Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 12, 28(620, 621, 622, 623), 13(605, 606, 607, 608, 609, 610), 31, 129, 242, 276, 277, 343(611, 612, 613), 342, 377, 567, 573, 574, 101, 579; 580; 581; 582; 569, 568, 66, 53, 54, 15, 04, 180, 378, 412 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An
Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 12, 28(620, 621, 622, 623), 13(605, 606, 607, 608, 609, 610), 31, 129, 242, 276, 277, 343(611, 612, 613), 342, 377, 567, 573, 574, 101, 579; 580; 581; 582; 569, 568, 66, 53, 54, 15, 04, 180, 378, 412 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương
Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác trong khối 1, 2, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Khu vực này mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả người dân và nhà đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của khu vực khối 1, 2, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển. Điều này tạo điều kiện cho những người mua và nhà đầu tư khám phá các cơ hội mới trong lĩnh vực bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại các vị trí khác trong khối 1, 2, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn.