Bảng giá đất Tại Đường nối QL48C - Trụ sở UBND, nhà văn hóa, Bưu điện, trạm y tế (Tờ bản đồ số 30, thửa: 58, 61, 53) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 69, 74, 82) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 26) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 19) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 14, 19) - Xã Nga My Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng giá đất Nghệ An Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Trụ sở UBND, nhà văn hóa, Bưu điện, trạm y tế

Bảng giá đất tại huyện Tương Dương, Nghệ An, đã được xác định cho đoạn từ đầu bản Đàng đến cuối bản Na Ca, đặc biệt cho các vị trí như trụ sở UBND, nhà văn hóa, bưu điện và trạm y tế. Mức giá này được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: Đoạn từ đầu bản Đàng đến cuối bản Na Ca, giá 500.000 đồng/m²

Tại vị trí này, mức giá đất ở là 500.000 đồng/m². Các thửa đất thuộc nhiều tờ bản đồ khác nhau, bao gồm tờ bản đồ số 30 với các thửa 58, 61, 53; tờ bản đồ số 31 với các thửa 69, 74, 82; tờ bản đồ số 28 với thửa 64; tờ bản đồ số 25 với thửa 26; tờ bản đồ số 20 với các thửa 42, 43; tờ bản đồ số 15 với các thửa 31, 19; và tờ bản đồ số 36 với các thửa 14, 19.

Mức giá đất cho các vị trí quan trọng như trụ sở UBND, nhà văn hóa, bưu điện và trạm y tế tại huyện Tương Dương, Nghệ An, là 500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác, phản ánh giá trị và sự phát triển của những khu vực này trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Trụ sở UBND, nhà văn hóa, Bưu điện, trạm y tế (Tờ bản đồ số 30, thửa: 58, 61, 53) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 69, 74, 82) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 26) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 19) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 14, 19) - Xã Nga My Đầu bản Đàng - Cuối bản Na Ca 500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Trụ sở UBND, nhà văn hóa, Bưu điện, trạm y tế (Tờ bản đồ số 30, thửa: 58, 61, 53) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 69, 74, 82) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 26) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 19) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 14, 19) - Xã Nga My Đầu bản Đàng - Cuối bản Na Ca 275.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Trụ sở UBND, nhà văn hóa, Bưu điện, trạm y tế (Tờ bản đồ số 30, thửa: 58, 61, 53) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 69, 74, 82) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 64) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 26) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 31, 19) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 14, 19) - Xã Nga My Đầu bản Đàng - Cuối bản Na Ca 250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na