Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thị xã Thái Hòa Đường đi Đồng Tâm (Đường Vương Thúc Mậu) - Khối Sơn Tiến (Thửa 170-172; 131; 151; 152; 154; 173-175; Tờ bản đồ số 11) - Phường Hòa Hiếu Nhà Văn Hóa - Bà Tuyên 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1502 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 92; 111; 130; 205; 207; 210-213; 217; 218 Tờ bản đồ số 11) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 825.000 - - - - Đất TM-DV
1503 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 47-50; 72-75; 93-96; 60; 76-78; 112-115; 132; 133; 155; 156; 176; 180-186; 192-194; 206; 214; 215; 216; 219; 220; 232-236; 238; 239; 251-256 Tờ bản đồ số 11) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 330.000 - - - - Đất TM-DV
1504 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 2; 3; 5-7; 9; 10; 12; 13; 16-21 Tờ bản đồ số 12) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 330.000 - - - - Đất TM-DV
1505 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 14; 11; Tờ bản đồ số 12) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1506 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 2; 4; 5; 6-8; 10; 11; 13; 14 Tờ bản đồ số 13) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1507 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Tiến (Thửa 11; 13; 18; 23; 28-30; 32; 34-39; Tờ bản đồ số 14) - Phường Hòa Hiếu Tân Tiến - Tân Tiến 330.000 - - - - Đất TM-DV
1508 Thị xã Thái Hòa Đường 48 (Đường Nguyễn Trãi) - Khối Kim Tân (Thửa 86; 696; 98; 99-105; 147-149; 87; 150-154; 106; 155-160; 161; 163-172; 109-145179-185; 231; 232; 186-188; 235-238; 189-193; 242-246; 194-200; 249; 250; 201-205; 252-255; 206-226; 133; 736; 737; 755-757; 747; 748; 750; 752; 754 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Cầu Hiếu - Ông Tấn 6.875.000 - - - - Đất TM-DV
1509 Thị xã Thái Hòa Đường Chu Huy Mân - Khối Kim Tân (Thửa 1; 5; 21; 22; 23; 43; 62; 74; 88; 107; 44; 76; 89; 108; 162; 24-28; 10; 11; 29-34; 12; 35-38; 13-18; 682; 50-52; 70; 53; 40; 41; 54; 84; 83; 685; 97; Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Cây Thị - Kho Bạc 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1510 Thị xã Thái Hòa Đường đi Bưu điện (Đường Làng Vạc - Khối Kim Tân (Thửa 233; 699; 282; 324; 325; 347; 346; 345; 369; 368; 390; 389; 391; 370; 348; 349; 327; 326; 303; 304; 248; 262; 261; 234; 284; 758; 759; 760; 761; 749 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Đường 48 - Chơ ngã 4 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1511 Thị xã Thái Hòa Đường Cây xăng xuống công an Thị (Đường Lê Doãn Nhã) - Khối Kim Tân (Thửa 241; 285; 286; 308; 330; 331; 350; 351; 379; 392; 408; 425; 442; 452; 726-731; 287; 288; 309; 332; 380; 722; 723; 724 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Cây Xăng - Đường 48 cũ 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1512 Thị xã Thái Hòa ĐườngTrần Quốc Hoàn - Khối Kim Tân (Thửa 470; 471; 687; 472-477; 453; 443; 414; 393; 394; 381-383; 357; 358; 338-340; 297; 298; 267-274; 257; 258; 702 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Ông Lợi - Bà Đào 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1513 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Kim Tân (Thửa 299; 313-318; 689; 343; 362-367; 700; 371-378; 352; 353-356; 334-337; 311; 312; 292-296; 256; 71; 409-413; 738; 739; 741; 742; Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Kim Tân - Kim Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1514 Thị xã Thái Hòa Đường khối (các ngõ của QL48 đoạn quanh đường 19/5) - Khối Kim Tân (Thửa 20; 55-61; 72; 73; 45; 46; 63-66; 77-80; 90-92; 67; 68; 93; 94; 47; 69; 96; 48; 39; 49; 81; 82; 227; 259; 228-230; 260; 276-281; 275; 319-321; 344; 322; 323; 305-307; 328; 329; 263; 239; 264; 289; 310; 333; 290; 265; 247; 266; 291; 251; 427; 703; 740; Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Kim Tân - Kim Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1515 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Quốc Hoàn - Khối Tân Tiến (Thửa 524; 525; 538; 538; 564; 572; 559-561; 567; 540; 541; 530; 542-548; 520; 688; 532; 498; 478; 454-456; 444; 430-432; 415-417; 395; 434; 396; 384; 385; 359; 341; 342; 361; 446; 447; 460; 481; 461; 482; 505-514; 526; 683; 527-529; 517-519; 485-497; 701; 360; 735; Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Ông Mai - Dốc cầu Hiếu cũ 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1516 Thị xã Thái Hòa Đường 48 đi bưu điện (Đường Làng Vạc) - Khối Tân Tiến (Thửa 448; 401; 440; 439; 450; 449; 468; 467; 483; 484; 515; 516; Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Ông Tuấn - Ông Sinh 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
1517 Thị xã Thái Hòa Đường Bưu điện đi long sơn (đường Làng Vạc) - Khối Tân Tiến (Thửa 581; 587; 598; 619; 626; 625; 645; 657; 656; 665; 672; 565; 566; 574; 575; 573; 582; 583; 588; 589; 590; 599; 611; 647; 646; 658; 666; 673; 772; 773 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Ông Đại - Ông Đồng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1518 Thị xã Thái Hòa Cây xăng xuống Công an Thị (Đường Lê Doãn Nhã) - Khối Tân Tiến (Thửa 407; 424; 441; 451; 469; Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Bà Loan - Bà Hà 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
1519 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Tiến (Thửa 386-388; 398; 400; 402-406; 551; 557; 562; 578; 585; 595; 610; 623; 640; 653; 553; 552; 558; 563; 571; 580; 579; 586; 616; 636; 654; 655; 661-663; 681; 664; 641-644; 617; 618; 624; 674-679; 667-669; 680; 650; 629; 604; 605; 591; 554; 568; 576; 584; 592; 606; 614; 630; 651; 637; 659; 670; 671; 397; 597; 713; 762-765; 743; 745; 752; 762-768; 770; 771 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Tân Tiến - Tân Tiến 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1520 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Tiến (Thửa 419; 420; 437; 684; 462-464; 438; 422; 399; 421; 423; 691-695; 594; 622; 627; 612; 600-603; 628; 648; 649; 652; 555; 499; 533; 457; 479; 500; 534; 607; 556; 549; 550; 535; 521; 501; 698; 480; 697; 445; 443; 522; 536; 620; 631; 638; 632; 633; 608; 503; 502; 458; 459; 425; 426; 397; 418; 596; 433; 435; 436; 732-734; 746; 751; 753; 774-776 Tờ bản đồ số 15) - Phường Hòa Hiếu Tân Tiến - Tân Tiến 990.000 - - - - Đất TM-DV
1521 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Kim Tân (Thửa 216; 183-187; 217; 555; 218-225; 191; 192; 226-230; 193-197; 231; 232; 267; 268; 443; 269-272; 273; 274; 258-262; 278-288; 263; 188; Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Xuân xe máy - Ồng Phương 6.875.000 - - - - Đất TM-DV
1522 Thị xã Thái Hòa Đường Chu Huy Mân - Khối Kim Tân (Thửa 75-79; 80-84; 116; 85; 86; 118-122; 583; 489; 123; 154; 609; 155-157; 630; 688 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Kho bạc Nhà nước - Quỹ tín dụng Thái Hòa 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
1523 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Quốc Hoàn - Khối Kim Tân (Thửa 308-311; 275; 276; 277 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Bảy - Bà Danh 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1524 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Kim Tân (Thửa 605; 151; 117; 152; 190; 189; 687; 698 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Kim Tân - Kim Tân 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1525 Thị xã Thái Hòa Đường Trần Quốc Hoàn - Khối Tân Tiến (Thửa 365; 389; 353-356; 366; 403; 357; 359; 335-342; 633, -642; 343-346; 321; 312; 322; 358; 735-737 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Phú - Ông Sáu 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1526 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Tiến (Thửa 420; 367; 377; 378; 411; 379; 422; 434; 715; 716; 720; 721 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Tân Tiến - Tân Tiến 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1527 Thị xã Thái Hòa Đường 48 (Đường Trần Hưng Đạo) - Khối Tân Thành (Thửa 313-317; 324; 318-320; 289; 290; 606; 291-301; 264; 248; 249; 251-256; 265; 257; 240-244; 115; 234-236; 204; 206-215; 170-177; 140-146; 178; 181; 142; 114; 149; 150; 198-201; 113; 654; 671; 677; 689; 690; 323; 666; 747; 748 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Xuân - Bà Lam Thắng 6.875.000 - - - - Đất TM-DV
1528 Thị xã Thái Hòa Đường 48 lên chợ - Khối Tân Thành (Thửa 233; 202; 203; 162-164; 132-134; 94-97; 62; 63; 38-44; 22-24; 11; 25; 46; 47; 68; 67; 45; 64-66; 100-103; 135-138; 165-169; 205; Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Bà Hài - Ông Ninh 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1529 Thị xã Thái Hòa Đường chợ ra đội Thuế - Khối Tân Thành (Thửa 111; 110; 55; 27-29; 49-54; 48; 72; 141-148; 10-14; 104-109; 745 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Bình - Đội thuế 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1530 Thị xã Thái Hòa Đường trước chợ - Khối Tân Thành (Thửa 26; 12-16; 552 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Bình - Ông Quang 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1531 Thị xã Thái Hòa Đường Chu Huy Mân - Khối Tân Thành (Thửa 160; 91; 124-131; 87-89; 56; 650-653; Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Sơn - Bà Toàn 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
1532 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Thành (Thửa 161; 59; 20; 2; 21; 36; 61; 60; 92; 93; 302-307; 607; 326; 362; 373; 384; 399; 400; 415; 325; 349; 360; 361; 383; 398; 409; 414; 428; 440; 439; 449; 450; 463; 476; 492; 493; 510; 511; 518; 519; 541; 542; 550; 559; 563; 456-458; 468-475; 459-462; 499-509; 486; 491; 514; 530; 537; 547; 516; 531; 610; 614; 624648; 655; 662-666; 702; 703; 708; 709 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Tân Thành - Tân Thành 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1533 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Thành (Thửa 327-333; 351; 352; 388; 556; 334; 266; 410; 402; 387; 386; 376; 375; 385; 364; 363; 350; 564; 576; 577; 585; 591; 592; 595; 596; 600; 603; 599; 597; 594; 590; 582; 584; 575; 574; 580; 611-613; 623; 617-622 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Tân Thành - Tân Thành 770.000 - - - - Đất TM-DV
1534 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Thành (Thửa 18; 34; 90; 35; 58; 19; 1; 3-9; 348; 347; 368; 381; 382; 369; 370; 371; 372; 397; 396; 393-395; 406-408; 392; 404; 405; 418; 419; 425; 412; 413; 427; 426; 424; 436; 437; 448; 374; 401; 558; 553; 548; 538; 540; 539; 549; 569; 561; 562; 589; 598; 602; 604; 601; 593; 588; 586; 587; 570; 571; 495; 625; 628; 629; 643-647; 649; 656-659; 667; 670; 673; 674; 685; 686; 699; 700; 725-732; 733; 734; 746 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Tân Thành - Tân Thành 660.000 - - - - Đất TM-DV
