Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313, Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác trong khối 3, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư tiềm năng cho cả người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị hợp lý của khu vực, với khả năng phát triển trong tương lai nhờ vị trí gần các tiện ích và giao thông. Điều này khiến vị trí này trở thành lựa chọn khả thi cho những người mua và nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại các vị trí khác trong khối 3, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 2.500.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 1.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện