Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 11, 10, 9, 26, 17, 16, 25, 20, 21, 19, 28, 23, 24, 31, 32, 22 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Thửa 11 - Thửa 32 2.500.000 - - - - Đất ở
102 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 2, 3, 34, 35, 13, 18 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - thửa 86 650.000 - - - - Đất ở
103 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 33, 36, 37, 14, 6, 15, 1, 7, 838, 39 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Hải Triều - Hải Triều 600.000 - - - - Đất ở
104 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Tân Nho, Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa gồm: 11, 20, 29, 40, 41, 48, 49, 57, 275, 85, 84, 83, 108, 125, 126, 155, 154, 158, 175, 174, 189, 201, 214, 225, 273, 274, 271, 232, 242, 251, 156, 246, 107, 156, 224, 245, 158 304, 305, 327, 392, 393 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 11 - Thửa 246 2.500.000 - - - - Đất ở
105 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Tân Nho (Các thửa: 176, 177, 190, 202, 203, 216, 217, 218, 226, 233, 263, 264, 234, 239, 240, 243, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 176 - Thửa 245 650.000 - - - - Đất ở
106 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa: 227, 220, 228, 206, 221, 207, 208 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 227 - Thửa 209 650.000 - - - - Đất ở
107 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa: 59, 50, 60 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 61 - Thửa 59 650.000 - - - - Đất ở
108 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 87, 71, 89, 112, 254, 256, 255, 92, 114, 128, 129, 130, 115, 145, 162, 131, 146, 278, 277, 163, 267, 268, 179, 180, 181, 287, 288, 289, 194, 196, 209, 222, 210, 231, 224301, 302, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 317, 318, 319, 320 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 224 - Thửa 71 650.000 - - - - Đất ở
109 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 205, 193, 161, 144, 143, 142, 141, 127, 260, 110, 265, 269, 270, 109 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 206 - Thửa 109 650.000 - - - - Đất ở
110 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 185, 197, 168, 198, 186, 169, 150, 170, 151 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 196 - Thửa 151 650.000 - - - - Đất ở
111 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa gồm: 188, 173, 172, 171, 152, 153, 136, 137, 122, 135, 120, 102, 119, 101, 100, 99, 98, 97, 96, 77, 76, 63, 62, 61, 51 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 189 - Thửa 51 650.000 - - - - Đất ở
112 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 124, 106, 105, 81, 80, 66, 65 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 125 - Thửa 65 650.000 - - - - Đất ở
113 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 69, 252, 68, 67, 56, 46, 55, 45, 54, 35, 34, 23, 22, 21, 283, 284, 285, 13, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 69 - Thửa 02 650.000 - - - - Đất ở
114 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 36, 37, 38, 26, 25, 27, 17, 18, 19 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 10 - Thửa 45 650.000 - - - - Đất ở
115 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 12, 261, 262, 31, 30, 43, 42 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 51 650.000 - - - - Đất ở
116 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm:4, 5, 6, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 4 - Thửa 10 650.000 - - - - Đất ở
117 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Tân Nho - Tân Lộc 600.000 - - - - Đất ở
118 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 19, 20, đường quy hoạch: 47, 51, 58 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 7.500.000 - - - - Đất ở
119 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 59, 75, 76 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Tờ bản đồ 1 - Tờ bản đồ số 7 7.000.000 - - - - Đất ở
120 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa: 50, 11, 52, 57, 68, 67, 60, 61, 70, 71, 69, 62 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 50 - Thửa đất số 71 5.000.000 - - - - Đất ở
121 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 16 (Góc bám đường dọc số II) Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 4.000.000 - - - - Đất ở
122 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 18, 19, 20, 28 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 18 - Thửa đất số 28 3.500.000 - - - - Đất ở
123 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng II (Các thửa bám đường: 17 , 24 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 3.500.000 - - - - Đất ở
124 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Thửa Bám đường dọc II: 25, 33, 34, 46 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 46 3.000.000 - - - - Đất ở
125 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 73, 74, 48, 49, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 2.500.000 - - - - Đất ở
126 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 29, 27, 22, 23, 26, 43, 44, 39, 40, 41, 31, 36, 35, 45, 38, 37, 30 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.500.000 - - - - Đất ở
127 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà (Thửa 14, 15, 16, 43, , 47, 48, 34, 49 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 650.000 - - - - Đất ở
128 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 50. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 600.000 - - - - Đất ở
129 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 427 (Thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Góc đường 3.300.000 - - - - Đất ở
130 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 305, 434, 329, 315, 328, 337, 327, 438, 439, 440, 441, 426, 425, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 245(Đường dọc số II) - Thửa đất số 246(Đến đường dọc số III) 3.000.000 - - - - Đất ở
131 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2, Phúc Hòa (Thửa 434, 315, 328, 483, 484, 472, 473, 474, 475 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 245(Đường dọc số III) - Thửa đất số 246(Đến đường dọc số IV) 3.200.000 - - - - Đất ở
132 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20(bám hai mặt đường: đường khối và đường ngang20) - Khối Phúc Hòa (Thửa 337, 327, 438, 439, 440, 441 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 3.000.000 - - - - Đất ở
133 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 384 (Thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Góc đường 3.200.000 - - - - Đất ở
134 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 368, 369, 367, 366, 365, 354, 355, 350, 349 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 368 - Thửa đất số 350 3.000.000 - - - - Đất ở
135 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 385, 393, 421, 422, (Thửa góc bám các đường ngang) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường ngang 19 - Đường ngang 20 2.500.000 - - - - Đất ở
136 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 394, 395, 396, 403, 402, 404, 405, 413, 412, 414 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường ngang 19 - Đường ngang 20 1.800.000 - - - - Đất ở
137 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 352, 356, 363, 344, 358, 376, 377, 379, 378, 388, 357, 359, 361, 360, 351, 423, 420, 419, 418, 416, 417, 409, 408, 410, 411, 397, 398, 400, 399, 406, 407, 390, 392, 386, 387, 381, 380, 383, 382, 371, 372, 373, 374, 375, 351, 391, 364, 415 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.200.000 - - - - Đất ở
138 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Phúc Hoà (Thửa 285, 348, 428, 429, 430, 431, 432, 325, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 451, 442, 443, 457, 459, 460, 461, 464, 465, 485, 488, 481, 482, 480, 469, 471, 476, 478, 479, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 210 - Thửa đất số 325 650.000 - - - - Đất ở
139 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 197, 212, 259, 286, 287, 335, 435, 436, 437, 456, 463, 458, 486, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 470, 498, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 600.000 - - - - Đất ở
140 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 209 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Khối Hải Bằng 2 7.000.000 - - - - Đất ở
141 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 177, 218, 201, 263 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 4.500.000 - - - - Đất ở
142 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 190, 191, 195, 196, 210, 211, 217, 216, 197 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 4.000.000 - - - - Đất ở
143 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 416 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 3.200.000 - - - - Đất ở
144 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 178, 266, 185, 184, 186, 248, 251, 257, 256, 258, 247, 246, 249, 250, 259, 262, 261, 311, 309, 283, 269, 270, 271, 268, 267, 308, 307, 286, 285, 284, 261, 310, 287, 288, 395, 397, 389, 390, 386, 387, 388, 391, 414, 416 (Đưa vào thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 3.000.000 - - - - Đất ở
145 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 165, 166, 214, 276, 277, 207, 295, 321, 343, 320 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Góc đường 3.000.000 - - - - Đất ở
146 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 150, 151, 279, 278, 292, 293, 294, 324, 325, 327, 326, 341, 342, 208, 205, 204, 202, 203, 206, 265, 264 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Đường dọc III 2.500.000 - - - - Đất ở
147 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 200, 198, 199, 193, 192, 188, 187, 212, 213, 317, 318, 319 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 1.800.000 - - - - Đất ở
148 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 153, 167, 168, 155, 154, 160, 162, 163, 170, 169, 175, 157, 156, 158, 159, 172, 171, 173, 174, 182, 235, 234, 233, 238, 239, 240, 232, 230, 231, 224, 223, 228, 229, 227, 226, 221, 220, 219, 276, 283, 236, 237, 245, 243, 242, 241, 252, 253, 255, 254, 303, 304, 305, 314, 313, 312, 315, 316, 289, 290, 291, 282, 281, 280, 273, 274, 275, 302, 301, 300, 298, 299, 297, 296, 392, 393, 394, 402, 403, 413, 414, 415, 423, 424, 433, 434, 435, 443, 444, 391, 399, 400, 401, 411, 412 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.200.000 - - - - Đất ở
149 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 420, 421, 422, 431, 432, 440, 441, 442, 450, 398, 408, 409, 410, 418, 428, 429, 430, 438, 439, 447, 448, 449, 454, 405, 406, 407, 416, 417, 425, 426, 427, 436, 437, 445, 446, 451, 452, 453, 322, 323, 329, 328, 338, 339, 340, 353, 354, 355, 356, 352, 351, 350, 332, 333, 334, 331, 330, 337, 336, 335, 347, 348, 349, 359, 358, 357, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 363, 344, 364, 365, 379, 380, 381, 385, 384, 383, 382, 376, 377, 378, 368, 367, 366, 360, 361, 362, 346, 345, 164, 455, 456, 457, 458, 459, 497, 496, 498, 499, 500, 517, 516, 490, 491, 492, 463, 462, 409, 460, 461, 495, 494, 493, 501, 502, 515, 419, 222, 395, 424, 464, 465, 466, 489, 488, 503 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 1.200.000 - - - - Đất ở
150 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 40, 37, 54, 34, 51, 25, 22, 21, 18, 15, 53, 06, 05, 47, 46, 64, 71, 72, thêm các thửa còn thiếu: 87, 88, 89, 90, 64, 71, 142, 143, 144, 145, 155, 100, 101, 102, 96, 97 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hòa Giáp tờ BĐ 15 - Giáp tờ BĐ số 7 7.000.000 - - - - Đất ở
151 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 63, 62, 38, 55, 57, 35, 30, 52, 59, 60, 23, 19, 13, 14, 4, 8, 26, 56, 58, 65, 66, 67, 68, 69, 152, 153, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 106, 107, 108, 103, 104, 105, 31 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hòa Khối Hải Bằng 2 - Khối Hải Bằng 2 1.500.000 - - - - Đất ở
152 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Trung Hoà, Đông Hòa (Thửa 351, 397, 423, 424, 478, 494, 512, 511, 585, 560, 612, 536, 537, 499, 429, 453, 384, 480, 525, 562, 359, 320, 336, 350, 376, 635, 595, 640, 647, 642, 643, 645, 596, 582, 646, 649, 650, 651, 644, 652 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 351 - Thửa đất số 376 650.000 - - - - Đất ở
153 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Trung Hoà, Đông Hòa (Thửa 272, 309, 627, 342, 520, 521, 544, 570, 510, 535, 563, 587, 481, 624 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 272 - Thửa đất số 587 600.000 - - - - Đất ở
154 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 52, 62, 77, 32, 62, 52, 288, 276, 277, 278, 279, 280, 263, 264, 259, 260, 261, 262, 267, 268, 269 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 19 - Thửa đất 77 3.000.000 - - - - Đất ở
155 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Đông Hòa (Thửa 14, 43, 63, 184, 212, 240, 239, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 223, 224, 213, 18, 251, 254, 256, 257, 258, 259, 286, 287, 271, 272, 273, 274, 275, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 02 - Thửa đất số 224 600.000 - - - - Đất ở
156 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà, Đông Hòa (Thửa 3, 77, 113, 136, 143, 163, 126, 199, 255, 281, 282, 283, 365, 366 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 03 - Thửa đất số 163 600.000 - - - - Đất ở
157 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20(bám hai mặt đường: đường khối và đường ngang số 20) - Khối Phúc Hòa (Thửa 02, 03, 24, 47 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 3.300.000 - - - - Đất ở
158 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 247, 246, 245, 244, 243, 242, 22, 250, 45, 36, 47, 220, 354, 355, 356, 357, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 3.000.000 - - - - Đất ở
159 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 24 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 03 - Thửa đất 247 3.000.000 - - - - Đất ở
160 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Phúc Hòa (Thửa 247, 246, 245, 244, 243, 242 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất 02 - Thửa đất 250 3.000.000 - - - - Đất ở
161 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Hải Bằng I (Thửa 25, 47, 48, 58, 67, 68, 49, 83, 84, 51, 37, 29, 06, 59, 98, 99, 106, 104, 188, 134, 148, 115, 125, 136, 142, 150, 149, 155, 160, 93, 94, 111, 118, 135, 140, 129, 124, 119, 112, 161, 164, 165, 156, 166, 176, 177, 146, 152, 168, 169, 174, 173, 179, 178, 182, 208, 195, 196, 197, 189, 193, 186, 198, 202, 203, 102, 66, 194, 190, 204, 191, 192, 200, 201, 206, 220, 210, 127, 224, 223, 215, 214, 146, 217, 216, 133, 225, 226, 187, 2, 22, 24, 65, 112, 82, 228, 227, 230, 229, 1, 232, 234, 233, 167, 172, 236, 237, 238, 239, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 03, 250, 235, 36, 45, 189, 231, 212, 213, 209, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 251, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 352, 353, 338, 339, 342, 343, 344, 345, 346, 329, 330, 289, 290, 291, 292, 69 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 23 - Thửa đất số 187 650.000 - - - - Đất ở
162 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 28, 105, 110, 109, 123, 139, 95, 96, 101, 180, 137, 144, 199, 163, 157, 211, 222, 151, 221, 219, 249, 240, 241, 252, 253, 254, 347 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 36 - Thửa đất số 151 600.000 - - - - Đất ở
163 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng II (Thửa 428, 429, 439, 431, 440, 441, 433, 52, 85, 426 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 52 - Thửa đất số 441 600.000 - - - - Đất ở
164 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 317, 339, 362, 363, 377, 400, 346, 374, 335, 347, 297, 407, 404, 405, 336, 408, 409, 442, 443, 415, 436, 437, 488, 479, 480, 174, 175, 176, 477, 469, Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 297 - Thửa đất số 405 650.000 - - - - Đất ở
