Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 51; 45; 52; 42; 60(1-3); 43; 33; 34; 25; 19; 3; 9; 61; 26; 53; 54; 75; 103; 80; 116; 81; 82; 62; 55; 20; 27; 15; 98; 105; 111; 273; 274; 129; 137; 119; 138-141; 96; 97; 217; 193; 197292; 302; 303; 304; 378-383; 387; 388; 374; 518; 519; 521-523 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa - Đường Khối - Khối Đồng Tâm

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đoạn đường Khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 51; 45; 52; 42; 60(1-3); 43; 33; 34; 25; 19; 3; 9; 61; 26; 53; 54; 75; 103; 80; 116; 81; 82; 62; 55; 20; 27; 15; 98; 105; 111; 273; 274; 129; 137; 119; 138-141; 96; 97; 217; 193; 197; 292; 302; 303; 304; 378-383; 387; 388; 374; 518; 519; 521-523 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị cao, phản ánh sự phát triển tốt và nhu cầu ổn định trong khu vực Đường Khối - Khối Đồng Tâm. Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Đồng Tâm đến Đồng Tâm.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, cho thấy khu vực có thể có ít sự phát triển hơn so với vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, có thể phản ánh sự thiếu phát triển hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Đường Khối - Khối Đồng Tâm, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 51; 45; 52; 42; 60(1-3); 43; 33; 34; 25; 19; 3; 9; 61; 26; 53; 54; 75; 103; 80; 116; 81; 82; 62; 55; 20; 27; 15; 98; 105; 111; 273; 274; 129; 137; 119; 138-141; 96; 97; 217; 193; 197292; 302; 303; 304; 378-383; 387; 388; 374; 518; 519; 521-523 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 51; 45; 52; 42; 60(1-3); 43; 33; 34; 25; 19; 3; 9; 61; 26; 53; 54; 75; 103; 80; 116; 81; 82; 62; 55; 20; 27; 15; 98; 105; 111; 273; 274; 129; 137; 119; 138-141; 96; 97; 217; 193; 197292; 302; 303; 304; 378-383; 387; 388; 374; 518; 519; 521-523 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Đồng Tâm (Thửa 51; 45; 52; 42; 60(1-3); 43; 33; 34; 25; 19; 3; 9; 61; 26; 53; 54; 75; 103; 80; 116; 81; 82; 62; 55; 20; 27; 15; 98; 105; 111; 273; 274; 129; 137; 119; 138-141; 96; 97; 217; 193; 197292; 302; 303; 304; 378-383; 387; 388; 374; 518; 519; 521-523 Tờ bản đồ số 18) - Phường Hòa Hiếu Đồng Tâm - Đồng Tâm 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện