Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 6A, 6B, 7 (Thửa 943, 944, 368, 369, 393, 392, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 432, 449, 450, 457, 477, 924, 487, 519, 530, 969, 970, 542, 558, 574, 573, 572, 571, 590, 609, 608, 610, 632, 645, 646, 684, 700, 711, 729, 730, 755, 774, 798, 808, 848, 829, 809, 776, 797, 745, 744, 728, 908, 699, 669, 644, 633, 607, 570, 560, 559, 946, 947, 531, 511, 1778, 1779, 456, 512, 431, 413, 389, 390, 231, 907, 140, 248, 299, 297, 249, 232, 332 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Từ Động Truông đến - Trạm biến thế HTX Cát Văn II 600.000 - - - - Đất ở
1602 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 6B (Thửa 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Lô cấp mới khu vực Động Truông 600.000 - - - - Đất ở
1603 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 6B (Thửa 1785, 1787, 1788, 1789, 1890 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Từ Động Truông đến - Trường THCS Cát Văn 600.000 - - - - Đất ở
1604 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 196, 197, 223, 224, 223, 244, 245, 313, 345, 1156, 1155, 391, 420, 421, 419, 418, 392, 343, 341, 340, 184, 165, 183, 198, 222, 221, 284, 1162, 1177, 1178, 1175, 1176, 316, 344, 283, 249, 281, 250, 251, 279, 278, 277, 276, 5, 30, 53, 64, 91, 90, 115, 129, 139, 155, 164, 186, 154, 140, 128, 117, 116, 89, 63, 6, 7 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Ngã tư Cửa hàng đến - Cầu Hạt chua (Rú Dốc - Rú Yên - Rú Mụ Khuynh) 400.000 - - - - Đất ở
1605 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46C - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 18, 23, 28, 31, 37, 36, 39, 45, 49, 56, 61, 62, 63, 24, 25, 27, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 50, 51, 52, 58, 57, 60, 72, 73 Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn Đường Chân bảo - Rú Yên 400.000 - - - - Đất ở
1606 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6A (Thửa 143, 142, 141, 18, 82, 106, 107, 108, 81, 21, 20, 22, 976, 977, 151, 152, 176, 177, 175, 204, 205, 212, 227, 247, 234, 79, 80, 215, 174, 235, 236, 253, 254, 304, 974, 975, 306, 338, 337, 336, 300, 301, 302, 303, 371, 372, 361, 387, 388, 360, 339, 340, 376, 375, 374, 373, 416, 950, 951, 957, 967, 968, 920, 922, 923, 924, 925, 926, 927, 928 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Xóm 6A (Rú Treo) 250.000 - - - - Đất ở
1607 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa lô 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Lô cấp mới vùng Bụi Mai 300.000 - - - - Đất ở
1608 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 7 (Thửa 561, 562, 563, 539, 538, 564, 537, 565, 597, 596, 595, 566, 594, 567, 593, 568, 592, 591, 569, 606, 634, 605, 604, 603, 602, 601, 600, 599, 635, 636, 637, 794, 812, 813, 818, 814, 791, 816, 815, 817, 934, 955, 956, 820, 821, 822, 864, 865, 872, 965, 966, 870, 867, 868, 869, 727, 712, 713, 714, 715, 716, 724, 725, 726, 748, 747, 746, 777, 778, 761, 760, 779, 902, 971, 972, 759, 758, 757, 782, 781, 795, 796, 933, 935, 365, 364, 366, 395, 396, 397, 398, 399, 945, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 434, 433, 462, 463, 492, 491, 477, 440, 442, 443, 438, 437, 436, 912, 913, 445, 446, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 501, 500, 502, 503, 528, 529, 527, 499, 498, 504, 505, 497, 506, 507, 496, 472, 473, 493, 494, 495, 526, 525, 524, 523, 522, 521, 508, 509, 547, 546, 555, 556, 448, 458, 461, 490, 488, 510, 474, 475, 460, 544, 588, 925, 916, 917, 612, 611, 613, 926, 927, 932, 931, 930, 929, 928, 657, 670, 743, 762, 763, 773, 772, 771, 770, 769, 768, 806, 833, 844, 845, 896 Các tuyến đường liên hương xóm 7 - Các tuyến đường nội xóm 200.000 - - - - Đất ở
1609 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 6A; 7 (Thửa 1, 2, 90, 91, 92, 93, 94, 89, 95, 96, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 83, 150, 149, 148, 147, 179, 178, 187, 188, 206, 207, 208, 230, 299, 228, 233, 145, 146, 180, 185, 910, 911, 904, 906, 211, 905, 144, 184, 941, 942, 948, 949 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Đường xóm - Các tuyến đường nội xóm 200.000 - - - - Đất ở
1610 Huyện Thanh Chương Rú Yên - Xóm 2 (Thửa 15, 21, 22, 30, 38, 46, 47, 54, 55, 56, 64, 65 Tờ bản đồ số 3) - Xã Cát Văn Đường Chân bảo - Rú Yên 200.000 - - - - Đất ở
1611 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 6A (Thửa 417, 418, 427, 453, 430, 415, 428, 429, 451, 452, 480, 479, 486, 485, 481, 482, 484, 516, 515, 514, 513, 532, 533, 534, 535, 536, 518, 961, 962, 923 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Các tuyến đường nội xóm 6A 200.000 - - - - Đất ở
1612 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 7 (Thửa 643, 642, 660, 659, 658, 698, 697, 685, 686, 946, 687, 688, 661, 899, 640, 903, 639, 638, 947, 963, 964, 664, 665, 693, 666, 662, 667, 668, 641, 689, 690, 691, 692, 717, 718, 719, 695, 694, 720, 721, 722, 958, 959, 960, 749, 750, 755, 754, 752, 789, 788, 792, 793, 786, 785, 784, 783, 756, 696, 787, 753 Tờ bản đồ số 19) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Các tuyến đường nội xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
1613 Huyện Thanh Chương Rú Treo - Xóm 6B (Thửa 297, 396, 1800, 397, 464, 1776, 1777, 466, 465, 530, 532, 586, 587, 657, 658, 1768, 1769, 1798, 724, 723, 722, 660, 529, 533, 585, 656, 655, 661, 721, 727, 726, 1764, 805, 806, 807, 1772, 1773, 1797, 888 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Cây Và 200.000 - - - - Đất ở
1614 Huyện Thanh Chương Rú Đồng Hội - Xóm 2, 3 (Thửa 443, 444, 445, 546, 446, 447, 357, 457, 458, 459, 449, 356, 547, 548, 556, 557, 558, 456, 454, 455, 452, 552, 551, 450, 355, 649, 650, 641, 642, 643, 553, 554, 644, 645, 646, 724, 647, 723, 648, 720, 721, 722, 719, 725, 778, 779, 786, 854, 848, 849, 855, 929, 925, 848, 928, 927, 926, 852, 851, 853, 850, 784, 1863, 1864, 726, 782, 781, 785, 780, 722, 727, 726, 555, 451, 238, 193, 191, 192, 190, 236, 239, 240, 354, 353, 358, 448, 186, 352, 351, 359, 360, 241, 235, 188, 155, 124, 123, 122, 150, 544, 545, 560, 637, 559, 638, 639, 651, 717, 716, 715, 652, 634, 635, 636, 549, 732, 731, 730, 772, 771, 1008, 1007, 1006, 1080, 1081, 1082 Tờ bản đồ số 11) - Xã Cát Văn Đường từ xóm 2 - Xóm 3 150.000 - - - - Đất ở
1615 Huyện Thanh Chương Rú Cháy - Xóm 9A, 8 (Thửa 433, 479, 478, 480, 523, 524, 525, 565, 1184, 576, 619, 674, 733, 732, 791, 792, 793, 794, 790, 858, 857, 1191, 1192, 859, 855, 911, 912, 913, 860, 909, 915, 914, 985, 984, 983, 918, 919, 920, 917, 916, 987, 986, 989, 988, 921, 1015, 1020, 1052, 1054, 1085, 1086, 1111, 1057, 1084, 1018, 1019, 1053, 1056, 1055 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Rú cháy đi - Cầu Gụ 150.000 - - - - Đất ở
1616 Huyện Thanh Chương Rú Ngơ - Xóm 8 (Thửa 9, 70, 118, 119, 129, 183, 189, 184, 188, 286, 285, 290, 283, 291, 293, 292, 294, 397, 396, 395, 405, 295, 282, 191, 281, 192, 130, 117, 131, 72, 116, 73, 60, 59, 11, 10, 58 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường Rú Ngơ - Cồn trống 150.000 - - - - Đất ở
1617 Huyện Thanh Chương Rú Dốc - Xóm 3, 4 (Thửa 145, 150, 170, 171, 181, 216, 219, 207, 203, 180, 179, 149, 146, 148, 178, 177, 204, 215, 206, 252, 275, 253, 214, 285, 619, 213, 1170, 1171, 176, 175, 213, 217, 218, 205, 147, 124, 123, 84, 1169 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Đường Tràng Sơn - Trạm bơm 150.000 - - - - Đất ở
1618 Huyện Thanh Chương Rú Yên - Xóm 1, 2 (Thửa 2, 3, 20, 21, 22, 23 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Xóm 1 150.000 - - - - Đất ở
1619 Huyện Thanh Chương Rú Yên - Xóm 1 (Thửa 524, 525, 526, 289, 290, 541, 542, 217, 252, 214, 173, 160, 540, 466, 493, 494, 533, 534, 308, 346, 396, 514, 515 Tờ bản đồ số 2) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Xóm 1 150.000 - - - - Đất ở
1620 Huyện Thanh Chương Rú Rờm (Trạm y tế cũ) - Xóm 4 (Thửa Lô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Đấu giá 150.000 - - - - Đất ở
1621 Huyện Thanh Chương Rú Rờm - Xóm 4 (Thửa 1050, 1049, 1048, 1064, 1047, 1021, 1010, 1009, 984, 983, 953, 1161, 973, 985, 955, 954, 939, 938, 907, 860, 803, 785, 729, 748, 1160, 728, 694, 695, 635 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Tuyến đường xóm 4 - Đi nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
1622 Huyện Thanh Chương Rú Ông Đỏ - Xóm 2 (Thửa 160, 161, 135, 159, 162, 193, 233, 295, 363, 364, 369, 370, 438, 368, 365, 298, 296, 297, 299, 366, 371, 437, 436, 372, 361, 301, 293, 292, 237, 236, 235, 231, 294, 138, 158, 130, 157, 156, 187, 188, 195, 230, 194, 300, 362, 234, 232, 190, 163, 137, 133, 113, 114, 132, 131, 291. 10, 11, 31, 1180, 1181, 54, 80, 88, 118, 141, 119, 1167, 1168 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Quốc lộ 46C - Xóm 2 150.000 - - - - Đất ở
1623 Huyện Thanh Chương Rú Làng - Xóm 5A, 3 (Thửa 107, 108, 110, 86, 87, 88, 55, 56, 44, 43, 58, 59, 74, 103, 104, 105, 106, 89, 78, 77, 76, 90, 75, 57, 91, 73, 60, 42, 35 Tờ bản đồ số 11) - Xã Cát Văn Đường Ao Cửa Điếm - Bãi sỏi 150.000 - - - - Đất ở
1624 Huyện Thanh Chương Rú Gia - Xóm 6B, 10 (Thửa 1394, 1349, 1337, 1288, 1229, 1219, 1403, 1393, 1391, 1392, 1350, 1351, 1353, 1335, 1301, 1284, 1283, 1231, 1781, 1782, 1214, 1783, 1784, 1166, 1098, 1149, 1165, 1216, 1285, 1164, 1217, 1230, 1286, 1300, 1299, 1287, 1218, 1336, 1150, 1151, 1075, 1097, 1027, 1028, 1000, 1001, 921, 944, 834, 945, 860, 833, 784, 785, 786, 832, 919, 920, 946, 947, 1029, 1030, 1073, 1074, 1099, 1100 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Đường Ao 20 - Nhà văn hóa xóm 10 150.000 - - - - Đất ở
1625 Huyện Thanh Chương Rú Cháy - Xóm 9A, 10 (Thửa 765, 766, 767, 768, 761, 759, 846, 758, 696, 687, 688, 694, 762, 689, 693, 763, 764, 690, 624, 623, 622, 626, 628, 770, 697, 686, 629, 616, 617, 555, 508, 554, 504, 566, 568, 488, 509, 507, 491, 560, 506, 621, 566, 564, 561, 445, 444, 443, 426, 442, 354, 336, 355, 356, 357, 425, 335, 257, 256, 255, 235, 234, 258, 334, 565, 625, 844 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Đường xóm - Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
1626 Huyện Thanh Chương Rú Cồn Đọi - Xóm 6B (Thửa 368, 415, 416, 453, 417, 367, 366, 365, 364, 419, 418, 519, 518, 481, 482, 452, 451, 483, 450, 420, 421, 516, 546, 515, 547, 517, 577, 543, 578, 596, 597, 598, 599, 600, 576, 575, 601, 640, 671, 670, 712, 645, 668, 667, 646, 647, 714, 713, 1770, 1771, 743, 449, 485, 484, 669, 742, 644, 643, 642, 641, 1799, 1765, 1767, 1780 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Đường Cửa Truông - Ao 20 150.000 - - - - Đất ở
1627 Huyện Thanh Chương Thọ Vực - Xóm 8 (Thửa 706, 735, 780, 781, 784, 782, 2279, 783, 828, 914, 915, 967, 968, 969, 970, 884, 734, 826, 885, 887, 886, 971, 996, 997, 1051, 995, 994, 972, 913, 993, 1052, 1053, 991, 1131, 1054, 1081, 1132, 1135, 1134, 1133, 1149, 1214, 1204, 1205, 1206, 1272, 1213, 1212, 1207, 1148, 1138, 1139, 1209, 1210, 1211, 1278, 1279, 1392, 1273, 1083, 1082, 1150, 998, 992, 883, 882, 881, 999 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường từ Cầu Trộ - Cầu Ván 150.000 - - - - Đất ở
1628 Huyện Thanh Chương Thọ Vực - Xóm 8 (Thửa 506, 507, 508, 527, 528, 529, 530, 531, 537, 538, 539, 540, 541, 542, 543, 549, 550, 551, 552, 553, 554, 559, 560, 561, 562, 563, 564, 565 , 568, 572, 570, 575, 576, 577, 571, 567, 566 Tờ bản đồ số 23) - Xã Cát Văn Đường từ Cầu Trộ - Cầu Ván 150.000 - - - - Đất ở
1629 Huyện Thanh Chương Rú Bằng - Xóm 3 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Quy hoạch (lô cấp mới) 150.000 - - - - Đất ở
1630 Huyện Thanh Chương Xóm 4 (Thửa 347, 346, 486, 536, 535, 534, 611, 610, 563, 564, 565, 453, 423, 424, 388, 389, 634, 633, 622, 631, 674, 675, 676, 677, 630, 490, 566, 489, 422, 390, 487, 1174 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Cửa hàng đi - Tràng Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1631 Huyện Thanh Chương Rú Rờm - Xóm 4 (Thửa 839, 840, 852, 853, 841, 842, 1172, 1173, 797, 794, 796, 845, 844, 848, 849, 850, 851, 891, 898, 897, 892, 893, 847, 846, 894, 895, 928, 926, 927, 896, 933, 934, 960, 961, 932, 962, 931, 929, 930, 964, 966, 963, 967, 968, 993, 992, 1158, 991, 965, 997, 996. 1133, 1123, 1132, 1131. 790, 791, 741, 742, 740, 739, 688, 689, 737, 683, 684, 685, 624, 623, 619, 620, 556, 555, 554, 553, 621, 686, 545, 546, 417, 738, 743, 798. Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Cửa hàng cũ đi - Trạm xá cũ 150.000 - - - - Đất ở
1632 Huyện Thanh Chương Rú Rờm - Xóm 4, 9A (Thửa 750, 810, 811, 812, 891, 892, 893, 960, 961, 959, 962, 1043, 1042, 1045, 1113, 1114, 1115, 1112, 1116, 1213, 1212, 1211, 1315, 1214, 1445, 1444, 1316, 1317, 1318, 1441, 1442, 1443, 1447, 1580, 1314, 1215, 1117, 1209, 1216, 1313, 1319, 1312, 1311, 1210, 1582, 1583 Tờ bản đồ số 11) - Xã Cát Văn Nhà văn hóa xóm 4 - Rú Cháy 150.000 - - - - Đất ở
1633 Huyện Thanh Chương Rú Lòi - Xóm 2, 4, 12 (Thửa 872, 914, 947, 946, 948, 1056, 1106, 1105, 1104, 1154, 1153, 1152, 1108, 1151, 1150, 1149, 1103, 1057, 1148, 1147, 1146, 1109, 1102, 1058, 1059, 1018, 1015, 978, 949, 945, 912, 913, 867, 868, 869, 874, 873, 823, 870, 871 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Trạm xã cũ - Cây Cồng 150.000 - - - - Đất ở
1634 Huyện Thanh Chương Rú Nốc - Xóm 11, 12 (Thửa 403, 402, 412, 449, 458, 459, 460, 504, 505, 507, 541, 540, 554, 553, 542, 580, 595, 641, 594, 552, 581, 593, 592, 582, 543, 503, 502, 501, 500, 450, 457, 451, 452, 456, 494, 496, 495, 544, 545, 587, 546, 586, 549, 583, 550, 551, 642, 649, 698, 591, 643, 699, 708, 707, 700, 644, 648, 590, 589, 645, 647, 701, 706, 759, 760, 761, 763, 826, 762, 705, 703, 702, 1187, 1188, 704, 1190, 54, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Vệ dầu - Mồ Côi 150.000 - - - - Đất ở
1635 Huyện Thanh Chương Rú Nứt - Xóm 3 (Thửa 63, 64, 65, 66, 67, 69, 94, 70, 95, 96, 97, 98, 101, 100, 99, 135, 169, 168, 174, 175, 176, 207, 208, 177, 206, 216, 217, 205, 204, 218, 203, 166, 165, 178, 179, 180, 164, 163, 134, 257, 333, 256, 334, 370, 371, 432, 531, 475, 474, 433, 434, 92, 102, 93, 71, 62, 39, 40, 61, 72, 41, 36, 38, 24, 1862, 25, 37, 26, 27, 22, 7, 6 Tờ bản đồ số 11) - Xã Cát Văn Nhà văn hóa xóm 3 - Đò sỏi 150.000 - - - - Đất ở
1636 Huyện Thanh Chương Rú Chùa - Xóm 11 (Thửa 325, 302, 254, 225, 200, 199, 226, 251, 250, 299, 300, 273, 252, 272, 270 253, 326, 301, 327, 328, 371, 330, 421, 397, 422, 396, 395, 394, 425, 393, 372, 373 , 392 , 427, 426, 441, 442, 473, 472, 471, 424, 443, 486, 515, 514, 513, 469, 444, 468, 423, 370, 329, 1182, 470, 374 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Cầu Gáy đi - Chọ giếng 150.000 - - - - Đất ở
1637 Huyện Thanh Chương Rú Chùa - Xóm 11, 12 (Thửa 420, 445, 466, 488, 467, 487, 512, 511, 510, 556, 557, 559, 573, 574, 604, 605, 606, 602, 603, 578, 536, 537, 555, 577, 578, 579, 509, 508, 539, 417, 463, 331, 247, 230, 232, 233, 198, 181, 159, 158, 135, 157, 183, 155, 156, 182, 196, 234, 275, 274, 231, 197, 367, 418, 464, 489, 537, 555, 536, 577, 600, 601, 602, 576, 535, 558, 575, 534, 533 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Cầu Gáy đi - Vệ dầu 150.000 - - - - Đất ở
1638 Huyện Thanh Chương Rú Chùa - Xóm 11, 12 (Thửa 456, 403, 402, 412, 449, 450, 461, 451, 583, 457, 399, 366, 333, 413, 335, 277, 491, 415, 332 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Vệ dầu - Cây Cồng 150.000 - - - - Đất ở
1639 Huyện Thanh Chương Rú Cháy - Xóm 9A, 10 (Thửa 1544, 1492, 1491, 1442, 1440, 1441, 1400, 1397, 1344, 1345, 1343, 1341, 1342, 1340, 1339, 1295, 1290, 1291, 1292, 1293, 1294, 1226, 1224, 1223, 1222, 1159, 1160, 1156, 1156, 1158, 1157, 1084, 1081, 1086, 1155, 1154, 1087, 1080, 1019, 1018, 1017, 1013, 1083, 1014, 1012, 1011, 1010, 930, 934, 932, 933, 851, 850, 847, 848, 849, 845, 935, 1016, 1015, 1085, 1399, 1430, 1450, 1431, 1449, 1486, 1499, 1498, 1540, 1592, 1605, 1606, 1590, 1552, 1539, 1589, 1553, 1538, 1537, 1500, 1485, 1484, 1536, 1555, 1554, 1588, 1610, 1609, 1608, 1607, 1646, 1647, 1657, 1656, 1550, 1594, 1602, 1649, 1651, 1696, 1697, 1652, 1648, 1603, 1604, 1655, 1654, 1653, 1698, 1699, 1700, 1695, 1755, 1756, 1754, 1701, 1702, 1753 Tờ bản đồ số 18) - Xã Cát Văn Đường Chọ cốc đi - Như đô 150.000 - - - - Đất ở
1640 Huyện Thanh Chương Rú Trửa - Xóm 8 (Thửa 571, 632, 648, 712, 713, 714, 790, 791, 820, 729, 792, 643, 646, 647, 716, 715, 644, 645, 634, 633, 570, 556, 555, 554 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường Bàu Vân - Đồng Am 150.000 - - - - Đất ở
1641 Huyện Thanh Chương Rú Mồ - Xóm 8, 10 (Thửa 21, 22, 45, 46, 47, 82, 83, 107, 106, 108, 142, 143, 144, 164, 165, 166, 167, 212, 213, 251, 252, 253, 168, 315, 380, 381, 314, 313, 312, 382, 418, 419, 484, 485, 420, 616, 617, 588, 2280, 529, 737, 831, 738, 776, 832, 833, 834, 740, 741, 775, 836, 777, 778, 774, 743, 744, 2277, 2278, 746, , 693, 615, 668, 667, 666, 694, 742, 619, 618, 2281, 542, 586, 528, 543, 483, 527, 421, 481, 480 Tờ bản đồ số 24) - Xã Cát Văn Đường Bàu Vân - Rú Phường 150.000 - - - - Đất ở
1642 Huyện Thanh Chương Rú Chùa 5A - Xóm 5A (Thửa 141, 208, 142, 205, 139, 143, 137, 204, 211, 210, 228, 206, 138, 229, 230, 231, 232, 227, 248, 247, 226, 251, 252, 282, 281, 283, 284, 335, 336, 334, 455, 454, 456, 565, 649, 650, 651, 652, 738, 739, 740, 741, 742, 833, 834, 835, 564, 568, 647, 653, 737, 744, 745, 830, 837, 836, 743 Tờ bản đồ số 12) - Xã Cát Văn Đường Chọ độc đi - Vực Chùa 150.000 - - - - Đất ở
1643 Huyện Thanh Chương Rú Chùa 5A - Xóm 5B (Thửa 832, 831, 882, 881, 880, 884, 879, 878, 885, 886, 930, 923, 922, 887, 888, 889, 890, 877, 875, 893, 934, 978, 979, 920, 891, 921, 980, 981, 933, 932, 982, 983, 999, 998, 984, 929, 996, 985, 928, 927, 924, 926, 883, 997, 931, 925, 1106 Tờ bản đồ số 12) - Xã Cát Văn Đường Chọ độc đi - Phạt lát 150.000 - - - - Đất ở
1644 Huyện Thanh Chương Rú Đá - Xóm 2, 3 (Thửa 439, 440, 510, 511, 588, 587, 656, 589, 655, 654, 657, 711, 713, 714, 760, 822, 1179 Tờ bản đồ số 10) - Xã Cát Văn Nhà văn hóa xóm 2 đi - Rú Cổ 150.000 - - - - Đất ở
1645 Huyện Thanh Chương Rú Đá - Xóm 2, 3 (Thửa 154, 181, 212, 214, 237, 238, 264, 284, 285, 303, 304, 333, 352, 353, 378, 379, 396, 395, 411, 426, 443, 467, 469, 502, 577, 591, 580, 504, 468, 453, 451, 452, 429, 428 Tờ bản đồ số 9) - Xã Cát Văn Nhà văn hóa xóm 2 đi - Rú Cổ 150.000 - - - - Đất ở
1646 Huyện Thanh Chương Rú Làng - Xóm 12 (Thửa 476, 436, 435, 419, 417, 404, 386, 359, 349, 339 Tờ bản đồ số 9) - Xã Cát Văn Đường Chọ lỗi - Cây Cồng 150.000 - - - - Đất ở
1647 Huyện Thanh Chương Rú Cổ Xôi - Xóm 1 (Thửa 334, 332, 305, 306, 302, 286, 287, 301, 282, 283, 247, 232, 207, 175, 36, 43, 62, 73, 87, 100, 114, 734, 735, 161, 162, 189, 174, 206, 163, 190, 164, 191, 165, 192, 173, 205, 193, 220, 204, 258, 281, 288, 300 Tờ bản đồ số 9) - Xã Cát Văn Đường Rú Cổ đi - Cổng làng Minh Tân 150.000 - - - - Đất ở
1648 Huyện Thanh Chương Rú Cây tắt - Xóm 1 (Thửa 370, 387, 323, 296, 269, 250, 222, 223, 203, 195, 196, 197, 202, 224, 230, 255, 277, 295, 313, 342, 348, 722, 348 Tờ bản đồ số 9) - Xã Cát Văn Đường Cổng làng Minh Tân - Rú Làng 150.000 - - - - Đất ở
1649 Huyện Thanh Chương Rú Sẵn trà - Xóm 1 (Thửa 167, 194, 166, 730, 731, 143, 137, 109, 85, 103, 83, 84, 57, 56, 58, 51, 50, 32, 27, 7, 8, 6, 5, 4, 28, 31, 52, 53, 79, 82, 729 Tờ bản đồ số 9) - Xã Cát Văn Đường Cổng làng Minh Tân - Veo 150.000 - - - - Đất ở
1650 Huyện Thanh Chương Rú Sẵn trà - Xóm 1 (Thửa 538, 539, 347, 390, 394, 395, 391, 398, 419, 420, 421, 452, 396, 308, 346, 515, 514, 533, 534 Tờ bản đồ số 2) - Xã Cát Văn Đường Cổng làng Minh Tân - Veo 150.000 - - - - Đất ở
1651 Huyện Thanh Chương Rú Động - Xóm 1 (Thửa 272, 273, 271, 253, 228, 200, 199, 171, 170, 141, 142, 140, 139, 107, 104, 81, 80, 55, 54, 1, 732, 733, 18, 39, 694 Tờ bản đồ số 9) - Xã Cát Văn Đường Cổng làng Minh Tân - Hòn nậy 150.000 - - - - Đất ở
1652 Huyện Thanh Chương Rú Động - Xóm 1 (Thửa 13, 30 , 81, 82, 164, 205, 206, 209, 236, 257, 279, 310, 825, 826, 351, 356, 355, 406, 444, 445, 446, 409, 408, 447, 407, 352, 354, 314, 313, 312, 311, 278, 256, 277, 233, 234, 235, 208, 594, 642 Tờ bản đồ số 8) - Xã Cát Văn Đường Cổng làng Minh Tân - Hòn nậy 150.000 - - - - Đất ở
1653 Huyện Thanh Chương Rú Vạng - Xóm 9B (Thửa 10, 11, 41, 42, 43, 59, 60, 61, 62, 97, 671, 672, 84, 96, 127, 126, 143, 142, 182, 230, 231, 238 Tờ bản đồ số 23) - Xã Cát Văn Đường Ao 17 đi - Cây dừa 150.000 - - - - Đất ở
1654 Huyện Thanh Chương Rú Rày - Xóm 9B (Thửa 300, 340, 370, 352, 371, 341, 301, 313, 312, 347, 311, 310, 343, 345, 344, 307, 266, 208, 206, 155, 114, 113, 156, 487, 488, 489, 521, 535, 466, 467, 485, 670, 75, 76, 72, 31, 27 Tờ bản đồ số 23) - Xã Cát Văn Đường Sân bóng 9B đi - Rú Mít 150.000 - - - - Đất ở
1655 Huyện Thanh Chương Rú ích - Xóm 9B (Thửa 3, 25, 26, 67, 80, 106, 105, 121, 104, 35, 36 Tờ bản đồ số 23) - Xã Cát Văn Đường Cồn xà - Rú nhôn 150.000 - - - - Đất ở
1656 Huyện Thanh Chương Rú ích - Xóm 9B (Thửa 1179, 1178, 1177, 1155, 1149, 1176, 1156, 1148, 1174, 1173, 1172, 1159, 1144, 1158, 1145, 1125, 1146, 1126, 1131, 1157, 1128, 1152, 1129, 1099, 1100, 1097, 1096, 1073, 1072, 1071, 1070, 1039, 1040, 1041, 1042, 1068, 1095, 1067, 1094, 1074, 1080, 1185, 1150, 1095 Tờ bản đồ số 17) - Xã Cát Văn Đường Cồn xà - Rú nhôn 150.000 - - - - Đất ở
1657 Huyện Thanh Chương Rú Ông Chưởng - Xóm 12 (Thửa 594, 603, 639, 858, 859, 537, 560, 559, 558, , 557, 546, 856, 857, 536, 535, 525, 519, 518, 500, 427, 410, 411, 412, 426, 413, 414, 415, 425, 359, 494, 860, 861, 358, 416, 357, 424, 417, 356, 418, 355, 423, 421, 422, 420, 497, 498, 499, 522, 523, 539, 538, 543, 544, 567, 566, 605, 604, 638, 647, 686, 708, 726, 727, 735, 746 Tờ bản đồ số 16) - Xã Cát Văn Đường Cây Cồng đi - Đồng Cừ 150.000 - - - - Đất ở
1658 Huyện Thanh Chương Rú Vệ dầu - Xóm 12 (Thửa 764, 747, 730, 725, 687, 688, 715, 731, 748, 765, 751, 749, 734, 733, 750, 718, 717, 707, 675, 676, 677 Tờ bản đồ số 16) - Xã Cát Văn Vệ dầu đi - Mồ côi 150.000 - - - - Đất ở
1659 Huyện Thanh Chương Rú Ông Đồng - Xóm 12 (Thửa 156, 158, 299 Tờ bản đồ số 16) - Xã Cát Văn Rú Nốc - Ông Đồng 150.000 - - - - Đất ở
1660 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 9 (Thửa 1429, 1428, 1379, 1350 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Vùng giải khát 1.200.000 - - - - Đất ở
1661 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 9 (Thửa 1284, 1283, 1282, 1269, 1270, 1271, 1245, 1244 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Vùng giải khát 1.200.000 - - - - Đất ở
1662 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 9 (Thửa 1227, 1228, 1229, 1200 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Vùng giải khát 1.200.000 - - - - Đất ở
1663 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 4 (Thửa 323, 355, 353, 354, 561, 584, 585, 609, 630, 631, 653, 654, 767, 769 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ rú Nguộc - đến ông Tùng 800.000 - - - - Đất ở
1664 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 4 (Thửa 801, 825 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ rú Nguộc - đến ông Tùng 800.000 - - - - Đất ở
1665 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 4 (Thửa 802, 826, 827, 858, 880, 881, 903, 904, 927, 949 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Tùng - đến ông quế 500.000 - - - - Đất ở
1666 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm 4 (Thửa 967, 1193, 969, 984, 986, 999 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Quế - đến nghĩa trang xã 500.000 - - - - Đất ở
1667 Huyện Thanh Chương Khu Trung tâm (Thửa Các, lô: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 22, 23, , 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Khu đất Nương Trọt mới QH 700.000 - - - - Đất ở
1668 Huyện Thanh Chương Khu Trung tâm (Thửa Thửa, số: 1199, 1195, 1194, 1197 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Khu đất Nương Trọt mới QH 920.000 - - - - Đất ở
1669 Huyện Thanh Chương Khu Trung tâm (Thửa , Lô, 1, 2, 3, 4, 5, 6 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Khu đất Nương Trọt mới QH2014 1 700.000 - - - - Đất ở
1670 Huyện Thanh Chương Khu Trung tâm (Thửa Các, lô: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 17, 18, 19, 20, 21 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Khu đất Nương Trọt mới QH2014 1 700.000 - - - - Đất ở
1671 Huyện Thanh Chương Đường xã (Các lô: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Tờ bản đồ số 22) - Xã Ngọc Sơn Tư ông hóa - đến anh dụng QH mới 1 460.000 - - - - Đất ở
1672 Huyện Thanh Chương Đường xã (Thửa 681, 680, 634, 631, 534, 537, 583, 682 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ cơ quan HTX - đến bà Oanh 460.000 - - - - Đất ở
1673 Huyện Thanh Chương Đường xã (Thửa 536, 532, 535, 489, 1619, 415, 416, 417, 418, 449, 488, 491, 585, , 1619, 422 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Lam - đến Anh An 170.000 - - - - Đất ở
1674 Huyện Thanh Chương Đường xã (Thửa 776, 821, 822, , 723 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ HTX - đến ông Viện 170.000 - - - - Đất ở
1675 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 rú cấm (Thửa 570, 571, 525, 454, 443, 405, 382, 369, 351, 307, 277, 258, 1622 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ ngã 3 ông Hải - đến ngã tư 170.000 - - - - Đất ở
1676 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 rú cấm (Thửa 481, 352, 244, 215, 325, 293, 257, 524 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn bà quế 160.000 - - - - Đất ở
1677 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 rú cấm (Thửa 199, 181, 157, 132, 112, 94, 86, 60, 43, 27, 14, 13, 26, 44, 29, 42, 55, 45 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ bà quế - đến ông Đường 160.000 - - - - Đất ở
1678 Huyện Thanh Chương Đường xóm 8 rú cấm (Thửa 1621, 73, 105, 111, 126, 146 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ bà quế - đến ông Đường 160.000 - - - - Đất ở
1679 Huyện Thanh Chương Đường cồn Tranh (Thửa 50, 36, 20, 6, 7, 18, 32, 37, 47, 31, 21, 8, 4, 33 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ UBNDxã - đến anh Hường 160.000 - - - - Đất ở
1680 Huyện Thanh Chương Đường cồn Tranh (Thửa 593, 569, 594, 596, , 679 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ ngã 3 ông hải - đến bà điều 160.000 - - - - Đất ở
1681 Huyện Thanh Chương Đường cồn Tranh (Thửa 523, 522, 442, 404, 383, 353, 480, 595 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ bà điều - đến anh Tám 160.000 - - - - Đất ở
1682 Huyện Thanh Chương Đường rú cấm (Thửa 563, 521, 479, 456, 441, 424, 384, 368, 308, 455, 596 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ bà tỵ - đến bà Khương xóm 7 160.000 - - - - Đất ở
1683 Huyện Thanh Chương Đường nam giang (Thửa 440, 355, 323, 309, 310, 289, 1618, 254, 228, 219, 198, 178, 176 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ kho xóm 7 - đến nhà bà chuyên 160.000 - - - - Đất ở
1684 Huyện Thanh Chương Đường nam giang (Thửa 154, 129, 107, 92, 91, 74, 385, 324, 255, 9 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ kho xóm 7 - đến nhà bà chuyên 160.000 - - - - Đất ở
1685 Huyện Thanh Chương Đường nam giang (Thửa 90, 75, 89, 128, 130, 88, 109, 131, 155, 171, 179 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ kho xóm 7 - đến nhà bà chuyên 160.000 - - - - Đất ở
1686 Huyện Thanh Chương Đường khe xóm 7 (Thửa 403, 354, 291, 246, 218, 122, 170, 192, 149, 127, 106, 87, 59, 93, 110 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ ngã 3 kho xóm 7 - đến nhà anh Túy 160.000 - - - - Đất ở
1687 Huyện Thanh Chương Đường khe xóm 7 (Thửa 147, 148, 156, 169, 191, 216, 247, 245, 292, 93 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ ngã 3 kho xóm 7 - đến nhà anh Túy 160.000 - - - - Đất ở
1688 Huyện Thanh Chương Đường khe xóm 7 (Thửa 255, 324, 58, 56 Tờ bản đồ số 30) - Xã Ngọc Sơn Từ ngã 3 kho xóm 7 - đến nhà anh Túy 160.000 - - - - Đất ở
1689 Huyện Thanh Chương Đường cồn chạn (Thửa 665, 664, 666, 667, 690, 689, 729, 738, 759, 712, 713, 708, 707, 691, 685 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Tiển - đến nhà ông Quyền 160.000 - - - - Đất ở
1690 Huyện Thanh Chương Đường cồn chạn (Thửa 633, 632, , 584 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Tiển - đến nhà ông Quyền 160.000 - - - - Đất ở
1691 Huyện Thanh Chương Đường cồn chạn (Thửa 663, 645, 625, 548, 519, 547, 546, 545, 544, 543, 542, 496, 455, 422 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Tiển - đến nhà ông Quyền 160.000 - - - - Đất ở
1692 Huyện Thanh Chương Đường cồn chạn (Thửa 689, 688, 687, 686, 597, 575, 520, 495 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ ông Tiển - đến nhà ông Quyền 160.000 - - - - Đất ở
1693 Huyện Thanh Chương Đường cồn hùng (Thửa 293, 276, 268, 254, 236, 232, 237, 251, 223, 194, 171, 154, 155, 279, 280, 1286 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh chiến - đến đền búa 160.000 - - - - Đất ở
1694 Huyện Thanh Chương Đường cồn hùng (Thửa 265, 266, 231, 216, 238, 195, 199, 218, 219 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh chiến - đến đền búa 160.000 - - - - Đất ở
1695 Huyện Thanh Chương Đường cồn hùng (Thửa 255, 264, 275 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh chiến - đến đền búa 160.000 - - - - Đất ở
1696 Huyện Thanh Chương Đường cồn hùng (Thửa 314, 315, 327, 329, 360, 391, 396, 397, 390, 332, 309, 1272, 301, 298 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh tư - đến cầu cồn chùa 160.000 - - - - Đất ở
1697 Huyện Thanh Chương Đường cồn hùng (Thửa 316, 330, 355, 331, 326, 310, 282, 273, 250, 215 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh tư - đến cầu cồn chùa 160.000 - - - - Đất ở
1698 Huyện Thanh Chương Đường cồn Hùng (Thửa 299, 300, 311, 292, 274, 263, 239 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Tư hùng - đến cầu cồn chùa 160.000 - - - - Đất ở
1699 Huyện Thanh Chương Đường cồn chùa (Thửa 169, 182, 213, 248, 240, 230, 214, 145, 107, 69, 19, 82, 286, 290, 271 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh bảy - đến nhà anh Thủy 150.000 - - - - Đất ở
1700 Huyện Thanh Chương Đường cồn chùa (Thửa 141, 162, 186, 227, 257, 260, 258, 245, 207, 164, 111, 76, 140, 1271 Tờ bản đồ số 31) - Xã Ngọc Sơn Từ anh Hoành - đến ông Hiến 150.000 - - - - Đất ở