Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà (Thửa 88, 94, 105, 119, 110 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 88 - Thửa đất số 110 325.000 - - - - Đất SX-KD
1902 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20 - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 556, 557, 557 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 558 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1903 Thị xã Cửa Lò Bám Đường QH 10 mét (lối 2 đường ngang số 20) - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 559, 560 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa 750.000 - - - - Đất SX-KD
1904 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Bắc Hoà; Tây Hoà; Trung Hoà (Thửa 19, 39, 40, 84, 85, 112, 135, 136, 155, 173, 212, 214, 228, 413, 274, 285, 286, 297, 320, 335, 345, 355, 356, 370, 405, 336, 346, 386, 407, 50, 72, 73, 74, 95, 144, 146, 184, 201, 202, 222, 223, 238, 240, 254, 224, 268, 313, 312, 385, 357, 397, 379, 348, 361, 324, 424, 280, 121, 229, 427, 425, 428, 417, 96, 432, 433, 434, 435, 436, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 437, 448, 213, 457, 462, 463, 449, 450, 451, 452, 454, 455, 456, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 556, 552, 553, 554, 563, 564, 565, 545, 546, 539, 537, 538 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 18 - Thửa đất số 280 350.000 - - - - Đất SX-KD
1905 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Bắc Hoà; Tây Hoà; Trung Hoà (Thửa 17, 51, 52, 203, 185, 147, 97, 137, 245, 288, 289, 275, 262, 402, 404, 273, 354, 344, 309, 284, 192, 172, 323, 75, 258, 301, 432, 195, 414, 428, 458, 459, 460, 461, 464, 557, 548, 549, 550, 551, 540, 541, 542, 536 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 323 325.000 - - - - Đất SX-KD
1906 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư đường ngang số 20 vị trí 03( Lối 2 đường ngang số 20) - Khối Trung Hòa (khu tái định cư Vị trí số 03) (Thửa 348 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa 750.000 - - - - Đất SX-KD
1907 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Đông Hoà; Liên Hoà, Trung Hòa (Thửa 1, 12, 13, 17, 18, 28, 37, 14, 49, 71, 80, 90, 91, 113, 125, 160, 161, 143, 179, 194, 206, 223, 224, 225, 106, 145, 164, 244, 256, 274, 275, 282, 295, 296, 301, 302, 300, 303, 304, 298, 299, 319, 320, 321, 322, 323, 313, 310, 311, 305, 306, 307, 308, 309, 315, 316, 317, 318, 327, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 350, 351 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 296 350.000 - - - - Đất SX-KD
1908 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Đông Hoà; Liên Hoà, Trung Hòa (Thửa 61, 73, 92, 115, 292, 293, 294, 163, 89, 278, 257, 233, 246, 245, 277, 276, 230, 218, 107, 117, 237, 312, 328 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 61 - Thửa đất số 117 325.000 - - - - Đất SX-KD
1909 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà, Hải Trung; Đông Hoà, Hải Bằng I (Thửa 05, 04, 24, 34, 47, 45, 65, 94, 120, 122, 123, 126, 129, 136, 127, 130, 133, 137, 138, 143, 141, 145, 146, 144, 140, 235, 236, 227, 226, 225, 212, 214, 200, 238, 211, 215, 229, 210, 199, 222, 221, 220, 219, 202, 98, 207, 206, 182, 181, 160, 159, 161, 180, 173, 172, 163, 164, 165, 167, 166, 168, 170, 171, 121, 08, 16, 208, 187, 240, 241, 243, 244, 246, 245, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 264, 266, 267, 269, 275, 276, 277, 278, 273, 274, 270, 271, 272, 279, 265, 247, 280, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 280, 317, 318, 319, 297, 298, 300, 320, 321, 322, 437, 438, 309, 313, 314, 310, 311, 312, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 175 350.000 - - - - Đất SX-KD
1910 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà, Hải Trung; Đông Hoà, Hải Bằng I (Thửa 13, 157, 158, 228, 204, 124, 128, 132, 131, 135, 134, 142, 239, 289, 290, 291, 299 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 13 - Thửa đất số 142 300.000 - - - - Đất SX-KD
1911 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 01, 03, 17, 18, 20, 33, 35, 47, 56, 57, 52, 73, 76, 79, 82, 83, 84, 86, 87, 88, 89, 127, 126, 96, 100, 101, 103, 109, 108, 131, 110, 111, 116, 117, 118, 119, 123, 122, 121, 9, 25, 51, 26, 40, 41, 42, 62, 97, 71, 124, 125, 140, 141, 142, 143, 145, 146, 147, 148, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 149, 150, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 144, 208, 209, 210, 211, 212, 194, 195, 196, 197, 204, 205, 186, 187 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 01 - Thửa đất số 114 325.000 - - - - Đất SX-KD
1912 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 61, 05, 06, 07, 08, 22, 68, 69, 77, 78, 98, 75, 80, 104, 107, 65, 72, 66, 58, 112, 120, 114, 115, 106, 128, 129, 137, 138, 139, 136, 135, 134, 133, 132, 113, 169, 170, 171, 172, 173, 166, 167, 168, 74, 174, 175, 176, 177, 178, 198, 199, 200, 201, 202, 188, 189, 190, 191, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 37 - Thửa đất số 120 300.000 - - - - Đất SX-KD
1913 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 3, 4, 5, 11, 10, 09 (nay thành thửa 87 do tách thửa), 16, 17, 24, 23, 22, 21, 20, 19, 27, 28, 30, 31, 32, 33 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 05 - Thửa đất số 33 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1914 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 6, 7, 12, 14, 18, 26, 84, 79, 80, 88, 89, 90 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Mương Cầu Trắng - Giáp tờ số 15 500.000 - - - - Đất SX-KD
1915 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 44, 51, 50, 49, 48, 56, 55, 54, 53, 57, 61, 60, 59, 58, 63, 62, 82, 83 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 44 - Thửa đất số 62 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1916 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 37, 38, 34, 78, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Cầu Trắng - Khối Phúc Hoà 750.000 - - - - Đất SX-KD
1917 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 1 (Thửa 39, 46, 45, 36, 42, 41, 40, 47, 81, 52 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 39 - Thửa đất số 46 325.000 - - - - Đất SX-KD
1918 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 04, 06, 24, 41, 42, 26, 66, 96, 111, 123, 136, 138, 139, 149, 175, 186, 194, 207, 233, 234, 251, 269, 285, 286, 305, 306, 347, 367, 381, 13, 14, 51, 90, 91, 104, 105, 106, 130, 131, 145, 146, 147, 158, 349, 398, 394, 396, 391, 284, 392, 393, 415, 418, 413, 414, 405, 406, 399, 400, 416, 417, 409, 408, 412, 411, 410, 401, 407, 424, 419, 420, 421, 422, 428, 429, 434, 435, 477, 478 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 46 - Thửa đất số 349 325.000 - - - - Đất SX-KD
1919 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Hoà; Tây Nam; Bắc Hoà (Thửa 55, 92, 93, 134, 31, 74, 103, 01, 219, 235, 270, 327, 184, 185, 205, 232, 248, 283, 390, 389, 387, 325, 348, 397, 76, 402, 403, 404, 423, 425, 426, 427, 431, 432, 433, 430 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 55 - Thửa đất số 325 300.000 - - - - Đất SX-KD
1920 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Bắc Hòa, Tây Nam; Liên Hoà (Thửa 278, 186, 176, 167, 168, 153, 143, 132, 126, , 119, 118, 111, 106, 105, 94, 89, 88, 81, 104, 117, 274, 151, 165, 164, 182, 175, 181, 191, 213, 214, 215, 192, 194, 195, 196, 207, 220, 221, 275, 179, 190, 276, 277, 246, 249, 248, 254, 256, 255, 261, 262, 271, 270, 273, 05, 06, 07, 09, 49, 64, 29, 30, 14, 100, 101, 102, 93, 286, 287, 304, 50, 305, 99, 166, 299, 300, 301, 298, 297, 296, 294, 291, 295, 98, 307, 309, 310, 311, 313, 314, 315, 316, 317, 346, 347, 344, 345, 346 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Đường khối 325.000 - - - - Đất SX-KD
1921 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Hải Tân; Tây Nam; Liên Hoà (Thửa 205, 95, 96, 97, 92, 91, 84, 227, 283, 78, 73, 69, 66, 72, 77, 82, 90, 87, 86, 85, 74, 70, 67, 80, 258, 285, 259, 267, 268, 272, 269, 265, 266, 260, 257, 253, 252, 251, 28, 11, 120, 121, 113, 114, 281, 282, 279, 128, 135, 46, 155, 154, 145, 144, 133, 178, 158, 200, 209, 250, 288, 289, 290, 68, 302, 303, 156, 134, 124, 219, 308, 312, 348, 349, 350, 341, 342, 343, 337, 338 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Các vị trí khác - Các vị trí khác 300.000 - - - - Đất SX-KD
1922 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Tân; Tây Nam(thừa); Liên Hoà (Thửa 224, 225, 210, 211, 212 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 02(212) - Thửa đất số 224 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1923 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tây Nam (Các thửa bám đường bê tông chính của khối: 21, 41, 39, 40, 50, 53, 62, 72, 279, 280, 288, 289, Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 21 - Thửa đất số 277 350.000 - - - - Đất SX-KD
1924 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam (Thửa Khu đấu giá số 3: 236, 237, 238, 240, 239, 241, 242, 243, 247, 246, 245, 244, 253, 254, 255, 256, 260, 259, 258, 257, 248, 249, 250, 251, 252, 264, 263, 262, 261, 265, 266, 267, 268, 270, 269 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 350.000 - - - - Đất SX-KD
1925 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam, Tân Diện (Thửa Khu đấu giá số 4: 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 450.000 - - - - Đất SX-KD
1926 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tây Nam (Thửa 60, 70, 71, 84, 96, 97, 164, 281, 282, 283, 284 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hòa Khối Tây Nam 300.000 - - - - Đất SX-KD
1927 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Liên Hòa (Thửa 05, 04, 17, 16, 32, 33, 30, 43, 63, 69, 85, 86, 84, 117, 115, 116, 127, 136, 135, 150, 149, 161, 162, 174, 188, 187, 186, 199, 198, 211, 210, 285, 229, 228, 227, 226, 241, 240, 239, 238, 237, 250, 284, 249, 248, 265, 264, 263, 262, 279, 278, 277, 276, 411, 411, 267, 251, 252, 243, 214, 200, 189, 175, 176, 177, 163, 164, 165, 151, 152, 137, 139, 118, 102, 101, 87, 88, 89, 70, 368, 369, 378, 396, 395, 409, 410, 381, 380, 411, 409, 410, 448, 449, 434, 435, 436, 431, 432 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Đường 535 vào sâu 20m (Thửa số 5) - Chợ Mai Trang (Thửa 276) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1928 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện (Thửa Khu đấu giá số 4: 288, 287, 292, 293, 300, 299, 317, 318, 328, 327, 326, 330, 291, 290, 289, 303, 304, 305, 306, 307, 302, 301, 309, 310, 316, 315, 308, 319, 320, 321, 322, 325, 323, 331, 298, 297, 311, 312, 314, 294, 296, 295, 313, 324, 332 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Đường phía Nam, Thửa đất số 288 - Đường phía Bắc, Thửa đất số 313 450.000 - - - - Đất SX-KD
1929 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 34, 44, 364, 365, 59, 110, 160, 172, 148, 134, 112, 337, 362, 363, 66, 61, 60, 49, 36, 367, 336, 335, 334, 333, 12, 13, 14, 29, 23, 15, 65, 383, 384, 386, 387, 111, 397, 173, 77, 407, 408, 445, 446, 447, 430, Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 34 - Thửa đất số 15 350.000 - - - - Đất SX-KD
1930 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 1, 6, 7, 21, 28, 41, 48, 55, 372, 62, 54, 53, 46, 39, 81, 125, 126, 58, 64, 366, 132, 144, 129, 168, 169, 156, 145, 35, 268, 254, 201, 166, 192, 191, 202, 348, 388, 389, 390, 391, 394, 393, 392, 379, 385, 253, 130, 405, 406, 429, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện - Khối Tân Phúc 300.000 - - - - Đất SX-KD
1931 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, Tân Phúc, Tây Nam (Thửa 8, 10, 2, 20, 27, 38, 50, 338, 79, 78, 113, 342, 341, 340, 339, 343, 345, 344, 374, 346, 142, 180, 347, 352, 354, 353, 355, 356, 360, 359, 361, 282, 271, 270, 269, 255, 244, 216, 215, 153, 167, 140, 141, 398, 399, 400, 401, 382, 402, 357, 358, 403, 404, 441, 442 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 325.000 - - - - Đất SX-KD
1932 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Diện, (Thửa 11, 10, 9, 08, 07, 29, 28, 27, 26, 45, 44, 43, 42, 58, 56, 57, 70, 69, 68, 80, 89, 88, 87, 117, 112, 113, 108, 109, 104, 103, 99, 98, 91, 92, 93, 71, 72, 59, 46, 47, 48, 30, 31, 12, 90. Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 11 - Thửa đất số 117 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1933 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Tân Diện, (Thửa 137, 132, 122, 138, 140, 141, 142, 118, 110, 111, 107, 106, 105, 100, 81, 102, 131, 136, 135, 134, 133, 130, 61, 62, 49, 85, 74, 75, 76, 86, 77, 64, 52, 37, 38, 17, 16, 60, 146, 147, 148, 143, 144, 145, 152, 153 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 117 - Thửa đất số 16 350.000 - - - - Đất SX-KD
1934 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện, (Thửa Khu đấu giá số 4: 125, 126, 128, 127, 129 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 274 - Thửa đất số 329 450.000 - - - - Đất SX-KD
1935 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Diện, (Thửa 19, 20, 41, 53, 54, 55, 66, 65, 78, 79, 14, 36, 35, 63, 51, 13, 32, 50, 73 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hòa Khối Tân Diện 325.000 - - - - Đất SX-KD
1936 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 08 (Góc 20x20m bám đường ngang số 8) Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 9.000.000 - - - - Đất SX-KD
1937 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa bám đường: 13, 19, 20 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9 7.000.000 - - - - Đất SX-KD
1938 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc 15m): 07, 08 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
1939 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa: 09 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1940 Thị xã Cửa Lò Đường 10m - Khối 3 (Thửa: 18 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1941 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Thửa: 10, 17 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1942 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 16, 15 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m - Đường dọc II 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1943 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 1 (Thửa 80; 95; (369)117; 126(367;368); 261(366); 126; 143; 149; 160; 177; 178; 262; 188(370;371); 184; 208; 219; 257; 260; 246; 263; 264; 265(372;373); 276; 277; 279, 209, 260, 257, 266, 267 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 80 - Thửa đất số 232 450.000 - - - - Đất SX-KD
1944 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 369 (81, 96), 110, 150, 173, 185, 179, 189, 196, 211, 224, 225, 238, 250, 251, 269, 270, 271, 272, 273; 274; 275; 278; 280, 268 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 400.000 - - - - Đất SX-KD
1945 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 8 - Khối 1 (Thửa 338, 339, 340, 345, 346, 347, 348, 349, 05, 20, 27, 35, 47, 36, 61, 90, 109, 142, 155, 156, 143, 297, 110 (455, 456 ), 79, 80, 48, 28, 07, 304, 305, 306, 23, 212, 312, 360, 357, 358, 330, 331, 332, 168, 190, 207, 221, 232 (451, 452, 453, 454); 262 (262, 448, 449), 291, 275, 253, 234, 208, 201, 377, 378, 313, 327, 346, 99 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1946 Thị xã Cửa Lò Đường Hoàng Đan - Khối 1 (Thửa 364(BHK 303, 304), 363, 362, 358, 356, 357, 359, 360, 351, 352, 353, 354, 355, 342, 343, 344, 341, 633, 634 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 750.000 - - - - Đất SX-KD
1947 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 06, 02 (Góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1948 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 4, 5, 13, 12, 11, 22, 33, 32, 31. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1949 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 30, 34, 20 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.100.000 - - - - Đất SX-KD
1950 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 47, 48 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1951 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 75, 73, 72, 71, 93, 92, 91, 90, 124, 164, 163, 657, 658, 43, 44, 46, 30 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II' - Đường dọc III 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1952 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 122, 123 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.600.000 - - - - Đất SX-KD
1953 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 8 - Khối 3 (Thửa 89, 162 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1954 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 462, 430 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1955 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 378, 379, 403, 402, 431 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Đường dọc II' 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1956 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 461, 460, 458, 459, 429, 494, 493, 492, 522, 521, 556, 555. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc II' - Đường dọc III 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1957 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 520, 557, 491, 457 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.700.000 - - - - Đất SX-KD
1958 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Thửa 519, 598 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1959 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 531, 568 (Góc bám đường dọc II') Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
1960 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 532, 567, 609, 637, 636, 635, 638, 639, 640 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 10 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1961 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 607, 608 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.100.000 - - - - Đất SX-KD
1962 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Thửa 10, 27, 40, 182 (Góc bám đường) Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1963 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Thửa 6, 7, 8, 18, 19, 27, 40, 60, 61, 84, 85, 110, 111, 144, 145, 182, 2, 9, 10. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Tờ bản đồ số 4 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1964 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II' - Khối 3 (Các thửa góc đường: 49, 100, 131, 168, 272, 300 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9' 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1965 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II' - Khối 3 (Thửa 76, 169, 170, 206, 207, 238, 239, 269, 270, 299, 432, 463, 464, 500, 501, 497, 498, 499, 529, 530, 97, 132, 133, 171, 172, 208, 209, 240, 241, 271, 502, 566. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Đường ngang số 9' 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1966 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3 (Thửa 201, 200, 235, 263, 295, 296, 325, 326, 351, 352, 368, 369, 420, 421, 452, 453, 454, 488, 649, 650, 519, 598, 599, 600, 630, 631. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Giáp tờ BĐ số 10 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1967 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 03 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m - Đường dọc II 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1968 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc số II và II': 17, 16, 26, 25, 24, 23, 38, 21, 36, 37, 56, 57, 35, 53, 52, 50, 55, 77, 58, 59, 81, 82, 108, 109, 142, 143, 180, 181, 79, 80, 105, 106, 107, 140, 141, 178, 179, 215, 216, 78, 103, 104, 136, 137, 138, 176, 177, 213, 214, 244, 101, 102, 134, 135, 174, 175, 210, 211, 212, 242, 243, 405, 433, 434, 466, 467, 468, 503. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Giáp tờ BĐ số 10 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1969 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc số II' và III: 96, 95, 94, 129, 128, 127, 126, 98, 167, 125, 166, 648, 659, 660, 204, 203, 202, 165, 236, 267, 297, 298, 327, 328, 353, 354, 372, 371, 370, 266, 265, 264, 376, 375, 374, 373, 396, 395, 394, 399, 400, 401, 428, 397, 425, 426, 427, 422, 423, 424, 455, 456, 490, 495, 496, 526, 527, 564, 565, 524, 525, 561, 562, 563, 606, 523, 559, 560, 603, 604, 605, 558, 601, 602, 632, 633, 634. Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 8 - Giáp tờ BĐ số 10 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1970 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 1 (Thửa 435, 436, 469, 642, 537, 570, 571, 612, 613 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Nhà bà Hương - Nhà ông Nam 450.000 - - - - Đất SX-KD
1971 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 406, 504, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 647 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 1 400.000 - - - - Đất SX-KD
1972 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa (Góc bám đường ngang 9, 9'): 32, 51, 74, 83 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 9.000.000 - - - - Đất SX-KD
1973 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám các đường ngang còn lại, trừ đường ngang 9, 9'): 7, 23, 96, 121, 172 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 8.000.000 - - - - Đất SX-KD
1974 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Các thửa bám đường còn lại: 56, 63, 264, 253, 185, 242, 200 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương KS Đại Huệ - KS Xanh 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
1975 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa: 42, 55, 60 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m về phía Tây 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
1976 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa: 41, 50, 59, 239, 49 71, 67, 268 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15m về phía Tây 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1977 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 58, 273, Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15m về phía Tây - Đường dọc II 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1978 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc II): 86, 98, 65 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1979 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 91, 97, 102, 110 (295, 297, 298, 312) Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1980 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 73, 82 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1981 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 89, 93, 92, 149, 134, 117, 107, 108, 100, 94, 95, 90, 251 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1982 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc II): 147, 163, 148 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1983 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 146, 161, 162, 174, 175, 187, 639, 640, 293 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1984 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 186, 201, 212 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc II' 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1985 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Các thửa góc đường: 5, 12, 19, 250, 37, 39, 119, 101, 71, 93 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Trung tâm GDTX Nghệ An II - Đường ngang 9' 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
1986 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 15m - Khối 3 (Các thửa bám đường: 67, 79, 78, 87, 88, 250, 29 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Trung tâm GDTX Nghệ An II - Đường ngang 9' 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1987 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa góc đường: 14, 53, 69, 65, 219, 271, 272 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 11 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
1988 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa bám đường còn lại: 25, 33, 43, 52, 70, 76, 77, 78, 99, 105, 106, 115, 116, 131, 132, 133, 177, 178, 190, 191, 204, 205, 216, 217, 234, 235, 236, 165, 179, 192, 286, 287, 218 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 11 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1989 Thị xã Cửa Lò Đường 11A - Khối 3 (Các thửa: 227, 265 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1990 Thị xã Cửa Lò Đường 11A - Khối 3 (Các thửa: 275, 266 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1991 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường ngang 8 và đường ngang 9': 03, 31, 30, 40, 61, 62, 249, 21, 68 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc 15 m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1992 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường ngang 8 và đường ngang 9': 16, 17, 18, 11, 34, 26, 27, 28, 44, 35, 36, 45, 46, 270, 269, 273 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường dọc 15 m - Đường dọc II 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1993 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường ngang 9' và đường ngang 11: 101, 120, 138, 137, 155, 169, 168, 154, 167, 182, 181, 195, 207, 194, 193, 180, 166, 151, 152, 135, 153, 118, 119, 136, 277, 274, 263, 262, 211, 261, 255, 256, 257, 258, 269, 252, 254, 243, 260, 238, 276, 210, 221, 237, 259, 220, 209, 197, 184, 109, 150, 193, 194, 207, 169, 168, 241, 199, 263, 223, 222, 210, 280, 278, 279, 282, 281, 244, 171 (Đường dọc 10: 137, 157, 211, 306, 307, 308, 309, 310) Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1994 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II và đường dọc II': 84, 85, 103, 104, 112, 113, 128, 129, 130, 145, 111, 125, 126, 127, 143, 144, 123, 140, 141, 142, 160, 213, 176, 188, 189, 202, 203, 214, 215, 231, 232, 233, 294, 288, 289, 291, 296, 313 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1995 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Thửa 290, 292 Tờ bản đồ số 4) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1996 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 03 (góc đường Bình Minh và đường quy hoạch) Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
1997 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 14 (Thửa 11;12;38, 53, 38 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 01 - Thửa đất số 38 425.000 - - - - Đất SX-KD
1998 Thị xã Cửa Lò Đường 30m Tây nhà máy Bánh kẹo Tràng An - Khối 14 (Thửa 51, 52, 54, 55 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 51 - Thửa đất số 525 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1999 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 14 (Thửa 22 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hương Khối 14 - Khối 14 400.000 - - - - Đất SX-KD
2000 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 1, Bắc trường TH Nghi Hương): 191, 190, 167, 166, 144, 143, 142, 116, 142, 116, 115, 92, 114 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 191 - Địa giới phường Nghi Thu 900.000 - - - - Đất SX-KD