Bảng giá đất Tại Đường QL 7A - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 2, thửa: 179, 192, 201, ) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 16, 30, 39, 68, 71, 72, 90, 105, 108, ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 2) - Xã Tam Đình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường QL 7A - Đất Tổ Chức

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường QL 7A, đất tổ chức, xã Tam Đình, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất tổ chức nằm trong đoạn từ Quang Phúc đến Quang Thịnh, bao gồm các thửa từ tờ bản đồ số 2 (thửa 179, 192, 201), tờ bản đồ số 6 (thửa 16, 30, 39, 68, 71, 72, 90, 105, 108), tờ bản đồ số 7 (thửa 1, 2, 3), tờ bản đồ số 5 (thửa 66), và tờ bản đồ số 4 (thửa 2). Khu vực này có vị trí chiến lược, thuận lợi cho việc phát triển các dự án lớn và đầu tư xây dựng, nhờ vào hạ tầng giao thông và tiện ích sẵn có.

Bảng giá đất tại khu vực Đường QL 7A - Đất Tổ Chức, xã Tam Đình, huyện Tương Dương cung cấp thông tin quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về thị trường đất đai tại đây. Mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 2, thửa: 179, 192, 201, ) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 16, 30, 39, 68, 71, 72, 90, 105, 108, ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 2) - Xã Tam Đình Quang Phúc - Quang Thịnh 2.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 2, thửa: 179, 192, 201, ) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 16, 30, 39, 68, 71, 72, 90, 105, 108, ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 2) - Xã Tam Đình Quang Phúc - Quang Thịnh 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường QL 7A - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 2, thửa: 179, 192, 201, ) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 16, 30, 39, 68, 71, 72, 90, 105, 108, ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 2) - Xã Tam Đình Quang Phúc - Quang Thịnh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na