Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 167; 168; 183; 204; 192; 216; 193; 205; 217; 228; 251; 262; 252; 271; 246; 247; 218; 206; 219; 230-232; 253; 263; 272; 283; 278; 242-245; 346; 359; 332; 347; 360; 400; 438; 455; 456; 475; 457; 476; 225; 302; 301; 282; 281; 269; 293; 303; 322; 164; 542; 567; 568; 569; 554; 602; 603 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Thái Hòa, Nghệ An: Đường Khối Tân Phú

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đoạn đường Khối Tân Phú (Thửa 167; 168; 183; 204; 192; 216; 193; 205; 217; 228; 251; 262; 252; 271; 246; 247; 218; 206; 219; 230-232; 253; 263; 272; 283; 278; 242-245; 346; 359; 332; 347; 360; 400; 438; 455; 456; 475; 457; 476; 225; 302; 301; 282; 281; 269; 293; 303; 322; 164; 542; 567; 568; 569; 554; 602; 603; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này mang đến thông tin chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi đưa ra quyết định.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao, thích hợp cho nhu cầu xây dựng nhà ở và các dự án đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng, hỗ trợ người dân và tổ chức trong việc nắm bắt giá trị đất tại đường Khối Tân Phú, Thị xã Thái Hòa. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 167; 168; 183; 204; 192; 216; 193; 205; 217; 228; 251; 262; 252; 271; 246; 247; 218; 206; 219; 230-232; 253; 263; 272; 283; 278; 242-245; 346; 359; 332; 347; 360; 400; 438; 455; 456; 475; 457; 476; 225; 302; 301; 282; 281; 269; 293; 303; 322; 164; 542; 567; 568; 569; 554; 602; 603 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 800.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 167; 168; 183; 204; 192; 216; 193; 205; 217; 228; 251; 262; 252; 271; 246; 247; 218; 206; 219; 230-232; 253; 263; 272; 283; 278; 242-245; 346; 359; 332; 347; 360; 400; 438; 455; 456; 475; 457; 476; 225; 302; 301; 282; 281; 269; 293; 303; 322; 164; 542; 567; 568; 569; 554; 602; 603 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 167; 168; 183; 204; 192; 216; 193; 205; 217; 228; 251; 262; 252; 271; 246; 247; 218; 206; 219; 230-232; 253; 263; 272; 283; 278; 242-245; 346; 359; 332; 347; 360; 400; 438; 455; 456; 475; 457; 476; 225; 302; 301; 282; 281; 269; 293; 303; 322; 164; 542; 567; 568; 569; 554; 602; 603 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện