĐĐC số 23) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2189 Huyện Bố Trạch Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2190 Huyện Bố Trạch Lê Văn Hưu - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hải TK4 (thửa đất số 239; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Cường TK4 (thửa đất số 320; tờ BĐĐC số 29) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2191 Huyện Bố Trạch Linh Giang - Thị trấn Hoàn Lão Đường Cù Chính Lan - Đường Nguyễn Trãi 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2192 Huyện Bố Trạch Trần Quý Cáp - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Hết thửa đất ông Đồng TK4 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 33) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2193 Huyện Bố Trạch Trần Thái Tông - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thắng TK5 (thửa đất số 261; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Nam TK4 (thửa đất số 103; tờ BĐĐC số 29) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2194 Huyện Bố Trạch Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Đức TK11 (thửa đất số 09; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông An TK11 (thửa đất số 21; tờ BĐĐC số 20) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2195 Huyện Bố Trạch Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Túy TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Anh TK11 (thửa đất số 60; tờ BĐĐC số 20) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2196 Huyện Bố Trạch Chế Lan Viên - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hồng TK11 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Thương TK11 (thửa đất số 43; tờ BĐĐC số 20) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2197 Huyện Bố Trạch Hàn Mặc Tử - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Văn Thụ - Hết thửa đất bà Xuyên TK11 (thửa đất số 84; tờ BĐĐC số 20) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2198 Huyện Bố Trạch Huy Cận - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Tiến TK12 (thửa đất số 136; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Nhường TK12 (thửa đất số 180; tờ BĐĐC số 25) 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2199 Huyện Bố Trạch Cao Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Văn Thụ - Đi xã Trung Trạch 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2200 Huyện Bố Trạch Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hiếu TK12 (thửa đất số 185; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Cúc TK 12 (thửa đất số 193; tờ BĐĐC số 25) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị