Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 4 (Các thửa bám đường nhựa số 4 từ thửa 874, 843, 828, 824, 827, 765, 766, 726, 731, 730, 727, 728, 672, 607, 609, 551, 542, 471, 412, 413, 417, 414, 351, 291, 287, 288, 292, 231, 230, 289, 232, 181, 188, 121, 119, 89, 91, 92, 94, 95, 96, 97, 99, 883, 884, 909, 922, 952, 953, 968, 969, 970 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Đường nhựa ven Sông Cấm 800.000 - - - - Đất ở
502 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 23 (Các thửa bám đường nhựa số 2, 3 từ thửa: 875, 876, 867, 838, 837, 836, 830, 762, 760, 759, 758, 756, 755, 753, 754, 746, 744, 743, 742, 740, 737, 735, 734, 656, 647, 643, 644, 645, 633, 632, 631, 648, 649, 630, 515, 516, 514, 502, 501, 497, 391, 517, 496, 495, 494, 392, 393, 394, 395, 388, 389, 390, 374, 373, 371, 370, 369, 368, 272, 273, 274, 275, 251, 270, 271, 254, 253, 168, 145, 144, 143, 142, 141, 68, 69, 138, 72, 73, 48, 71, 47, 46, 49, 18, 19, 20, 13, 12, 11, 21, 22, 10, 2, 3, 8, 9, 146, 745, 885, 886, 910, 929, 937, 938, 948 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 8 - Chợ 700.000 - - - - Đất ở
503 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Các thửa bám đường Bê tông của tờ bản đồ 04: 25, 36, 37, 38, 39, 76, 77, 78, 79, 122, 134, 170, 171, 172, 179, 180, 192, 194, 197, 198, 199, 209, 214, 215, 217, 218, 220, 234, 239, 245, 246, 247, 248, 249, 276, 277, 279, 280, 286, 293, 294, 302, 303, 304, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 329, 330, 331, 335, 336, 337, 340, 345, 346, 348, 349, 353, 354, 355, 364, 365, 367, 396, 397, 400, 409, 410, 411, 437, 429, 432, 433, 438, 439, 440, 441, 443, 445, 449, 450, 451, 454, 455, 475, 476, 477, 478, 488, 490, 491, 492, 518, 519, 520, 521, 522, 523, 524, 525, 526, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 558, 559, 560, 596, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 624, 625, 627, 639, 641, 642, 660, 662, 668, 669, 681, 682, 683, 684, 686, 687, 688, 690, 691, 714, 715, 733, 747, 748, 749, 750, 757, 834, 835, 764, 839, 840, 841, 847, 870, 914, 915, 916, 930, 931, 932, 941, 942, 943, 944, 951, 954, 955, 956, 957, 960, 981, 982 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 6 650.000 - - - - Đất ở
504 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Các thửa kẹp giữa đường khối của tờ bản đồ số 4: 7, 15, 16, 23, 26, 32, 33, 43, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 70, 80, 81, 82, 84, 85, 86, 87, 90, 93, 113, 114, 115, 116, 118, 120, 123, 124, 126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 147, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 173, 174, 175, 177, 178, 183, 184, 185, 186, 187, 190, 191, 195, 196, 208, 216, 221, 228, 229, 235, 236, 237, 238, 240, 241, 242, 243, 244, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 265, 266, 268, 269, 281, 283, 284, 285, 295, 296, 297, 301, 305, 306, 307, 308, 316, 317, 318, 327, 328, 332, 333, 334, 338, 358, 359, 360, 375, 376, 377, 378, 381, 384, 385, 386, 387, 401, 402, 406, 407, 418, 419, 420, 422, 423, 424, 428, 434, 435, 436, 452, 453, 466, 467, 468, 469, 479, 480, 481, 484, 486, 487, 493, 498, 499, 500, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510, 511, 512, 513, 527, 528, 543, 544, 545, 547, 561, 562, 5 Khối 2 - Khối 6 600.000 - - - - Đất ở
505 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3, 4, 5, 6 (Thửa 584, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 603, 604, 605, 606, 611, 626, 634, 635, 638, 636, 637, 640, 646, 654, 655, 658, 665, 666, 667, 668, 669, 674, 675, 679, 680, 685, 689, 698, 699, 700, 701, 702, 707, 708, 709, 710, 711, 716, 717, 718, 724, 733, 734, 751, 761, 763, 767, 768, 774, 775, 776, 777, 780, 782, 783, 784, 785, 793, 794, 795, 806, 807, 808, 809, 810, 815, 820, 821, 823, 831, 844, 868, 881, 882, 877, 887, 889, 890, 891, 892, 804, 226, 878, 893, 894, 900, 901, 905, 906, 907, 924, 925, 926, 927, 935, 946, 947, 950, 958, 959, 972, 973, 974, 984, 985, 986 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 6 650.000 - - - - Đất ở
506 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa bám đường: 35, 62, 83 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 35 - Thửa đất số 83 5.500.000 - - - - Đất ở
507 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 2, 3 (Các thửa bám đường khối 2, 3: 93, 94, 76, 77, 45, 48, 74, 79, 80, 81, 21, 15, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 32, 36, 89, 73, 101, 102 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Thửa đất số 76 - Thửa đất số 36 700.000 - - - - Đất ở
508 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2, 3 (Các thửa kẹp giữa các đường khối của tờ bản đồ 5: 3, 5, 7, 9, 11, 12, 13, 14, 17, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 75, 78, 82, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 99 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Tân Khối 2 - Khối 2 650.000 - - - - Đất ở
509 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông: 278, 280, 281, 158, 157, 103, 104, 105, 97, 96, 95, 94, 93, 25, 155, 107, 108, 109, 110, 112, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 113, 114, 115, 91, 90, 32, 33, 34, 35, 117, 89, 88, 34, 35, 36, 37, 38 87, 85, 23, 22, 21, 19, 84, 83, 82, 18, 40, 41, 81, 124, 79, 78, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 76, 75, 73, 72, 75, 73, 70, 69, 67, 65, 51, 136, 139, 264, 140, 141, 62, 61, 60, 52, 65, 51, 53, 55, 57, 58, 59, 283, 285, 286, 295, 296, 298, 308, 309 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Ba Ra Nghi Quang 700.000 - - - - Đất ở
510 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 8, 9 (Các thửa bám đường bê tông của tờ bản đồ số 6: 163, 165, 190, 191, 193, 194, 195, 279, 196, 197, 215, 214, 216, 217, 219, 220, 221, 222, 223, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 249, 248, 262, 250, 251, 252, 253, 254, 263, 261, 260, 259, 258, 255, 256, 166, 167, 189, 198, 213, 45, 11, 10, 9, 16, 17, 303, 304 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 650.000 - - - - Đất ở
511 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 8, 9 (Các thửa nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ số 6: 241, 3, 54, 5, 52, 6, 7, 50, 49, 8, 47, 12, 44, 13, 14, 15, 207, 236, 237, 228, 231, 230, 232, 233, 236, 235, 206, 119, 120, 121, 122, 123, 273, 143, 274, 289, 145, 171, 172, 181, 182, 180, 266, 205, 208, 209, 210, 227, 238, 257, 211, 239, 226, 170, 183, 118, 277, 146, 116, 147, 148, 150, 152, 149, 151, 153, 185, 203, 202, 225, 224, 187, 186, 199, 200, 201, 168, 169, 188, 156, 300, 301, 302, 305 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Tân Khối 8 - Khối 9 650.000 - - - - Đất ở
512 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 7 (Thửa góc đường 46 và đường 535: : 595, 598, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Góc đường - Góc đường 5.500.000 - - - - Đất ở
513 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 6, 7 (Thửa góc đường QL 46 và đường nhựa khối: 446, 733, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Góc đường - Góc đường 5.000.000 - - - - Đất ở
514 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường QL 46 của tờ bản đồ số 07: 586, 597, 582, 583, 585, 560, 563, 564, 527, 526, 525, 524, 502, 507, 508, 503, 504, 509, 448, 447, 446, 435, 363, 440, 362, 436, 353, 361, 360, 347, 350, 348, 271, 270, 351, 269, 268, 267, 259, 265, 264, 260, 261, 262, 263, 184, 183, 182, 181, 180, 177, 178, 179, 760 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Đường vào UBND phường 4.500.000 - - - - Đất ở
515 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ - Khối 7, 8 (Các thửa góc đường tàu cũ và đường đi Nghi Quang: 106, 107, 108, 139 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Giáp đất Nghi Lộc - Trường Mầm non 900.000 - - - - Đất ở
516 Thị xã Cửa Lò Đường Tàu cũ (Đường Trại Bàng) - Khối 7, 8 (Các thửa còn bám đường tàu cũ: 652, 656, 657, 667, 668, 675, 676, 399, 398, 308, 396, 308, 309, 310, 311, 303, 304, 302, 222, 210, 212, 213, 209, 163, 81, 58, 57, 59, 60, 689, 751, 752, 753, 754 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Giáp đất Nghi Lộc - Trường Mầm non 800.000 - - - - Đất ở
517 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 7 (Thửa 673, 449, 432, 365, 429, 356, 357, 366, 367, 368, 369, 342, 341, 340, 339, 338, 278, 279, 337, 280, 281, 228, 245, 244, 243, 242, 240, 278, 279, 249, 248, 247, 246, 189, 190, 191, 192, 173, 171, 132, 193, 195, 196, 170, 169, 168, 133, 134, 113, 112, 111, 110, 135, 136, 138, 138, 109, 137, 757, 758, 761, 762 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Đường Trại bàng 850.000 - - - - Đất ở
518 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Quang (đường Phạm Văn Tước) - Khối 8, 7 (Thửa 671, 105, 83, 85, 86, 87, 88, 55, 53, 94, 93, 92, 91, 99, 100, 101, 102, 677, 711, 712, 724, 725, 727, 728, 729, 764 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Đường Trại bàng - Giáp tờ số 6 750.000 - - - - Đất ở
519 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường (Đường nguyễn Quý Công) - Khối 6 (Thửa 127, 126, 124, 123, 122, 69, 71, 72, 68, 67, 66, 65, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 30, 25, 26, 9, 10, 12, 670, 738, 739, 765 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - UBND phường 1.500.000 - - - - Đất ở
520 Thị xã Cửa Lò Đường đi Nghi Hợp (Đường Hoàng Nguyên Cát) - Khối 7, 8 (Thửa 593, 591, 589, 552, 549, 548, 547, 540, 543, 544, 545, 546, 484, 483, 482, 481, 720, 759 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Đường tàu cũ 800.000 - - - - Đất ở
521 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 7 (Thửa 599, 600, 618, 617, 616, 615, 614, 613, 612, 620 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 8 3.000.000 - - - - Đất ở
522 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 7, 8 (Các thửa bám đường bê tông tờ bản đồ 07: 6, 7, 8, 31, 98, 145, 146, 147, 149, 151, 152, 165, 167, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 208, 215, 216, 217, 219, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 230, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239, 283, 284, 285, 287, 288, 290, 291, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 306, 307, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319, 320, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 332, 334, 335, 336, 358, 359, 370, 371, 373, 375, 376, 377, 378, 383, 384, 385, 386, 389, 392, 393, 410, 411, 412, 413, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 431, 442, 443, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 485, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 498, 510, 511, 512, 513, 528, 529, 534, 535, 536, 537, 550, 556, 557, 558, 559, 617, 653, 654, 658, 659, 661, 662, 663, 664, 666, 676, 679, 683, 690, 691, 695, 696, 697, 698, 700, 701, 699, 551, 716, 717, 722, 723, 726, 734, 735, 736, 737, 740, 741, 742, 744, 748, 763 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Khối 7 - Khối 8 750.000 - - - - Đất ở
523 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7, 8 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường bê tông: 2, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 56, 57, 61, 63, 64, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 97, 142, 143, 144, 150, 153, 155, 118, 114, 115, 116, 117, 120, 161, 164, 174, 176, 186, 187, 194, 214, 241, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 274, 275, 276, 277, 331, 333, 372 343, 344, 345, 346, 352, 364, 374, 388, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 411, 424, 425, 426, 427, 428, 437, 438, 439, 441, 449, 450, 451, 452, 456, 457, 463, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 486, 487, 488, 489, 497, 499, 500, 519, 520, 521, 522, 523, 538, 539, 565, 566, 567, 568, 575, 577, 579, 580, 581, 588, 590, 601, 602, 604, 611, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 651, 660, 674, 680, 682, 687, 688, 692, 693, 694, 684, 730, 755, 750, 756 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Tân Khối 6 - Khối 7 650.000 - - - - Đất ở
524 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2, 4, 6 (Các thửa góc đường QL 46 và đường nhựa: 340, 339, 254, 250, 222, 224, 139, 137 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 9 5.000.000 - - - - Đất ở
525 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2, 4, 5, 6, 7 (Các thửa bám đường QL46 còn lại của tờ bản đồ 08: 336, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 345, 344, 342, 341, 366, 365, 364, 363, 362, 347, 348 349, 350, 351, 352, 353, 354, 355, 356, 335, 334, 333, 332, 331, 358, 330, 329, 328, 3247, 326, 325, 321, 320, 279, 319, 318, 317, 316, 315, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 255, 256, 257, 259, 274, 273, 272, 271, 270, 338, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 233, 234, 313, 312, 311, 310, 309, 308, 307, 306, 305, 304, 302, 472, 301, 300, 299, 298, 297, 296, 295, 293, 292, 291, 290, 432, 434, 288, 287, 285, 284, 282, 281, 280, 136, 135, 324, 323, 275, 269, 260, 258, 239, 203, 204, 238, 206, 208, 209, 210, 214, 216, 217, 220, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 153, 152, 507, 558, 559, 560, 561, 591, 592 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp tờ số 7 - Giáp tờ số 9 4.500.000 - - - - Đất ở
526 Thị xã Cửa Lò Đường 535Đường Hoàng Nguyên Cát) - Khối 7 (Thửa 488, 491, 492, 536, 577, 497, 498, 499, 500, 501, 502, 503, 504, 608, 609 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 8 3.000.000 - - - - Đất ở
527 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa(Nguyễn Huy NHu) - Khối 1 (Thửa 425, 419, 418, 414, 415, 417, 409, 408, 407, 398, 410, 411, 406, 405, 404, 400, 401, 395, 397, 396, 433, 394, 386, 385, 563, 564, 565, 567, 568, 588, 589 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Ngã 3 cảng 2.500.000 - - - - Đất ở
528 Thị xã Cửa Lò Đường vào UBND phường (Nguyễn Quý Công) - Khối 6 (Thửa 266, 189, 267, 343, 569, 570, 587, 594 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - UBND phường 2.500.000 - - - - Đất ở
529 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Hoàng Nguyên Lễ) - Khối 6 (Các thửa bám đường nhựa khối 6: 258, 253, 197, 179, 181, 182, 101, 102, 100, 99, 103, 87, 9, 88, 89, 90, 9, 7, 91, 6, 5, 521, 527, 528, 544, 545, 573 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 800.000 - - - - Đất ở
530 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông (Phạm Đức Thụ) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường bê tông khối 4, 5: 213, 211, 164, 165, 167, 168, 113, 70, 72, 73, 22, 17, 19, 20, 597, 598 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 800.000 - - - - Đất ở
531 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 4 (Các thửa bám đường nhựa khối 4: 223, 155, 221, 160, 159, 126, 123, 122, 125, 60, 121, 64, 29, 65, 25, 26, 28, 571, 572 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 800.000 - - - - Đất ở
532 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối 2 (Các thửa bám đường nhựa khối 2: 140, 141, 132, 50, 51, 52, 44, 43, 42, 40, 41, 523, 524 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Quốc lộ 46 - Giáp tờ số 4 750.000 - - - - Đất ở
533 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa: 8, 387, 388, 390, 391, 392, 441, 443, 438, 437, 440, 439, 448, 447, 445, 483, 452, 450, 451, 454, 45, 46, 47, 48, 49, 134, 163, 169, 170, 205, 80, 81, 174, 456, 173, 201, 200, 175 11, 12, 13, 82, 83, 84, 508, 105, 261, 195, 194, 193, 192, 183, 97, 96, 1, 2, 511, 94, 95, 187, 190, 543, 549, 553, 554, 566, 581, 582, 579, 580, 593, 601, 602, 605, 606, 607 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 750.000 - - - - Đất ở
534 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Các thửa nằm trong khu dân cư kẹp giữa các đường bê tông: 510, 403, 412, 413, 420, 421, 422, 423, 424, 471, 509, 374, 375, 376, 380, 381, 382, 383, 384, 477, 480, 482, 484, 442, 487, 494, 444, 33, 38, 34, 525, 526, 30, 31, 32, 56, 57, 58, 128, 129, 21, 23, 24, 66, 67, 68, 69, 117, 118, 119, 120, 162, 161, 112, 172, 199, 110, 111, 741, 751, 76, 77, 78, 79, 10, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 525, 526, 530, 531, 532, 533, 495 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 7 650.000 - - - - Đất ở
535 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 và đường nhựa đi cảng: Thửa số 147 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi - Trường tiểu học 3.500.000 - - - - Đất ở
536 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa góc đường: 74, 75 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 5.500.000 - - - - Đất ở
537 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa góc đường: 84, 83, 50, 51, 52, 24, 10, 126, 125 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 5.000.000 - - - - Đất ở
538 Thị xã Cửa Lò Quốc lộ 46 - Khối 2 (Các thửa còn lại bám QL 46 của tờ bản đồ 9: 309, 85, 130, 84, 83, 82, 81, 80, 46, 47, 50, 51, 52, 54, 55, 27, 25, 127, 126, 125, 123, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 76, 75 và 71, 70, 58, 57, 22, 21, 20, 19, 11, 13, 24, 308, 410, 411, 413, 414 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Giáp tờ 08 - Cảng Cửa Lò 4.500.000 - - - - Đất ở
539 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Đường Nguyễn Huy Nhu) - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường: 328, 197, 194, 193, 181, 182, 183, 184, 171, 172, 166, 305, 149, 141, 118, 114, 115, 210, 209, 211, 208, 104, 101, 102, 111, 112, 145, 144, 143, 147, 167, 174, 173, 175, 176, 145, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 200, 199, 198, 205, 207, 98, 97, 72, 73, 105, 342, 345, 346, 415, 416, 417, 418 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Ngã 3 cảng 2.500.000 - - - - Đất ở
540 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1 (Các thửa bám đường: 206, 213, 214, 220, 219, 232, 233, 234, 243, 242, 253, 254, 266, 265, 264, 274, 275, 277, 288, 286, 294, 276, 285, 278, 263, 259, 256, 239, 241, 320, 321, 327, 386, 387, 388, 397, 399, 400 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Đường 535 - Đường nhựa từ đường 535 đi ngã 3 Cảng 700.000 - - - - Đất ở
541 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường bê tông của tờ bản đồ 9: 225, 212, 223, 224, 222, 230, 231, 245, 244, 251, 252, 269, 267, 229, 228, 227, 247, 249, 246, 273, 124, 132, 133, 134, 135, 158, 158, 157, 156, 136, 153, 154, 155, 159, 160, 163, 164, 152, 150, 42, 43, 41, 2, 3, 1, 37, 34, 4, 33, 32, 31, 48, 49, 53, 28, 29, 30, 6, 5, 268, 312, 324, 325, 329, 337, 338, 339, 340 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 2 650.000 - - - - Đất ở
542 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp trong khu dân cư giữa các đường khối: 201, 203, 204, 215, 216, 217, 236, 237, 238, 259, 260, 261, 283, 284, 280, 282, 281, 248, 270, 271, 272, 7, 8, 9, 26, 47, 35, 36, 38, 45, 120, 137, 138, 119, 116, 117, 140, 139, 151, 128, 14, 15, 16, 18, 59, 60, 61, 63, 67, 68, 65, 60, 107, 69, 103, 108, 109, 110, 331, 332, 333, 334, 335, 336 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Khối 1 - Khối 2 650.000 - - - - Đất ở
543 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa: 293, 297, 318, 319, 307, 300, 301, 343, 344 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Trường tiểu học - Cầu bara Nghi Khánh 3.000.000 - - - - Đất ở
544 Thị xã Cửa Lò Kè khối 1 lối 1 - Đường 535 - Khối 1 (Thửa 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354, 356, 357, 358, 359, 360, 365, 366, 367, 368, 374, 375, 376, 380, 382, 394, 395, 396 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Nguyễn Huy Nhu - Hoàng Nguyên Cát 1.500.000 - - - - Đất ở
545 Thị xã Cửa Lò Kè khối 1 lối 2 - Đường 535 - Khối 1 (Thửa 401, 362, 363, 364, 369, 370, 371, 372, 376, 383 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Tân Nguyễn Huy Nhu - Hoàng Nguyên Cát 1.500.000 - - - - Đất ở
546 Thị xã Cửa Lò Đường 535 - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 và đường đi ngã 3 Cảng: 6, 5 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi - Trường tiểu học 3.500.000 - - - - Đất ở
547 Thị xã Cửa Lò Đường 535 (Hoàng Nguyên Cát) - Khối 1 (Các thửa bám đường còn lại: 16, 40, 39, 38, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 29, 30, 4, 3, 2, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 7, 8 , 9, 137 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Giáp chân núi 3.000.000 - - - - Đất ở
548 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ số 10: 33, 34, 35, 37, 42, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 54, 55, 56, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 72, 73, 74, 138, 140, 141 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân 650.000 - - - - Đất ở
549 Thị xã Cửa Lò Đất khu QH - Khối 1 (Các thửa góc đường 535 với đường Quy hoạch: A02, B 01, B 04, C01, C04: D01 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Bám đường 535 - Cầu bara Nghi Khánh 3.000.000 - - - - Đất ở
550 Thị xã Cửa Lò Đất khu QH - Khối 1 (Thửa A 01, B 02, B 03, C 02, C 03 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân Bám đường 535 - Cầu bara Nghi Khánh 2.800.000 - - - - Đất ở
551 Thị xã Cửa Lò lối 2 - Đất khu QH - Khối 1 (Thửa 83, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Tân 2.000.000 - - - - Đất ở
552 Thị xã Cửa Lò Đường 535(Hoàng Nguyên Cát) - Khối 1 (Thửa 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 39, 42, 41, 71, 72, 76, 75, 74, 73, 101, 102, 103, 25, 26, 21, 18, 17, 16, 32, 14, 35, 36, 37, 38, 45, 44, 43, 67, 68, 69, 70, 80, 79, 78, 77, 98, 99, 100, 137, 136, 153, 152, 156, 155, 154, 163, 28, 173, 174, 176, 177, 186, 193, 196, 197, 202, 203 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân Từ giao điểm của Trường tiểu hộc và đường 535 - Ba Ra Nghi Khánh 3.000.000 - - - - Đất ở
553 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại nằm trong khu dân cư của tờ bản đồ 11: 31, 34, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 171, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 175, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 178, 129, 130, 131, 132, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 157, 158, 161, 162, 164, 165, 166, 180, 181, 182, 185, 188, 189, 198, 199, 200, 201, 204, 205, 208, 209, 248, 250, 251 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Tân 650.000 - - - - Đất ở
554 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Thửa 23 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Thu Khối Tây Khánh 850.000 - - - - Đất ở
555 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa: 32, 39, 34, 47, 33, 56, 57, 58 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Sát đất Thu Thủy - Giáp tờ 05 3.000.000 - - - - Đất ở
556 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Các thửa bám đường: 25, 26, 19, 20, 14, 15, 16, 17, 18, 41, 42, 27, 36, 37 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 25 - Thửa đất số 42 900.000 - - - - Đất ở
557 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 28, 22, 38, 45, 46 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 27 - Thửa đất số 34 850.000 - - - - Đất ở
558 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Khánh (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 24 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 800.000 - - - - Đất ở
559 Thị xã Cửa Lò Các lô đất đấu giá khu TĐC trọng điểm mương 3 khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh (Thửa Lô số 1 đến lô số 111 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Thu Cách đường Nguyễn Huệ 100m về phía tây - Đường QH 2.000.000 - - - - Đất ở
560 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 3 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường khu đấu giá xen ghép vị trí 1: , 75, 76, 77, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khu đấu giá - Khu đấu giá 2.500.000 - - - - Đất ở
561 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường khu đấu giá xen ghép vị trí 1: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 103, 105, 106, 74, 79, 80, 8, 107, 14, 13, 12 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khu đấu giá - Khu đấu giá 2.000.000 - - - - Đất ở
562 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa: 43, 49, 112, 114, 115, 44, 31, 21, 12, 63, 06, 08, 14, 13, 107, 113, 110, 147, 148, 149, 152, 151, 116, 117 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 850.000 - - - - Đất ở
563 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Khánh (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 22, 25, 15, 27, 34, 33, 36, 46, 38, 45, 51, 60, 36, 19, 11, 18, 17, 16, 29, 28, 41, 48, 32, 8, 108, 109, 26, Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 800.000 - - - - Đất ở
564 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Khánh (Các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 56, 57, 58 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thu Khối Đông Khánh - Khối Đông Khánh 900.000 - - - - Đất ở
565 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Tây Khánh (Các thửa: 7, 10, 14 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 01 - Thửa đất số 14 850.000 - - - - Đất ở
566 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; Đông Khánh (Các thửa 320, 305, 318, 317, 17, 29, 43, 56, 76, 84, 106, 119, 371, 374, 378, 379, 380, 75, 278, 401, 419, 420, 408, 409, 410, 411, 399, 400, 395, 396, 417, 418 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 106 - Thửa đất số 278 900.000 - - - - Đất ở
567 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Bắc Hải (Thửa 366, 132, 133, 145, 104, 118, 144, 163, 202, 216, 215, 243, 244, 258, 283, 309, 173, 174, 175, 188, 201, 242, 253, 324, 372, 331, 373, 214, 377, 308, 303. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 174 - Thửa đất số 253 1.100.000 - - - - Đất ở
568 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; (Các thửa đất bám đường: 270, 254, 185, 170, 159, 169, 184, 211, 65, 53, 14, 52, 81, 39, 12, 11, 199, 242, 384, 385, 204, 188. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 05 - Thửa đất số 11 850.000 - - - - Đất ở
569 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hải; Tây Khánh; Đông Khánh (Các thửa nằm kẹp giữa các đường khối: 80, 88, 55, 28, 16, 03, 157, 143, 130, 160, 280, 329, 295, 368, 369, 375, 376, 368, 369, 186, 01, 367, 253, 381, 382, 383 336. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 800.000 - - - - Đất ở
570 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Tờ 05: 332, 335, 338, 339, 342, 341, 340, 348, 349, 351, 350, 357, 358, 359. 122, 123 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 1.500.000 - - - - Đất ở
571 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu qh đấu giá 78 lô và 64 lô phía Tây đường dọc số III: Tờ 05: 333, 334, 335, 345, 344, 343, 346, 353, 352, 354, 355, 356, 361, 360, 362, 363, 380, 386, Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Khối Bắc Hải - Khối Đông Khánh 900.000 - - - - Đất ở
572 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 364 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 2.500.000 - - - - Đất ở
573 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Thửa góc bám đường dọc số III và ngang số 4: 602, 340, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất ở
574 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Thửa góc bám đường dọc số III và đường ngang số số 5: 457, 206 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Góc đường - Góc đường 4.000.000 - - - - Đất ở
575 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 508, 507, 509, 510, 543, 542, 541, 544, 545, 579, 578, 577, 580, 581, 601, 600, 599. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường QH 10m (Khu Qh Bắc đường ngang số 4) - Đường ngang số 4 3.000.000 - - - - Đất ở
576 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 342, 371, 370, 372, 373, 374, 407, 408, 409, 410, 443, 442, 444, 445, 458, 446 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 3.000.000 - - - - Đất ở
577 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 207, 225, 249, 250, 270, 271, 272, 290, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 5 - Giáp tờ bản đồ 12 3.000.000 - - - - Đất ở
578 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường: 301, 300, 305, 306, 307, 308, 311, 310, 309, 334, 336, 338, 339, 342, 341, 561, 560, 562, 563, 720, 721, 722, 726, 727, 590, 598, 594, 595, 596, 604, 603, 343, 341, 562, 593, 765 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 2.500.000 - - - - Đất ở
579 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 4 - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường ngang số 4 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 608, 609, 610, 611, 612, 613, 619 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 2.000.000 - - - - Đất ở
580 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Đông Khánh (Các thửa: 428, 427, 426, 425, 429, 430, 431, 432, 453, 452, 451, 450, 454, 455, 456, 208, 209, 188, 189, 190, 191 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 3.500.000 - - - - Đất ở
581 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 5 - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu quy hoạch đấu giá phía tây đường dọc số III: 651, 652, 646, 647, 653, 659, 655, 657, 654, 668, 671, 672, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số 3 - Khu dân cư đã ở 2.500.000 - - - - Đất ở
582 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 4 đến đường ngang số 5: 344, 345, 368, 367, 375, 376, 377, 406, 411, 412, 413, 440, 439, 438, 447, 448, 335, 346, 347, 366, 405, 404, 414, 415, 416, 437, 436, 449, 3 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 2.000.000 - - - - Đất ở
583 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 419, 420, 435, 434, 312, 331, 330, 349, 350, 351, 365, 364, 378, 379, 400, 399, 398, 421, 422, 433, 313, 314, 328, 327, 326, 352, 353, 363, 362, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 2.500.000 - - - - Đất ở
584 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa 380, 381, 396, 395, 394, 423, 424, 304, 315, 316, 317, 325, 324, 354, 355, 361, 360, 382, 383, 384, 393, 392, 391 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 2.500.000 - - - - Đất ở
585 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 5 đến giáp tờ bản đồ 12: 226, 227, 252, 253, 273, 274, 292, 293, 210, 229, 230, 254, 255, 256, 275, 294, 295, 211, 212, 232, 233, 257, 258, 277, 278, 296, 297, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 2.000.000 - - - - Đất ở
586 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 12 m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 12 m của khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường dọc số III: 606, 607, 605, 616, 615, 614, 623, 624, 627, 626, 625, 632, 635, 634, 633, 643, 644, 645, 648, 660, 601, 663, 662, . Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 12 2.500.000 - - - - Đất ở
587 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Thửa Bám đường 10m của khu quy hoạch đấu giá phía Tây đường dọc số III: 618, 617, 620, 621, 630, 629, 628, 631, 638, 637, 636, 639, 640, 641, 650, 649, 658, 665, 664, 667, 666, 669, 670. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Giáp tờ số 5 - Giáp tờ số 12 2.500.000 - - - - Đất ở
588 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 259, 279, 673, 674, 5, 6, 24, 25, 728. Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 235 - Thửa đất số 279 900.000 - - - - Đất ở
589 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Đông Khánh (Các thửa : 487, 525, 526, 529, 528, 527, 559, 773, 774, 775, 747, 728, 769, 770, 771, 772, 776, 777 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - giáp tờ số 3 2.000.000 - - - - Đất ở
590 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II' - Khối Đông Khánh (Các thửa : 303, 302, 319, 320, 321, 323, 322, 356, 357, 359, 358, 386, 387, 388, 390, 389 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường ngang số 4 - Đường ngang số 5 3.000.000 - - - - Đất ở
591 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Các thửa bám đường 10m kẹp giữa đường dọc sô II'' đến đường dọc số III từ đường ngang số 3 đến đường ngang số 4: 503, 502, 501, 515, 516, 539, 573, 572, 585, 586, 587, 473, 474, 475, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 800.000 - - - - Đất ở
592 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Các thửa 499, 498, 517, 549, 571, 570, 569, 589, 497, 533, 711, 712, 713, 722, 466, 483, 484, 705, 714, 512, 513, 504, 514, 540, 505, 506 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 800.000 - - - - Đất ở
593 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Đông Khánh (Thửa 715, 724, 725, 710, 709, 708, 707, 537, 546, 547, 548, 576, 575, 574, 583, 584, 598, 597, 587, 586, 585, 572, 573, 503, 472, 471, 473, 474, 475, 499, 498, 517, 549, 571, 570, 569, 589, 496, 478, 477, 476, 469, 470, 459 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Thu Đường dọc số II - Đường dọc số 3 800.000 - - - - Đất ở
594 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hiếu Hạp (Thửa Sâu 20m bám đường các thửa: 3, 10 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 15.000.000 - - - - Đất ở
595 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 09, 18, 19, 20, 22 bám đường dọc 15m Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 6.500.000 - - - - Đất ở
596 Thị xã Cửa Lò Đường QH rộng 10m - Khối Hiếu Hạp (Các thửa: 5, 6, 15, 16, 14, 11, 12 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Thu Giáp đất Thu Thủy - Tờ 13 3.500.000 - - - - Đất ở
597 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Đông Quyền (Các thửa: 13, 48, 77 , 93, 134, 188, 212, 235, 250, 245, 251, 252, 66, 54, 14, 8, 9, 7, 260, 258, 259, 261, 262, 256, 257, 265, 267, 266, 268, 263, 264, 271, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Nhà ông Chế Hồng Hà - Nhà ông Bùi Văn Hải 900.000 - - - - Đất ở
598 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền, Đại Thống (Các thửa: 22, 35, 78, 94, 135, 162, 190, 213, 236, 191, 163, 136, 114, 95, 63, 49, 23, 15, 24, 64, 79, 115, 215, 247, 248, 249, 242, 253, 241, 240, 165, 245, 255 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 14 - Thửa đất số 246 850.000 - - - - Đất ở
599 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền, Đại Thống (Thửa 138, 96, 02, 03, 04, 05, 83, 124, 149, 180, 229, 205, 179, 123, 103, 98, 119, 120, 146, 80, 244, 472, 243, 246 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Thu Thửa đất số 14 - Thửa đất số 246 850.000 - - - - Đất ở
600 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông - Khối Đông Quyền (Thửa đất số 394 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Thu Khối Đông Quyền - Khối Đông Quyền 850.000 - - - - Đất ở