165 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 19, 20, 67, 69, 99, 100, 21, 28, 52, 85, 137, 281, 334, 119, 406, 242, 338, 350, 408, 376, 410, 411, 412, 413, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 435, 428, 429, 438, 439, 431, 440, 441, 433, 445, 486, 487, 481, 173, 478, 470, 468, 469 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 19 - Thửa đất số 376 600.000 - - - - Đất ở
166 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 132 (Góc bám đường Vinh - Cửa Hội) Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Góc đường 8.000.000 - - - - Đất ở
167 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 3, 5, 15, 23, 28, 33, 128, 133, 134, 36, 157, 158, Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Đường Vinh - Cửa Hội - Giáp tờ BĐ số 8 7.000.000 - - - - Đất ở
168 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 41, 47, 49, 54, 50, 46 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Cách đường Bình Minh bằng 20m về phía Tây - Đoàn 40A 6.000.000 - - - - Đất ở
169 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 73, 80, 81, 82, 86, 87, 88, 94, 95, 100, 107, 108, 106, 105, 114, 113, 119, 109, 99, 89, 118, 93, 137, 213 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Đoàn 40A - Cầu Trắng 4.500.000 - - - - Đất ở
170 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa bám đường: 12, 26, 27, 31, 34, 135, 8, 136, 244, 245, 246, 247, 248, 217, 218, 219, 189, 190, 206, 207, 200, 201, 186, 187, 188, 212 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 2 - Thửa đất số 45 1.700.000 - - - - Đất ở
171 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 1, 11, 21, 25, 30, 22, 32, 131, 214, 215, 216, 231, 232 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Phía Đông đoàn 40A - Đường Bình Minh 1.500.000 - - - - Đất ở
172 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 17, 18, 29, 130, 129, 126, 127, 44, 62, 67, 75, 68, 76, 69, 78, 71, 72, 92, 98, 104, 112, 124, 117, 111, 103, 97, 116, 115, 101, 90, 123, 85, 96, 70, 61, 60, 38, 142, 143, 144, 145, 146, 140, 141, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 233, 234, 235, 236, 237, 243, 238, 239, 240, 241, 242, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 192, 193, 194, 195, 196, 186, 187, 188, 197, 198 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hòa Phía Tây đoàn 40A - Đường dọc III 1.500.000 - - - - Đất ở
173 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà (Thửa 88, 94, 105, 119, 110 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 88 - Thửa đất số 110 650.000 - - - - Đất ở
174 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20 - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 556, 557, 557 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 558 3.000.000 - - - - Đất ở
175 Thị xã Cửa Lò Bám Đường QH 10 mét (lối 2 đường ngang số 20) - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 559, 560 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở
176 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Bắc Hoà; Tây Hoà; Trung Hoà (Thửa 19, 39, 40, 84, 85, 112, 135, 136, 155, 173, 212, 214, 228, 413, 274, 285, 286, 297, 320, 335, 345, 355, 356, 370, 405, 336, 346, 386, 407, 50, 72, 73, 74, 95, 144, 146, 184, 201, 202, 222, 223, 238, 240, 254, 224, 268, 313, 312, 385, 357, 397, 379, 348, 361, 324, 424, 280, 121, 229, 427, 425, 428, 417, 96, 432, 433, 434, 435, 436, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 437, 448, 213, 457, 462, 463, 449, 450, 451, 452, 454, 455, 456, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 556, 552, 553, 554, 563, 564, 565, 545, 546, 539, 537, 538 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 18 - Thửa đất số 280 700.000 - - - - Đất ở
177 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hoà; Tây Hoà; Trung Hoà (Thửa 17, 51, 52, 203, 185, 147, 97, 137, 245, 288, 289, 275, 262, 402, 404, 273, 354, 344, 309, 284, 192, 172, 323, 75, 258, 301, 432, 195, 414, 428, 458, 459, 460, 461, 464, 557, 548, 549, 550, 551, 540, 541, 542, 536 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 323 650.000 - - - - Đất ở
