Bảng giá đất Tại Đường nối QL48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 39, 40, 44, 46, 50, 52, 33, 32, 41, 43, 42, 47, 48, 53) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 9, 10, 11, 18, 30, 32, 33, 34, 28) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 26, 18, 17, 38, 39, 47, 46, 45, 43, 40, 36, 37, 30, 29, 25) - Xã Nga My Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng giá đất Nghệ An Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Bản Văng Môn

Bảng giá đất tại huyện Tương Dương, Nghệ An, đã được xác định cho đoạn từ đầu bản Văng Môn đến cuối bản Văng Môn. Mức giá này được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: Đoạn từ đầu bản Văng Môn đến cuối bản Văng Môn, giá 80.000 đồng/m²

Tại vị trí này, mức giá đất ở là 80.000 đồng/m². Các thửa đất thuộc nhiều tờ bản đồ khác nhau, bao gồm tờ bản đồ số 37, 36 và 35. Cụ thể, trên tờ bản đồ số 37, các thửa đất bao gồm 1, 2, 3, 4, 6, 39, 40, 44, 46, 50, 52, 33, 32, 41, 43, 42, 47, 48, 53; trên tờ bản đồ số 36, các thửa 9, 10, 11, 18, 30, 32, 33, 34, 28; và trên tờ bản đồ số 35, các thửa 11, 26, 18, 17, 38, 39, 47, 46, 45, 43, 40, 36, 37, 30, 29, 25.

Mức giá đất ở tại huyện Tương Dương, Nghệ An, cho đoạn từ đầu bản Văng Môn đến cuối bản Văng Môn, là 80.000 đồng/m². Các thửa đất trên nhiều tờ bản đồ khác nhau đều thể hiện sự đồng nhất về mức giá, phản ánh tính ổn định trong chính sách quản lý giá đất của UBND tỉnh Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 39, 40, 44, 46, 50, 52, 33, 32, 41, 43, 42, 47, 48, 53) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 9, 10, 11, 18, 30, 32, 33, 34, 28) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 26, 18, 17, 38, 39, 47, 46, 45, 43, 40, 36, 37, 30, 29, 25) - Xã Nga My Đầu bản Văng Môn - Cuối bản Văng Môn 80.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 39, 40, 44, 46, 50, 52, 33, 32, 41, 43, 42, 47, 48, 53) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 9, 10, 11, 18, 30, 32, 33, 34, 28) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 26, 18, 17, 38, 39, 47, 46, 45, 43, 40, 36, 37, 30, 29, 25) - Xã Nga My Đầu bản Văng Môn - Cuối bản Văng Môn 44.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường nối QL48C - Bản Văng Môn (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 39, 40, 44, 46, 50, 52, 33, 32, 41, 43, 42, 47, 48, 53) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 9, 10, 11, 18, 30, 32, 33, 34, 28) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 26, 18, 17, 38, 39, 47, 46, 45, 43, 40, 36, 37, 30, 29, 25) - Xã Nga My Đầu bản Văng Môn - Cuối bản Văng Môn 40.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na