Bảng giá đất Tại Đường 48 - Khối Tân Phú (Thửa 61; 62; 66-70; 77-81; 93-97; 104; 537; 105; 106; 113-116; 127-131; 146-149; 160; 150; 161; 162; 172; 163; 173-176; 189; 190; 198; 210; 199; 32; 201; 223; 237; 238; 249; 250; 257-259; 267; 260; 276-279; 291; 299; 300; 308; 309; 319-321; 336; 337; 266; 364-367; 382; 383; 405-407; 122-125; 143; 144; 159; 536; 170; 171; 185-187; 195-197; 208; 209; 221; 222; 234; 235; 538; 236; 285; 265; 274; 275; 287-289; 296; 297; 306; 307; 316-318; 333; 349; 350; 361-363; 380; 401-403; 419; 420; 440; 441; 539; 458; 489; 459; 490; 491; Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An
Bảng Giá Đất Thị Xã Thái Hòa, Nghệ An: Đường 48 - Khối Tân Phú (Thửa 61; 62; 66-70; 77-81; 93-97; 104; 537; 105; 106; 113-116; 127-131; 146-149; 160; 150; 161; 162; 172; 163; 173-176; 189; 190; 198; 210; 199; 32; 201; 223; 237; 238; 249; 250; 257-259; 267; 260; 276-279; 291; 299; 300; 308; 309; 319-321; 336; 337; 266; 364-367; 382; 383; 405-407; 122-125; 143; 144; 159; 536; 170; 171; 185-187; 195-197; 208; 209; 221; 222; 234; 235; 538; 236; 285; 265; 274; 275; 287-289; 296; 297; 306; 307; 316-318; 333; 349; 350; 361-363; 380; 401-403; 419; 420; 440; 441; 539; 458; 489; 459; 490; 491 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu
Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đoạn đường Đường 48 - Khối Tân Phú (Thửa 61; 62; 66-70; 77-81; 93-97; 104; 537; 105; 106; 113-116; 127-131; 146-149; 160; 150; 161; 162; 172; 163; 173-176; 189; 190; 198; 210; 199; 32; 201; 223; 237; 238; 249; 250; 257-259; 267; 260; 276-279; 291; 299; 300; 308; 309; 319-321; 336; 337; 266; 364-367; 382; 383; 405-407; 122-125; 143; 144; 159; 536; 170; 171; 185-187; 195-197; 208; 209; 221; 222; 234; 235; 538; 236; 285; 265; 274; 275; 287-289; 296; 297; 306; 307; 316-318; 333; 349; 350; 361-363; 380; 401-403; 419; 420; 440; 441; 539; 458; 489; 459; 490; 491 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đường 48 - Khối Tân Phú có mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các khu vực phát triển khác.
Vị trí 2: 8.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.500.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực trung tâm hoặc có sự cạnh tranh giá cao hơn.
Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 6.500.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc ít gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 5.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng, hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đường 48 - Khối Tân Phú, Thị xã Thái Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.