178 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư đường ngang số 20 vị trí 03( Lối 2 đường ngang số 20) - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 348 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở
179 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Đông Hoà; Liên Hoà, Trung Hòa (Thửa 1, 12, 13, 17, 18, 28, 37, 14, 49, 71, 80, 90, 91, 113, 125, 160, 161, 143, 179, 194, 206, 223, 224, 225, 106, 145, 164, 244, 256, 274, 275, 282, 295, 296, 301, 302, 300, 303, 304, 298, 299, 319, 320, 321, 322, 323, 313, 310, 311, 305, 306, 307, 308, 309, 315, 316, 317, 318, 327, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 350, 351 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 296 700.000 - - - - Đất ở
180 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Hoà; Liên Hoà, Trung Hòa (Thửa 61, 73, 92, 115, 292, 293, 294, 163, 89, 278, 257, 233, 246, 245, 277, 276, 230, 218, 107, 117, 237, 312, 328 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 61 - Thửa đất số 117 650.000 - - - - Đất ở
181 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Hải Trung; Đông Hoà, Hải Bằng I (Thửa 05, 04, 24, 34, 47, 45, 65, 94, 120, 122, 123, 126, 129, 136, 127, 130, 133, 137, 138, 143, 141, 145, 146, 144, 140, 235, 236, 227, 226, 225, 212, 214, 200, 238, 211, 215, 229, 210, 199, 222, 221, 220, 219, 202, 98, 207, 206, 182, 181, 160, 159, 161, 180, 173, 172, 163, 164, 165, 167, 166, 168, 170, 171, 121, 08, 16, 208, 187, 240, 241, 243, 244, 246, 245, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 266, 267, 269, 275, 276, 277, 278, 273, 274, 270, 271, 272, 279, 265, 247, 280, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 280, 317, 318, 319, 297, 298, 300, 320, 321, 322, 437, 438, 309, 313, 314, 310, 311, 312, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 175 700.000 - - - - Đất ở
182 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà, Hải Trung; Đông Hoà, Hải Bằng I (Thửa 13, 157, 158, 228, 204, 124, 128, 132, 131, 135, 134, 142, 239, 289, 290, 291, 299 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 13 - Thửa đất số 142 600.000 - - - - Đất ở
183 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 01, 03, 17, 18, 20, 33, 35, 47, 56, 57, 52, 73, 76, 79, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 89, 127, 126, 96, 100, 101, 103, 109, 108, 131, 110, 111, 116, 117, 118, 119, 123, 122, 121, 9, 25, 51, 26, 40, 41, 42, 62, 97, 71, 124, 125, 140, 141, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 149, 150, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 144, 208, 209, 210, 211, 212, 194, 195, 196, 197, 204, 205, 186, 187 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 114 650.000 - - - - Đất ở
184 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 61, 05, 06, 07, 08, 22, 68, 69, 77, 78, 98, 75, 80, 104, 107, 65, 72, 66, 58, 112, 120, 114, 115, 106, 128, 129, 137, 138, 139, 136, 135, 134, 133, 132, 113, 169, 170, 171, 172, 173, 166, 167, 168, 74, 174, 175, 176, 177, 178, 198, 199, 200, 201, 202, 188, 189, 190, 191, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 37 - Thửa đất số 120 600.000 - - - - Đất ở
185 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 3, 4, 5, 11, 10, 09 (nay thành thửa 87 do tách thửa), 16, 17, 24, 23, 22, 21, 20, 19, 27, 28, 30, 31, 32, 33 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 05 - Thửa đất số 33 3.500.000 - - - - Đất ở
186 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 6, 7, 12, 14, 18, 26, 84, 79, 80, 88, 89, 90 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Mương Cầu Trắng - Giáp tờ số 15 1.000.000 - - - - Đất ở
187 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 44, 51, 50, 49, 48, 56, 55, 54, 53, 57, 61, 60, 59, 58, 63, 62, 82, 83 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 44 - Thửa đất số 62 3.500.000 - - - - Đất ở
188 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 37, 38, 34, 78, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Cầu Trắng - Khối Phúc Hoà 1.500.000 - - - - Đất ở
189 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 39, 46, 45, 36, 42, 41, 40, 47, 81, 52 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 39 - Thửa đất số 46 650.000 - - - - Đất ở
190 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 46 - Thửa đất số 349 650.000 - - - - Đất ở
191 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 55, 92, 93, 134, 31, 74, 103, 01, 219, 235, 270, 327, 184, 185, 205, 232, 248, 283, 390, 389, 387, 325, 348, 397, 76, 402, 403, 404, 423, 425, 426, 427, 431, 432, 433, 430 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 55 - Thửa đất số 325 600.000 - - - - Đất ở
192 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Bắc Hòa, Tây Nam; Liên Hoà (Thửa 278, 186, 176, 167, 168, 153, 143, 132, 126, , 119, 118, 111, 106, 105, 94, 89, 88, 81, 104, 117, 274, 151, 165, 164, 182, 175, 181, 191, 213, 214, 215, 192, 194, 195, 196, 207, 220, 221, 275, 179, 190, 276, 277, 246, 249, 248, 254, 256, 255, 261, 262, 271, 270, 273, 05, 06, 07, 09, 49, 64, 29, 30, 14, 100, 101, 102, 93, 286, 287, 304, 50, 305, 99, 166, 299, 300, 301, 298, 297, 296, 294, 291, 295, 98, 307, 309, 310, 311, 313, 314, 315, 316, 317, 346, 347, 344, 345, 346 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Đường khối 650.000 - - - - Đất ở
193 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Tân; Tây Nam; Liên Hoà (Thửa 205, 95, 96, 97, 92, 91, 84, 227, 283, 78, 73, 69, 66, 72, 77, 82, 90, 87, 86, 85, 74, 70, 67, 80, 258, 285, 259, 267, 268, 272, 269, 265, 266, 260, 257, 253, 252, 251, 28, 11, 120, 121, 113, 114, 281, 282, 279, 128, 135, 46, 155, 154, 145, 144, 133, 178, 158, 200, 209, 250, 288, 289, 290, 68, 302, 303, 156, 134, 124, 219, 308, 312, 348, 349, 350, 341, 342, 343, 337, 338 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Các vị trí khác - Các vị trí khác 600.000 - - - - Đất ở
194 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Tân; Tây Nam(thừa); Liên Hoà (Thửa 224, 225, 210, 211, 212 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 02(212) - Thửa đất số 224 3.500.000 - - - - Đất ở
195 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Nam (Các thửa bám đường bê tông chính của khối: 21, 41, 39, 40, 50, 53, 62, 72, 279, 280, 288, 289, Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 21 - Thửa đất số 277 700.000 - - - - Đất ở
196 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam (Thửa Khu đấu giá số 3: 236, 237, 238, 240, 239, 241, 242, 243, 247, 246, 245, 244, 253, 254, 255, 256, 260, 259, 258, 257, 248, 249, 250, 251, 252, 264, 263, 262, 261, 265, 266, 267, 268, 270, 269 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 700.000 - - - - Đất ở
197 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam, Tân Diện (Thửa Khu đấu giá số 4: 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 900.000 - - - - Đất ở
198 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam (Thửa 60, 70, 71, 84, 96, 97, 164, 281, 282, 283, 284 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 600.000 - - - - Đất ở
199 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Liên Hòa (Thửa 05, 04, 17, 16, 32, 33, 30, 43, 63, 69, 85, 86, 84, 117, 115, 116, 127, 136, 135, 150, 149, 161, 162, 174, 188, 187, 186, 199, 198, 211, 210, 285, 229, 228, 227, 226, 241, 240, 239, 238, 237, 250, 284, 249, 248, 265, 264, 263, 262, 279, 278, 277, 276, 411, 411, 267, 251, 252, 243, 214, 200, 189, 175, 176, 177, 163, 164, 165, 151, 152, 137, 139, 118, 102, 101, 87, 88, 89, 70, 368, 369, 378, 396, 395, 409, 410, 381, 380, 411, 409, 410, 448, 449, 434, 435, 436, 431, 432 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Đường 535 vào sâu 20m (Thửa số 5) - Chợ Mai Trang (Thửa 276) 3.000.000 - - - - Đất ở
200 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện (Thửa Khu đấu giá số 4: 288, 287, 292, 293, 300, 299, 317, 318, 328, 327, 326, 330, 291, 290, 289, 303, 304, 305, 306, 307, 302, 301, 309, 310, 316, 315, 308, 319, 320, 321, 322, 325, 323, 331, 298, 297, 311, 312, 314, 294, 296, 295, 313, 324, 332 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Đường phía Nam, Thửa đất số 288 - Đường phía Bắc, Thửa đất số 313 900.000 - - - - Đất ở