1535 Thị xã Thái Hòa Đường N6 - Khối Tân Thành (Thửa 347; 394; 673 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Hoài - Ông Hải 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1536 Thị xã Thái Hòa Đường N6 - Khối Tân Thành (Thửa 643; 644; 645; 646; 647; 472; 673; 392; 404; 405; 418; 436; 701 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Khoa - Ông Cường 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1537 Thị xã Thái Hòa Đường N6 - Khối Tân Thành (Thửa 500 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Tân Thành - Tân Thành 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1538 Thị xã Thái Hòa Đường N6 - Khối Tân Thành (Thửa 656; 657; 658; 659; 533; 548 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Khôi - Ông Hải 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1539 Thị xã Thái Hòa Đường N6(trong ngõ) - Khối Tân Thành (Thửa 348; 673; 369; 370; 371; 372; 395; 396; 397; 412; 413; 349; 360; 409; 426; 427 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Ông Ngữ - bà Thảo 2.310.000 - - - - Đất TM-DV
1540 Thị xã Thái Hòa Đường N6(trong ngõ) - Khối Tân Thành (Thửa 474; 475; 459-462; 502-509; 549; 561; 476; 492 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu Bà Trinh - Ông Điểu 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1541 Thị xã Thái Hòa Đường N6(trong ngõ) - Khối Tân Thành (Thửa 538; 549; 539; 541; 562; 589; 563; 561 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1542 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Tân Thành (Thửa 85-88; 75; 89-92; 101-103; 110; 111; 36; 37; 39-46; 52-54; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Ông Hưng - Ông Sin 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1543 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Tân Thành (Thửa 589; 590; 591 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Thành - Tân Thành 825.000 - - - - Đất TM-DV
1544 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Tân Thành (Thửa 120; 108, 137, 166, 139, 109, 179, 180, 529, 530, 136 (1-10). Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Thành - Tân Thành 770.000 - - - - Đất TM-DV
1545 Thị xã Thái Hòa Khu liên hiệp - Khối Sơn Tiến (Thửa 1; 19-25; 20; 21; 22 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 550.000 - - - - Đất TM-DV
1546 Thị xã Thái Hòa Cổng Trường cấp 3 - Khối Sơn Tiến (Thửa 32; 6; 14; 56; 544; 548; 3-5; 11; 23; 24; 30; 31 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1547 Thị xã Thái Hòa Đường đi Đồng Tâm (Vương Thúc Mậu) - Khối Sơn Tiến (Thửa 7-9; 16; 26-28; 17; 34; 35; 49-51; 29; 18; 540; 545; 546; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Bà Nhung - Ông Bính 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1548 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 84; 99; 136(1-11); 592; 593 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 825.000 - - - - Đất TM-DV
1549 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 33; 38; 47; 57; 65; 82; 98; 107; 119; 134; 117; 118; 132; 133; 151; 152; 153; 135; 177; 58; 48; 73; 74; 164; 165; 178; 59; 541; 547; 594-596 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 440.000 - - - - Đất TM-DV
1550 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Tân Phú (Thửa 61; 62; 66-70; 77-81; 93-97; 104; 537; 105; 106; 113-116; 127-131; 146-149; 160; 150; 161; 162; 172; 163; 173-176; 189; 190; 198; 210; 199; 32; 201; 223; 237; 238; 249; 250; 257-259; 267; 260; 276-279; 291; 299; 300; 308; 309; 319-321; 336; 337; 266; 364-367; 382; 383; 405-407; 122-125; 143; 144; 159; 536; 170; 171; 185-187; 195-197; 208; 209; 221; 222; 234; 235; 538; 236; 285; 265; 274; 275; 287-289; 296; 297; 306; 307; 316-318; 333; 349; 350; 361-363; 380; 401-403; 419; 420; 440; 441; 539; 458; 489; 459; 490; 491; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Ông Hoàng - Ông Hiếu 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
1551 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 200; 212; 224; 239; 240; 261; 268; 280; 292; 310; 338; 322; 142; 157; 169; 184; 194; 207; 220; 233; 254; 286; 314; 315; 348; 241; 227; 215; 203; 182; 167; 156; 284; 264; 254; 248; 273; 543; 597-599 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1552 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 167; 168; 183; 204; 192; 216; 193; 205; 217; 228; 251; 262; 252; 271; 246; 247; 218; 206; 219; 230-232; 253; 263; 272; 283; 278; 242-245; 346; 359; 332; 347; 360; 400; 438; 455; 456; 475; 457; 476; 225; 302; 301; 282; 281; 269; 293; 303; 322; 164; 542; 567; 568; 569; 554; 602; 603 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 440.000 - - - - Đất TM-DV
1553 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Tân Phú (Thửa 198-200; 226; 234-237; 241; 242; 248; 245; 249; 218; 286; 287; 295; 375-377; 384; 397 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Ngân hàng Đầu tư - Ông Hải 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1554 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Tân Phú (Thửa 242 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Ngân hàng Đầu tư - Ông Hải 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
1555 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư tại phường Hòa Hiếu được UBND tỉnh phê duyệt bản vẽ quy hoạch tại Quyết định số 4700/QĐ-UBND.CN - Khối Tân Phú (Lô số:1; 2; 3; 297; 298; 385; 386 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1556 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư tại phường Hòa Hiếu được UBND tỉnh phê duyệt bản vẽ quy hoạch tại Quyết định số 4700/QĐ-UBND.CN - Khối Tân Phú (Lô số: 4; 5; 296; Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 825.000 - - - - Đất TM-DV
1557 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Tân phú (Thửa 181; 188; 187; 201; 390; 391 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Tân phú - Tân phú 825.000 - - - - Đất TM-DV
1558 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 189; 194; 183; 182; 175; 158; 142; 143-145; 149; 166; 400-402; 514; 515 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Tân phú - Tân phú 440.000 - - - - Đất TM-DV
1559 Thị xã Thái Hòa Đường đi Đồng Tâm (Vương Thúc Mậu) - Khối Sơn Tiến (Thửa 5; 10; 16; 11; 17; 18; 30; 31; 38; 39; 44; 49; 29; 35; 36; 23; 37; 57; 48; 283-285; 301; 385; 386; 512; 513; 528; 529 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Ông Hạnh - Ông Quế 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1560 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 22; 28; 63; 46; 64; 76; 70; 84; 104; 6; 315-319; 503; 504 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 825.000 - - - - Đất TM-DV
1561 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Sơn Tiến (Thửa 1; 2; 7; 8; 12; 24; 32; 40; 85; 86; 56; 47; 65; 69; 83; 90; 94; 110; 118; 277; 307; 308-315; 374; 398; 399 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Sơn Tiến - Sơn Tiến 330.000 - - - - Đất TM-DV
1562 Thị xã Thái Hòa Đường 48 đi ngã 3 Đồng Tâm (Phan Bội Châu) - Khối Đồng Tâm (Thửa 257; 258; 262-264; 268-271; 275; Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Bà Nga - Bà Hà 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1563 Thị xã Thái Hòa Đường lên Sơn Tiến (Đường Vương Thúc Mậu) - Khối Đồng Tâm (Thửa 50; 58; 66; 67; 68; 71; 77; 72; 73; 78; 79; 100; 101; 109; 115; 121; 122; 124; 125; 131; 132; 87-89; 91; 92; 227; 107; 120; 108; 112-114; 128; 130; 134; 136; 148; 155-157; 95(1-10); 281; 282; 286; 299; 300; 369-373; 392; 394-396; 502; 506-509; 516; 517; 520 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Ông Hùng - Ông Hợi 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1564 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 135; 147; 164; 180; 179; 127; 126; 99; 59; 102; 74; 276; 277; 274; 15; 21; 95( 11-40); 287-293; 290; 291; 293; 294; 305; 306; 320-366 (Đất chia lô Sơn Tiến); 367; 368; 367; 368; 393 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 550.000 - - - - Đất TM-DV
1565 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 51; 45; 52; 42; 60(1-3); 43; 33; 34; 25; 19; 3; 9; 61; 26; 53; 54; 75; 103; 80; 116; 81; 82; 62; 55; 20; 27; 15; 98; 105; 111; 273; 274; 129; 137; 119; 138-141; 96; 97; 217; 193; 197292; 302; 303; 304; 378-383; 387; 388; 374; 518; 519; 521-523 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1566 Thị xã Thái Hòa Đường Tàu đến dốc bà Mấm (Phan Bội Chu) - Khối Đồng Tâm (Thửa 95; 100-109; 182; 112; 181; 120; 133; 132; 141; 140; 176; 148; 156; 155; 162; 170; 169; 157-159; 149; 150; 142-144; 134-136; 121; 183-207; 59; 84; 85; 175; 79; 86; 90; 92; 93; 96; 97; 80; 129; 119; 199; 257; 91; 318; 327-332; 337-339; 349; 350 Tờ bản đồ số 19) - Phường Hòa Hiếu Trường Dân lập - Ông Mạnh 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1567 Thị xã Thái Hòa Dốc bà mấm - Khối Đồng Tâm (Thửa 98; 300-307; 131; 139; 312; 324; 333; 334 Tờ bản đồ số 19) - Phường Hòa Hiếu Chân dốc - Đỉnh dốc 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1568 Thị xã Thái Hòa Đường Đồng Tâm lên Sơn Tiến (Vương Thúc Mậu) - Khối Đồng Tâm (Thửa 63; 64; 69-72; 76; 77; 81-83; 87-89; 49; 52; 53; 56-58; 61; 180; 66; 73; 351; 352 Tờ bản đồ số 19) - Phường Hòa Hiếu Nhà Văn Hóa - Ông Thân 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
1569 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 40-45; 47; 48; 37; 50; 54; 60; 118; 146; 165; 153; 154; 161; 164; 117; 128; 138; 208; 311; 312; 314; 315; 316; 317; 346-348 Tờ bản đồ số 19) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 550.000 - - - - Đất TM-DV
1570 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 1-3; 5-8; 10; 12-20; 21; 22; 28; 29; 30-34; 39; 51; 55; 62; 67; 74; 75; 166; 147; 168; 130; 167; 171-174; 145; 151; 160; 163; 122-125; 111; 114; 115; 116; 126; 137; 209; 308-310; 319; 321; 322; 325; 326; 335; 336 Tờ bản đồ số 19) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1571 Thị xã Thái Hòa Đường Phan Bộ Châu - Khối Đồng Tâm (Thửa 37; 38; 30; 31; 22; 23; 26; 27; 32; 33; 24; 34; 25; 20; 35; 29; 14; 21; 53; 54; 50; 55; 75; 58; 57; 40-49; 36; 52; 76; 80-82; 87; 88; 91; 129-135; 56; 51; 137; 140; 144-149; 158-160; Tờ bản đồ số 20) - Phường Hòa Hiếu Bà Mấm - Ông Trung 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1572 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 8-13; 18; 17; 19; 16; 3; 4; 69; 68; 59; 66; 63; 71; 70; 61; 72; 73; 64; 77-80; 89; 90; 155-157 Tờ bản đồ số 20) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1573 Thị xã Thái Hòa Đường Phan Bộ Châu - Khối Đồng Tâm (Thửa 15; 29; 35; 38; 39; 40; 41; 43-46; 48; 51; 56; 52; 54; 57; 66-69; 68; 69; 88; 90; 91 Tờ bản đồ số 21) - Phường Hòa Hiếu Ông Thể - Bà Bích 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1574 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 26; 34; 37; 24; 22; 18; 17; 14; 9; 64 Tờ bản đồ số 21) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 440.000 - - - - Đất TM-DV
1575 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 1; 2; 3; 6; 7; 10-13; 19-21; 30-32; 47; 50; 53; 58; 61; 59; 55; 62; 60; 63; 67-69; 70-72; 89; 92; 93; 94; 95 Tờ bản đồ số 21) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1576 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Đồng Tâm (Thửa 6; 16; 25; 49; 50; 55; 57-63; 65; 67; 69; 66; 70; 71; 75; 81; 82 Tờ bản đồ số 22) - Phường Hòa Hiếu Cây Xăng - Ông Lân 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1577 Thị xã Thái Hòa Đường 48 lên đường Tàu (Phan Bội Châu) - Khối Đồng Tâm (Thửa 45; 46; 73; 39; 40; 37; 38; 33; 26-29; 18-21; 11-14; 7; 4; 1; 15; 24; 23; 22; 30-32; 34-36; 41-44; 48; 47; 10; 76; 77-80 Tờ bản đồ số 22) - Phường Hòa Hiếu Ông Hùng - Bà Thân 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1578 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 53; 56; 64; 74; 52; 54; 66 Tờ bản đồ số 22) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1579 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Đồng Tâm (Thửa 37; 40-42; 45; 46; 49; 51-53; 55; 57; 58; 60; 61; 62; 67-69; 111; 72; 74; 75; 80; 81; 83-86; 89-93; 95; 99; 100; 102; 105; 110; 107; 104; 111; 77; 244; 249-252; 257 Tờ bản đồ số 23) - Phường Hòa Hiếu Ông Thông - Đường vào Nghĩa Trang 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1580 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 76; 103; 101; 98; 97; 94; 88; 87; 82; 78; 73; 71; 70; 63-65; 59; 54; 50; 48; 44; 39; 29-33; 24; 23; 26; 47; 114-118; 246; 253-256; ; 258; 259; 261; 262 Tờ bản đồ số 23) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
1581 Thị xã Thái Hòa Đường 48 lên đường Tàu (Phan Bội Châu) - Khối Đồng Tâm (Thửa 2; 3; 4; 6; Tờ bản đồ số 23) - Phường Hòa Hiếu Bà Thân - Bưu điện văn hóa 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1582 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 7; 19; 25; 27; 28; 13; 20; 21; 17; 18; 14; 8-12; 5; 1; ; 112; 113; 242; 243; 247; 248 Tờ bản đồ số 23) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1583 Thị xã Thái Hòa Đường 48 - Khối Đồng Tâm (Thửa 29; 30; Tờ bản đồ số 24) - Phường Hòa Hiếu Bà Năm - Ông Quát 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
1584 Thị xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 28 Tờ bản đồ số 24) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1585 Thị xã Thái Hòa Đường khối( Đồi) - Khối Đồng Tâm (Thửa 2; 5; 6; 3; 13; 14; 16; 8; 17; 9; Tờ bản đồ số 24) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1586 Thị xã Thái Hòa Đường khối( Đồi) - Khối Đồng Tâm (Thửa 1; 2; 11; 9; 5; 12; 10; 6; 7; 17-20; Tờ bản đồ số 25) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
1587 Thị xã Thái Hòa Tái định cư khối Tân Phú - Khối Tân Phú (Lô 1 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1588 Thị xã Thái Hòa Tái định cư khối Tân Phú - Khối Tân Phú (Lô 2 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
1589 Thị xã Thái Hòa Tái định cư khối Tân Phú - Khối Tân Phú (Lô 3 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
1590 Thị xã Thái Hòa Đất quy hoạch chia lô đất ở - Khối Tân Liên (Lô 01, 16; 33-41; 52-56; Tờ bản đồ số 7) - Phường Hòa Hiếu 550.000 - - - - Đất TM-DV
1591 Thị xã Thái Hòa Đất quy hoạch chia lô đất ở - Khối Tân Liên (Lô 02-15; 17; 32; 42; 18-31; 44-51; 57-61; Tờ bản đồ số 7) - Phường Hòa Hiếu 440.000 - - - - Đất TM-DV
1592 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-11 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
1593 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-12 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
1594 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-13 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
1595 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-14 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
1596 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 4-15 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
1597 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô1-3 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu 550.000 - - - - Đất TM-DV
1598 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 23; 38-43 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 550.000 - - - - Đất TM-DV
1599 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Sơn Tiến - Khối Sơn Tiến (Lô 20-22 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu 440.000 - - - - Đất TM-DV
1600 Thị xã Thái Hòa Chia lô đất ở Tân Thành - Khối Tân Thành (Lô 1; 5; 6 Tờ bản đồ số 16) - Phường Hòa Hiếu 1.650.000 - - - - Đất TM-DV