Bảng giá đất Tại Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 200; 212; 224; 239; 240; 261; 268; 280; 292; 310; 338; 322; 142; 157; 169; 184; 194; 207; 220; 233; 254; 286; 314; 315; 348; 241; 227; 215; 203; 182; 167; 156; 284; 264; 254; 248; 273; 543; 597-599 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa Đường Khối - Khối Tân Phú

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho đoạn đường Khối Tân Phú (Thửa 200; 212; 224; 239; 240; 261; 268; 280; 292; 310; 338; 322; 142; 157; 169; 184; 194; 207; 220; 233; 254; 286; 314; 315; 348; 241; 227; 215; 203; 182; 167; 156; 284; 264; 254; 248; 273; 543; 597-599 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Khối Tân Phú có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực. Với vị trí thuận lợi, khu vực này thích hợp cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các địa điểm có khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá bất động sản tại khu vực Khối Tân Phú, Thị xã Thái Hòa, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 200; 212; 224; 239; 240; 261; 268; 280; 292; 310; 338; 322; 142; 157; 169; 184; 194; 207; 220; 233; 254; 286; 314; 315; 348; 241; 227; 215; 203; 182; 167; 156; 284; 264; 254; 248; 273; 543; 597-599 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 2.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 200; 212; 224; 239; 240; 261; 268; 280; 292; 310; 338; 322; 142; 157; 169; 184; 194; 207; 220; 233; 254; 286; 314; 315; 348; 241; 227; 215; 203; 182; 167; 156; 284; 264; 254; 248; 273; 543; 597-599 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Đường khối - Khối Tân Phú (Thửa 200; 212; 224; 239; 240; 261; 268; 280; 292; 310; 338; 322; 142; 157; 169; 184; 194; 207; 220; 233; 254; 286; 314; 315; 348; 241; 227; 215; 203; 182; 167; 156; 284; 264; 254; 248; 273; 543; 597-599 Tờ bản đồ số 17) - Phường Hòa Hiếu Tân Phú - Tân Phú 1.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện