Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 34 - Thửa đất số 15 700.000 - - - - Đất ở
202 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện - Khối Tân Phúc 600.000 - - - - Đất ở
203 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 650.000 - - - - Đất ở
204 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Diện, (Thửa 11, 10, 9, 08, 07, 29, 28, 27, 26, 45, 44, 43, 42, 58, 56, 57, 70, 69, 68, 80, 89, 88, 87, 117, 112, 113, 108, 109, 104, 103, 99, 98, 91, 92, 93, 71, 72, 59, 46, 47, 48, 30, 31, 12, 90. Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 11 - Thửa đất số 117 2.500.000 - - - - Đất ở
205 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, (Thửa 137, 132, 122, 138, 140, 141, 142, 118, 110, 111, 107, 106, 105, 100, 81, 102, 131, 136, 135, 134, 133, 130, 61, 62, 49, 85, 74, 75, 76, 86, 77, 64, 52, 37, 38, 17, 16, 60, 146, 147, 148, 143, 144, 145, 152, 153 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 117 - Thửa đất số 16 700.000 - - - - Đất ở
206 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện, (Thửa Khu đấu giá số 4: 125, 126, 128, 127, 129 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 274 - Thửa đất số 329 900.000 - - - - Đất ở
207 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện, (Thửa 19, 20, 41, 53, 54, 55, 66, 65, 78, 79, 14, 36, 35, 63, 51, 13, 32, 50, 73 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 650.000 - - - - Đất ở
208 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 08 (Góc 20x20m bám đường ngang số 8) Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 18.000.000 - - - - Đất ở
209 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa bám đường: 13, 19, 20 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9 14.000.000 - - - - Đất ở
210 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc 15m): 07, 08 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 8.000.000 - - - - Đất ở
211 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa: 09 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 7.000.000 - - - - Đất ở
212 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 3 (Thửa: 18 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m 4.000.000 - - - - Đất ở
213 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Thửa: 10, 17 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9 5.000.000 - - - - Đất ở
214 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 16, 15 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m - Đường dọc II 2.500.000 - - - - Đất ở
215 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 1 (Thửa 80; 95; (369)117; 126(367;368); 261(366); 126; 143; 149; 160; 177; 178; 262; 188(370;371); 184; 208; 219; 257; 260; 246; 263; 264; 265(372;373); 276; 277; 279, 209, 260, 257, 266, 267 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 80 - Thửa đất số 232 900.000 - - - - Đất ở
216 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 369 (81, 96), 110, 150, 173, 185, 179, 189, 196, 211, 224, 225, 238, 250, 251, 269, 270, 271, 272, 273; 274; 275; 278; 280, 268 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 800.000 - - - - Đất ở
217 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 8 - Khối 1 (Thửa 338, 339, 340, 345, 346, 347, 348, 349, 05, 20, 27, 35, 47, 36, 61, 90, 109, 142, 155, 156, 143, 297, 110 (455, 456 ), 79, 80, 48, 28, 07, 304, 305, 306, 23, 212, 312, 360, 357, 358, 330, 331, 332, 168, 190, 207, 221, 232 (451, 452, 453, 454); 262 (262, 448, 449), 291, 275, 253, 234, 208, 201, 377, 378, 313, 327, 346, 99 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 2.500.000 - - - - Đất ở
218 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối 1 (Thửa 364(BHK 303, 304), 363, 362, 358, 356, 357, 359, 360, 351, 352, 353, 354, 355, 342, 343, 344, 341, 633, 634 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 1.500.000 - - - - Đất ở
219 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 06, 02 (Góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 7.000.000 - - - - Đất ở
220 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 4, 5, 13, 12, 11, 22, 33, 32, 31. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 6.000.000 - - - - Đất ở
221 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 30, 34, 20 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 6.200.000 - - - - Đất ở
222 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 47, 48 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 6.500.000 - - - - Đất ở
223 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 75, 73, 72, 71, 93, 92, 91, 90, 124, 164, 163, 657, 658, 43, 44, 46, 30 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II' - Đường dọc III 5.000.000 - - - - Đất ở
224 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 122, 123 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.200.000 - - - - Đất ở
225 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 89, 162 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.500.000 - - - - Đất ở
226 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 462, 430 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 6.500.000 - - - - Đất ở
227 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 378, 379, 403, 402, 431 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Đường dọc II' 6.000.000 - - - - Đất ở
228 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 461, 460, 458, 459, 429, 494, 493, 492, 522, 521, 556, 555. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II' - Đường dọc III 5.000.000 - - - - Đất ở
229 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 520, 557, 491, 457 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.400.000 - - - - Đất ở
230 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 519, 598 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.500.000 - - - - Đất ở
231 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 531, 568 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.500.000 - - - - Đất ở
232 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 532, 567, 609, 637, 636, 635, 638, 639, 640 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 10 4.000.000 - - - - Đất ở
233 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 607, 608 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.200.000 - - - - Đất ở
234 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Thửa 10, 27, 40, 182 (Góc bám đường) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 6.500.000 - - - - Đất ở
235 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Thửa 6, 7, 8, 18, 19, 27, 40, 60, 61, 84, 85, 110, 111, 144, 145, 182, 2, 9, 10. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Tờ bản đồ số 4 6.000.000 - - - - Đất ở
236 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II' - Khối 3 (Các thửa góc đường: 49, 100, 131, 168, 272, 300 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9' 3.500.000 - - - - Đất ở
237 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II' - Khối 3 (Thửa 76, 169, 170, 206, 207, 238, 239, 269, 270, 299, 432, 463, 464, 500, 501, 497, 498, 499, 529, 530, 97, 132, 133, 171, 172, 208, 209, 240, 241, 271, 502, 566. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9' 3.500.000 - - - - Đất ở
238 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3 (Thửa 201, 200, 235, 263, 295, 296, 325, 326, 351, 352, 368, 369, 420, 421, 452, 453, 454, 488, 649, 650, 519, 598, 599, 600, 630, 631. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Giáp tờ BĐ số 10 3.000.000 - - - - Đất ở
239 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 03 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất ở
240 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc số II và II': 17, 16, 26, 25, 24, 23, 38, 21, 36, 37, 56, 57, 35, 53, 52, 50, 55, 77, 58, 59, 81, 82, 108, 109, 142, 143, 180, 181, 79, 80, 105, 106, 107, 140, 141, 178, 179, 215, 216, 78, 103, 104, 136, 137, 138, 176, 177, 213, 214, 244, 101, 102, 134, 135, 174, 175, 210, 211, 212, 242, 243, 405, 433, 434, 466, 467, 468, 503. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Giáp tờ BĐ số 10 2.500.000 - - - - Đất ở
241 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc số II' và III: 96, 95, 94, 129, 128, 127, 126, 98, 167, 125, 166, 648, 659, 660, 204, 203, 202, 165, 236, 267, 297, 298, 327, 328, 353, 354, 372, 371, 370, 266, 265, 264, 376, 375, 374, 373, 396, 395, 394, 399, 400, 401, 428, 397, 425, 426, 427, 422, 423, 424, 455, 456, 490, 495, 496, 526, 527, 564, 565, 524, 525, 561, 562, 563, 606, 523, 559, 560, 603, 604, 605, 558, 601, 602, 632, 633, 634. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Giáp tờ BĐ số 10 2.500.000 - - - - Đất ở
242 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 1 (Thửa 435, 436, 469, 642, 537, 570, 571, 612, 613 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Nhà bà Hương - Nhà ông Nam 900.000 - - - - Đất ở
243 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 406, 504, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 647 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 800.000 - - - - Đất ở
244 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa (Góc bám đường ngang 9, 9'): 32, 51, 74, 83 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 18.000.000 - - - - Đất ở
245 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám các đường ngang còn lại, trừ đường ngang 9, 9'): 7, 23, 96, 121, 172 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 16.000.000 - - - - Đất ở
246 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa bám đường còn lại: 56, 63, 264, 253, 185, 242, 200 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương KS Đại Huệ - KS Xanh 15.000.000 - - - - Đất ở
247 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa: 42, 55, 60 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m về phía Tây 8.000.000 - - - - Đất ở
248 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa: 41, 50, 59, 239, 49 71, 67, 268 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m về phía Tây 7.000.000 - - - - Đất ở
249 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 58, 273, Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m về phía Tây - Đường dọc II 6.500.000 - - - - Đất ở
250 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc II): 86, 98, 65 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 7.000.000 - - - - Đất ở
251 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 91, 97, 102, 110 (295, 297, 298, 312) Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 6.000.000 - - - - Đất ở
252 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 73, 82 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 7.000.000 - - - - Đất ở
253 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 89, 93, 92, 149, 134, 117, 107, 108, 100, 94, 95, 90, 251 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 6.000.000 - - - - Đất ở
254 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc II): 147, 163, 148 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 6.500.000 - - - - Đất ở
255 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 146, 161, 162, 174, 175, 187, 639, 640, 293 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 4.000.000 - - - - Đất ở
256 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 186, 201, 212 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 4.000.000 - - - - Đất ở
257 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Các thửa góc đường: 5, 12, 19, 250, 37, 39, 119, 101, 71, 93 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Trung tâm GDTX Nghệ An II - Đường ngang 9' 5.500.000 - - - - Đất ở
258 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Các thửa bám đường: 67, 79, 78, 87, 88, 250, 29 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Trung tâm GDTX Nghệ An II - Đường ngang 9' 5.000.000 - - - - Đất ở
259 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa góc đường: 14, 53, 69, 65, 219, 271, 272 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 11 4.500.000 - - - - Đất ở
260 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa bám đường còn lại: 25, 33, 43, 52, 70, 76, 77, 78, 99, 105, 106, 115, 116, 131, 132, 133, 177, 178, 190, 191, 204, 205, 216, 217, 234, 235, 236, 165, 179, 192, 286, 287, 218 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 11 4.000.000 - - - - Đất ở
261 Thị xã Cửa Lò Đường 11A - Khối 3 (Các thửa: 227, 265 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 6.500.000 - - - - Đất ở
262 Thị xã Cửa Lò Đường 11A - Khối 3 (Các thửa: 275, 266 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 6.000.000 - - - - Đất ở
263 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường ngang 8 và đường ngang 9': 03, 31, 30, 40, 61, 62, 249, 21, 68 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15 m 5.000.000 - - - - Đất ở
264 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường ngang 8 và đường ngang 9': 16, 17, 18, 11, 34, 26, 27, 28, 44, 35, 36, 45, 46, 270, 269, 273 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15 m - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất ở
265 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường ngang 9' và đường ngang 11: 101, 120, 138, 137, 155, 169, 168, 154, 167, 182, 181, 195, 207, 194, 193, 180, 166, 151, 152, 135, 153, 118, 119, 136, 277, 274, 263, 262, 211, 261, 255, 256, 257, 258, 269, 252, 254, 243, 260, 238, 276, 210, 221, 237, 259, 220, 209, 197, 184, 109, 150, 193, 194, 207, 169, 168, 241, 199, 263, 223, 222, 210, 280, 278, 279, 282, 281, 244, 171 (Đường dọc 10: 137, 157, 211, 306, 307, 308, 309, 310) Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất ở
266 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 2.500.000 - - - - Đất ở
267 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 290, 292 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 2.000.000 - - - - Đất ở
268 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 03 (góc đường Bình Minh và đường quy hoạch) Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 15.000.000 - - - - Đất ở
269 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 14 (Thửa 11;12;38, 53, 38 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 01 - Thửa đất số 38 850.000 - - - - Đất ở
270 Thị xã Cửa Lò Đường 30m Tây nhà máy Bánh kẹo Tràng An - Khối 14 (Thửa 51, 52, 54, 55 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 51 - Thửa đất số 525 2.000.000 - - - - Đất ở
271 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 14 (Thửa 22 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hương Khối 14 - Khối 14 800.000 - - - - Đất ở
272 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 1, Bắc trường TH Nghi Hương): 191, 190, 167, 166, 144, 143, 142, 116, 142, 116, 115, 92, 114 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 191 - Địa giới phường Nghi Thu 1.800.000 - - - - Đất ở
273 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 2, Bắc trường TH Nghi Hương): 255, 232, 231, 211, 189, 188, 164, 163, 141, 140, 139 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 255 - Địa giới phường Nghi Thu 1.800.000 - - - - Đất ở
274 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 2 (Thửa: 22 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Đường khối - Đường khối 900.000 - - - - Đất ở
275 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 12, 28(620, 621, 622, 623), 13(605, 606, 607, 608, 609, 610), 31, 129, 242, 276, 277, 343(611, 612, 613), 342, 377, 567, 573, 574, 101, 579; 580; 581; 582; 569, 568, 66, 53, 54, 15, 04, 180, 378, 412 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 2 800.000 - - - - Đất ở
276 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường khối: 209; 210; 144; 131; 99; 82(589, 590, 591, 592, 593, 594); 65; 51(600, 601, 602, 603); 41; 32; 14; 02; 583, 584, 42(42, BCS 604); 33; 34; 36; 52; 100; 114; 162(614, 615, 616); 160; 566; 161;181; 244; 243; 278; 307; 306; 378; 412(617, 618, 619); 343; 447(597, 598, 599); 520; 556; 342; 377, 572, 571, 570, 575, 576 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Nhà ông Hoàng Khắc Thắng - Nhà bà Hoàng Thị Cần 850.000 - - - - Đất ở
277 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 2, Bắc trường TH Nghi Hương): 523, 522, 521, 483 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 523 - Thửa đất số 483 950.000 - - - - Đất ở
278 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 1, Bắc trường TH Nghi Hương): 525, 526, 489, 488, 487, 451, 450, 415, 414, 380, 345, 344, 310, 309, 308, 413, 448, 449, 484, 485, 486, 524. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 525 - Thửa đất số 413 1.500.000 - - - - Đất ở
279 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 52, 86 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 7.000.000 - - - - Đất ở
280 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 25, 24, 26, 54, 53, 89, 88, 87, 21, 22, 23 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Đường dọc số III 5.000.000 - - - - Đất ở
281 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 10 - Khối 3 (Thửa 297; 337; 336 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Đường dọc số II - Đường dọc số III 4.000.000 - - - - Đất ở
282 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 10 - Khối 3 (Thửa 335 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Đường dọc số II - Đường dọc số III 5.000.000 - - - - Đất ở
283 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3 (Các thửa bám đường: 19, 20 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 3.000.000 - - - - Đất ở
284 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II' và đường dọc III: 29, 30, 31, 61, 27, 58, 59, 60, 95, 56, 57, 93, 94, 130, 131, 132, 178, 55, 91, 92, 128, 129, 175, 176, 786, 787, 90, 125, 126, 127, 173, 174, 216, 217, 218, 258, 259, 296, 297, 295, 294, 336 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 2.500.000 - - - - Đất ở
285 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông từ chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 648, 675, 706, 649, 609(820, 821, 822, 823), 608, 591, 694, 788; 789; 562, 576, 547, 529, 528, 527(809, 810), 506, 481, 777, 776, 453, 452, 422, 421, 394, 369(815, 816, 817, 818), 393 , 304, 340, 303, 226, 186, 98, 97, 66, 65, 702, 701, 700, 01, 33, 266, 718, 734, 753, 754, 755, 733, 735, 736, 724, 725, 726, 727, 728, 756, 757, 758, 759, 746, 749, 751, 738, 723, 765, 706, 730, 731, 732, 721, 399, 722, 460, 760 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Khối 3 - Khối 1 850.000 - - - - Đất ở
286 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa từ ngã tư chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 670, 672, 647, 646, 627, 607, 606, 605, 587, 588, 575, 561, 729, 769, 770, 771, 710, 711, 692, 559, 542, 525, 524, 708, 502, 504, 478, 690, 693, 540, 448, 420(819 + BHK 449), 419, 392, 366, 338, 339, 62, 96, 298, 740, 741, 708. Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Khối 3 - Khối 1 900.000 - - - - Đất ở
287 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa: 628, 530, 305, 267, 144, 99, 34(811, 812), 545, 546, 544, 778, 779, 780, 505, 479, 451, 183, 705, 142, 63, 32, 669, 668, 781, 782, 783, 784, 785, 747, 643, 604, 626, 625, 585, 572, 584, 603, 558, 790; 791; 556, 583, 571, 539, 540, 523, 501, 703, 522, 418, 664, 642, 623, 622, 697, 602, 697, 704, 709, 601, 715, 716, 717, 227, 752, 742, 743, 768, 745, 764, 748, 750, 577, 739, 711, 737, 744, 719, 720, 774, 775, 766, 767, 772, 773, 707, 704, 709, 712, 713, 714 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ 10 - Tờ bản đồ 10 800.000 - - - - Đất ở
288 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc II): 91, 83, 98, 122 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 10.000.000 - - - - Đất ở
289 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 42, 59, 3, 83, 98, 88, 188 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 8.500.000 - - - - Đất ở
290 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc số III: 122, 112, 162, 184, 192 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 8.000.000 - - - - Đất ở
291 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 96, 97, 98, 105, 107, 112, 122, 190, 191 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số II bằng 20m về phía Tây - Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Đông 7.500.000 - - - - Đất ở
292 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa góc đường II với đường 11A, 11B: 56, 65, 66, 91, 119, 108, 98, 122 236 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 12 6.500.000 - - - - Đất ở
293 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa góc đường còn lại: 12, 20, 35, 21. 36, 121, 152 (233, 234) Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 12 5.000.000 - - - - Đất ở
294 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa bám đường còn lại: 11, 55(251, 258, 259, 260), 186, 187, 37, 46, 64, 75, 113, 114, 120, 126, 127, 128, 137, 138, 139, 186, 187, 65 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 12 4.000.000 - - - - Đất ở
295 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11A - Khối 3 (Các thửa bám đường: 89, 74 (262, 263, 264) Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số II bằng 20m về phía Tây - Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Đông 5.000.000 - - - - Đất ở
296 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 111, 110, 109, 185, 98, 231, 232 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Cách 20m của đường dọc số II về phía đông 5.000.000 - - - - Đất ở
297 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 122, 118, 124, 123, 132, 131, 130, 129, 141, 140, 156, 155, 154, 153 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số II bằng 20m về phía Tây - Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Đông 2.500.000 - - - - Đất ở
298 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3 (Thửa 94, 106, 112 (Góc với đường 11A, 11B), 193 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.000.000 - - - - Đất ở
299 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các vị trí bám đường còn lại Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 10 - Tờ bản đồ số 19 3.000.000 - - - - Đất ở
300 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa từ đường ngang 10 đến đường ngang 11B: 13, 14, 30, 22, 23, 03, 31, 32, 25, 38, 47, 40, 26, 183, 15, 27, 33, 41, 49, 48, 57, 68, 67, 93 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất ở